Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
Câu 3: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 5: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ĐIỂM ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 6 (đề 5) --- I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 Câu 3: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 5: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 6: ƯCLN (18 ; 36 ) là : A. 36 B. 6 C. 18 D. 9 Câu 7: ƯCLN (12; 18; 54) là : A. 12 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho hai tập hợp: A= Ư(10) và B= Ư(15), tập hợp gồm các phần tử chung của tập hợp A và B là: A. C={ 0; 1; 2; 3; 5 } B. C= { 1; 5 } C. C= { 0; 1; 5 } D. C= { 5 } II. TỰ LUẬN : (8,0 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578 b) Phân tích ra thừa số nguyên tố các số sau: 300; 504. c) Tìm ƯCLN(24,36) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm xÎN biết: a) 45 - 5(x+3)=30 b) (3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 3: (3,0 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (1,0 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 36 và ƯCLN(a,b) = 3 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1 _______________________________________ C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B B C C D B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578 Số chia hết cho 9 là: 2133 b) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) = 28 . 100 = 2800 c) 12 d)120 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 2 a. x = 7 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ( 3x – 4 ) . 23 = 26 ( 3x – 4 ) = 2 3 3x = 8 + 4 x = 4 1 1 0,5 0,5 3 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 7BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 a – 7BC(12,15,18) = a + Trả lời đúng : a = 367 0,5 1 0,5 0,5 4 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,25 0,25 5
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_de_5_co_dap_an.doc