Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)

Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau:

1. Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số. SAI

2. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. ĐÚNG

3. Số đối của |-2| là -2 . SAI

4. Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, luôn có một điểm cách đều hai điểm còn lại. ĐÚNG

Bài 3. (2,5 điểm).

 1) Thay chữ số vào dấu * để 5* là số nguyên tố. 2; 3; 6; 8.

 2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 cm.

 

doc 5 trang haiyen789 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÌNH CÓ RẤT NHIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ RẤT HAY TẤT CẢ CÁC MÔN. GIÁ CHIA SẺ CỰC RẺ CHO QUÝ THẦY CÔ THAM KHẢO. TẤT CẢ LÀ FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. LIÊN HỆ ZALO SĐT O937-351-107
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm.
 1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là:
 2. Số 1 là:
 A. Hợp số. B. Số nguyên tố. 
 C.Số không có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.
 3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số là:
 4. Cho điểm thuộc tia thì:
 A. Điểm nằm giữa hai điểm và B. Điểm nằm giữa hai điểm và 
 C.Điểm nằm cùng phíađối với . D. Điểm nằm giữa hai điểm và 
Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau: 
Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số. SAI
Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. ĐÚNG
Số đối của là . SAI
Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, luôn có một điểm cách đều hai điểm còn lại. ĐÚNG
Bài 3. (2,5 điểm). 
 1) Thay chữ số vào dấu để là số nguyên tố. 2; 3; 6; 8.
 2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 em. 
Bài 4. (2,0 điểm). 
 1) Tính :
 . 
 2) Tìm số nguyên x, biết:
Bài 5. (2,5 điểm). Trên tia Ox cho hai điểm và Biết 
	a) Điểmcó phải là trung điểm của đoạn thẳngkhông? Vì sao?
	b) Gọilà trung điểm của đoạn thẳng Tính độ dài đoạn thẳng 
 c) là điểm thuộc tia đối của tia. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểmvà là Tính khoảng cách giữa hai điểmvà
Bài 6. (1,0 điểm). 
Cho biểu thức Tìm số dư trong phép chia A cho 39?
Chứng minh rằng số không phải là số nguyên tố .
--------------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN
 Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
D
C
 Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Sai
Đúng
Sai
Sai
 Bài 3. (2,5 điểm). 
(1,0 điểm)
Đáp án
Điểm
 Điều kiện : 
0,25
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).
0,25
 + Nếu thì là số nguyên tố (thỏa mãn).
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).
0,25
 + Nếu thì là số nguyên tố (thỏa mãn).
 Vậy thì là số nguyên tố.
0,25
 2. (1,5 điểm)
Đáp án
Điểm
 Gọi số học sinh lớp 6C là 
0,25
 Theo bài ra ta có : 
 Vì 
0,25
 Ta có 
0,25
0,25
 Suy ra nên 
0,25
 Mà nên Vậy lớp 6C có 43 học sinh.
0,25
 Bài 4. (2,0 điểm). 
 1) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
 2) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
0,25
0,25
 Suy ra hoặc 
0,25
 Tìm được và kết luận.
0,25
 Bài 5. (2,5 điểm).
Đáp án
Điểm
0,25
 Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng Vì:
0,25
Trên tia có: Mà nên 
 Do đó điểm nằm giữa hai điểm và 
NênThay ta có: 
0,25
Ta có 
0,25
 Từ và suy ra điểm là trung điểm của đoạn thẳng 
0,25
 b) Vì là trung điểm của đoạn thẳng nên 
1,5(cm)
0,25
 Vì điểm nằm giữa 2 điểm vànên tia và tialà hai tia đối nhau 
0,25
Mà nên điểm C nằm giữa hai điểm và .
Suy ra . Thay ta có
0,25
 c) Vì tia và tia là hai tia đối nhau. Mànên điểm nằm giữa hai điểm và 
0,25
Suy ra Thay ta có
0,25
 Bài 6. (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
a) Ta có (có 99 số hạng)
0,25
 (có 33 nhóm)
0,25
 Vậy A chia cho 39 dư 0.
b) Ta có 
0,25
Suy ra mà 
0,25
Nên là hợp số.
Vậy không phải là số nguyên tố.
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: (4 điểm)
Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? 
Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53. 52
Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 10 ?
Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm . Áp dụng tính : (–34) +( –18) 
Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ?
Câu 2: (1 điểm) 
Tính 100 – ( 5.32 + 23 )	
Câu 3: (1 điểm) 
Phân tích 60 và 48 ra thừa số nguyên tố ?
Câu 4: (1 điểm) 
a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 60 ?
	 b) Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 36 ?	
Câu 5: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết:	
a) x + 8 = 15	
b) x + 10 = 4	
Câu 6: (2 điểm) 
	Đoạn thẳng AB dài 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng MB.
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao ?
-- Hết --
MÌNH CÓ RẤT NHIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ RẤT HAY TẤT CẢ CÁC MÔN. GIÁ CHIA SẺ CỰC RẺ CHO QUÝ THẦY CÔ THAM KHẢO. TẤT CẢ LÀ FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. LIÊN HỆ ZALO SĐT O937-351-107

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_de_1_co_dap_an.doc