Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 01 - Năm học 2020-2021
Bài 3: Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a <>
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 01 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỄM TRA HK1 NH: 2020-2021 CỦA CÔ THÚY MÔN: TOÁN 6 – Thời gian :90 phút MÃ ĐỀ: 01 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập hợp A={N |} có số phần tử là a) 10. b) 11. c)12. d) 17 Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào? a) b) 2.5.9. c) d) 3.5.6. Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là a) BC và CB b) CA và CB c) BC va BA d) AC va CA Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N b) Điểm N nằm giữa hai điểm O và M c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M d) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON. Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? a) 45 b) 78 c) 180 d) 210. Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là a) {-2;-1;0} b) { -4;0;1;2} c) {-2;-1;1;2} d) {-2;-1;0;1} Câu 7. Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 8. |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 10: Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509. B. 690. C. 809. D.504. Câu 11. Số 24 có bao nhiêu ước? A.4. B. 5. C. 8. D. 3. Câu 12: Kết quả của: 75:7 A. : 75. B. : 74. C. : 73 D. : 76. B. TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 19.25+19.16+41 b) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} Bài 2: Tìm x, biết: a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c), và x, N* Bài 3: Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4. Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ) a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b. B. TỰ LUẬN : (8,5 điểm) Bài 1 : (2,5 điểm) a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ (hs có thể giải cách khác) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tính đến 8+(-12) - 3 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ Tính đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ c) Tính đến 12:3(đúng trong từng dấu ngoặc được 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,75đ Kết quả 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 2 : (2,25 điểm) Tính đến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b)Tính đến x – 1 = 2 (mỗi ý đúng 0,25đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,75đ Kết quả x = 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ c) ƯCvà 10 < x <20 Tính đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tìm được ƯC(56; 70) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) Gọisố học sinh khối 6 trường đó là a () . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để có và 250 < a < 300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được a = 252 và trả lời đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài4 :(2 điểm)Vẽ hình chính xác đến câu a (0,25đ) a)Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vì AC < AB (6cm < 8cm). . . . . . . . . . . . . . .0,5đ (mỗi ý đúng được 0,25đ, thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Lập được hệ thức AC + CB = AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tính đúng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hình đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tính được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài5 :(0,75 điểm) ƯCLN (a; b) = 7 nên a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n ab = 7m.7n suy ra mn = 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tìm được m, n. Kết hợp điều kiện a < b và trả lời a = 7, b = 84 và a = 21, b = 28. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5đ Lưu ý:-Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đó. -Tổ cần thống nhất đáp án trước khi chấm. HẾT
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_ma_de_01_nam_hoc_2020_20.docx