Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Chương III

Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Chương III

Câu 3(1,0 điểm) Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau:

Câu Đúng Sai

a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

b) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9

c) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

d) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

 

docx 3 trang tuelam477 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 6 - Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Trắc nghiệm: Câu1(1,0 điểm) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a)Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là trong tập hợp các ước chung của các số đó.
b)Hai số có ước chung lớn nhất bằng 1 gọi là .
c)Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì bội chung nhỏ nhất của các số đã cho chính là .
d)Để tìm ước chung của các số đã cho , em tìm các ước của ..
Câu 2(1,0 điểm) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
a) 4 ƯC(12,18) b) 6 ƯC(12,18) c)12 BC(4,6,8) d) 24 BC(4,6,8)
Câu 3(1,0 điểm) Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
b) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9
c) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
d) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Tự luận: Câu 4(4,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 4x – 20 = 28 : 25 b) 3x : 9 = 37 c) 35 + (x - 9) : 2 = 50 d) x9, x12, x18 và 80 < x < 109
Câu 5(2,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (30,48) b) Tìm BCNN (42, 50, 84)
Câu 6(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 1 + 2 + 3 + 4 + .. + n = 630
I. Trắc nghiệm: Câu1(1,0 điểm) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a)Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là trong tập hợp các ước chung của các số đó.
b)Hai số có ước chung lớn nhất bằng 1 gọi là .
c)Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì bội chung nhỏ nhất của các số đã cho chính là .
d)Để tìm ước chung của các số đã cho , em tìm các ước của ..
Câu 2(1,0 điểm) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
a) 4 ƯC(12,18) b) 6 ƯC(12,18) c)12 BC(4,6,8) d) 24 BC(4,6,8)
Câu 3(1,0 điểm) Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
b) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9
c) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
d) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Tự luận: Câu 4(4,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 4x – 20 = 28 : 25 b) 3x : 9 = 37 c) 35 + (x - 9) : 2 = 50 d) x9, x12, x18 và 80 < x < 109
Câu 5(2,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (30,48) b) Tìm BCNN (42, 50, 84)
Câu 6(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 1 + 2 + 3 + 4 + .. + n = 630
I. Trắc nghiệm: Câu1(1,0 điểm) Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a)Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là trong tập hợp các ước chung của các số đó.
b)Hai số có ước chung lớn nhất bằng 1 gọi là .
c)Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì bội chung nhỏ nhất của các số đã cho chính là .
d)Để tìm ước chung của các số đã cho , em tìm các ước của ..
Câu 2(1,0 điểm) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông cho đúng: 
a) 4 ƯC(12,18) b) 6 ƯC(12,18) c)12 BC(4,6,8) d) 24 BC(4,6,8)
Câu 3(1,0 điểm) Điền dấu “ X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
b) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9
c) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
d) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II. Tự luận: Câu 4(4,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 4x – 20 = 28 : 25 b) 3x : 9 = 37 c) 35 + (x - 9) : 2 = 50 d) x9, x12, x18 và 80 < x < 109
Câu 5(2,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (30,48) b) Tìm BCNN (42, 50, 84)
Câu 6(1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 1 + 2 + 3 + 4 + .. + n = 630

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_6_chuong_iii.docx