Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Câu 3: (2,0 điểm)

Ba lớp 6 của một trườ tru ọc cơ sở có 120 ọc si . Số ọc si lớp 6A c iếm

35% số ọc si của k ối. Số ọc si lớp 6B bằ

21

20

si lớp số ọc si lớp 6A. Cò lại là ọc

6C. Tí số ọc si mỗi lớp?

Câu 4: (3,0 điểm)

Trê cù một ửa mặt p ẳ có bờ c ứa tia Ox vẽ ai tia Oy và Oz sao c o:

a. Tí số đo góc yOz

b. Vẽ tia Ot là p â giác của góc xOy. Tí số đo góc tOz.

pdf 80 trang huongdt93 04/06/2022 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 031 
Câu 1 (2,0 điểm) 
 1) T ực iệ các p ép tí sau: 
 a) 7 512 6
 b) 3 0,75 : 25%5
 2) Tí ợp lý: 
 a) 
3 2
3 9
3
. . 1
7 11 7 11 7
 b) 7 6 5 2 79 13 11 9 13
Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x, biết 
a) 1 1x
3 12
 b) 1 1 1.x
5 20 4
Câu 3: (2,0 điểm) 
 Ba lớp 6 của một trườ tru ọc cơ sở có 120 ọc si . Số ọc si lớp 6A c iếm 
35% số ọc si của k ối. Số ọc si lớp 6B bằ 
21
20
số ọc si lớp 6A. Cò lại là ọc si lớp 
6C. Tí số ọc si mỗi lớp? 
Câu 4: (3,0 điểm) 
 Trê cù một ửa mặt p ẳ có bờ c ứa tia Ox vẽ ai tia Oy và Oz sao c o: 
a. Tí số đo góc yOz 
b. Vẽ tia Ot là p â giác của góc xOy. Tí số đo góc tOz. 
Câu 5: (1,0 điểm) 
 a) Tí a : M = 
b) C o 
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
A ...
2 3 4 2014 2015 2016
 C ứ mi rằ A k ô p ải là số tự iê . 
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 97.99
0 0
xOy
50 ;xOz 120 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 031 
CÂU ĐÁP Á ĐIỂM 
1 
1 a) 7 5
12 6
 = 7 10
12 12
7 10 3 1
12 12 4
0,25 
0,25 
1 b) 3 0,75 : 25%
5
 = 
3 3 1
:
5 4 4
 =
12 15 1
:
20 20 4
 = 
3 1 3.4 3
:
20 4 20 5
0,25 
0,25 
2a) 3 2 3 9 3A . . 1
7 11 7 11 7
 3 2 9 10
7 11 11 7
3 11 10
.
7 11 7
 3 10 7.1 1
7 7 7
0,25 
0,25 
2b) 7 6 5 2 7B
9 13 11 9 13
7 2 6 7 5
9 9 13 13 11
9 13 5 5 51 1
9 13 11 11 11
0,25 
0,25 
2 
a) 1 1x
3 12
1 1
x
12 3
1
x
4
Vậy 1x
4
0.25 
0,25 
0.25 
b) 1 1 1.x
5 20 4
 => 
1 1 1
.x
5 4 20
1 1
.x
5 5
1 1
x :
5 5
 x = -1 
 Vậy x=-1 
0.25 
0.25 
0.25 
 0.25 
 0,25 
Số ọc si lớp 6A là: 
120.35% 42 ( ọc si ) 
0,75 
3 
 Số ọc si lớp 6B là: 
20
.42 40
21
 ( 
ọc si ) Số ọc si lớp 6C là: 
384042120 ( ọc si ) 
0,75 
0,5 
4 
vẽ ì đú 
0,5 
a) Trê cù một ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox có xOy < xOz ( vì 500 
< 1200) ê tia Oy ằm giữa ai tia Ox và Oz 
Suy ra: xOy + yOz xOz 
Suy ra: yOz xOz xOy 
T ay 0 0xOy = 50 , xOz = 120 , ta có 
 yOz = 1200 - 500 = 700 
0,25 
0,25 
 0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
b) Vì Ot là tia p â giác của góc xOy ê ta có 
0 01 1xOt tOy xOy .50 25
2 2
 Trê cù một ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox có xOt < xOz 
( vì 
250 < 1200) ê Ot ằm giữa ai tia Ox và Oz 
Suy ra: xOt + tOz xOz
Suy ra: tOz xOz xOt
 T ay 0 0xOt = 25 , xOz = 120 , ta có 
 tOz = 1200 - 250 = 950 
0,25 
0,25 
 0,25 
 0,25 
5 
a) M= 23.5 + 
2
5.7 + 
2
7.9 + + 
2
97.99 
 M = 13 - 
1
5 + 
1
5 - 
1
7 + + 
1
97 - 
1
99 
 M = 1
3
 - 
1
99 M = 
32
99 
0,25 
0,25 
b) Có 0 < A < 1 1 1 1...
1.2 2.3 2014.2015 2015.2016
 <1 
 Vậy A k ô p ải là số tự iê 
0,5 
t
z
y
xO
uy
 t 
i 
ĐỀ SỐ 032 
Bài 1: (3,5 điểm) Tí : 
 a) 1 5
4 4
 ; b) 3 2:
10 5
; 
 c) 2 271
3 10
  ; d) 11 2 11 5
4 7 4 7
   . 
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: 
9 1
x 4
4 2
 . 
Bài 3: (2,5 điểm) Lớp 6C có 36 ọc si được xếp t à bố loại: Giỏi, k á, tru bì , 
yếu. Biết số ọc si k á bằ 2
9
 số ọc si cả lớp, số ọc si yếu là 4 bằ 2
3
 số ọc si 
giỏi. 
a) Tí số ọc si k á của lớp 6C; 
b) Tí số ọc si giỏi của lớp 6C; 
c) Tí tỉ số p ầ trĕm của số ọc si tru bì và số ọc si cả lớp. 
Bài 4: (2,0 điểm) Trê một ửa mặt p ẳ bờ Ox, vẽ ai góc: o oxOy 80 ;xOz 40 . 
a) Tro ba tia Ox; Oy; Oz, tia ào ằm giữa ai tia cò lại? Vì sao? 
b) Tí yOz ; 
c) Tia Oz có là tia p â giác của xOy k ô ? Vì sao? 
Bài 5 (1,0 điểm) C ứ tỏ rằ : 
 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 11 1 1 1 1
2 3 4 5 200 2
   . 
 ết 
xy
z
O
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 032 
Bài Đáp á Điểm 
1 a 1 5
4 4
 = 6 3
4 2
1,0 
b 3 2 3 5 3
:
10 5 10 2 4
  1,0 
c 2 27 5 27 91
3 10 3 10 2
   
1,0 
d 11 2 11 5 11 2 5 11 111
4 7 4 7 4 7 7 4 4
     0,5 
2 9 1
x 4
4 2
9 1 9
x 4
4 2 2
x = 
9 9 9 4
: 2
2 4 2 9
  
0,5 
0,5 
3 a) Số ọc si k á của lớp 6C là: 236 8
9
 
1,0 
b) Số ọc si giỏi của lớp 6C là: 4: 2 34.
3 2
 = 6 
0,5 
c) Số ọc si tru bì của lớp 6C là: 36 – 6 – 8 – 4 = 18 
Tỉ số p ầ trăm của số ọc si tru bì và số ọc si cả lớp là: 
18.100 % 50%
36
0,5 
0,5 
4 
 0,5 
a Tia Oz ằm giữa ai tia Ox và Oy vì trê ửa mặt p ẳ bờ Ox, ta có 
xOz xOy . 0,5 
b Vì tia Oz ằm giữa ai tia Ox và Oy ê 
o o oxOz zOy xOy zOy xOy xOz 80 40 40 0,5 
c Tia Oz là tia p â giác của xOy vì: 
ttp s:
uy
e
 t i
uo
vp
+ Tia Oz ằm giữa ai tia Ox và Oy 
+ xOz zOy 
0,5 
5 
2 2 2 2 2
2 3 2 2 2
2 3 2 2 2
1 1 1 1 11 1 1 1 1
2 3 4 5 200
3 8 15 24 39999
2 3 4 5 200
1.3 2.4 3.5 4.6 199.201
2 3 4 5 200
1 201 201 1
2 200 400 2
    
      
      
  
0,5 
0,5 
ĐỀ SỐ 033 
Câu1 (2 điểm) : T ực iệ p ép tí : 
a) 2 5 32
3 16 15
 . b) 2 5 5 3
5 13 13 5
 . . 
c) 1 1225 1 0 5
2 5
% , . d) 2 4 2 14 7
7 3 7 5 3
Câu 2: (1.5 điểm)Tìm x biết: 
a) 1 3.
7 2
x b) 2 7
15 45
x
c) 3 3 52( )
24 4 12
x 
Câu 3 (2 điểm): 
Lớp 6A có 40 ọc si gồm 3 loại: Giỏi, k á và tru bì . Số ọc si giỏi c iếm 1
8
số ọc si cả lớp. Số ọc si tru bì bằ 3
7
số ọc si cò lại
a) Tí số ọc si giỏi, k á, tru bì của lớp 6A 
b) Tí tỷ số p ầ trĕm của số ọc si tru bì so với ọc si cả lớp 
Câu 5 ( 3 điểm): 
Trê cù một ữa mặt p ẳ có bờ c ứa tia Ox. Vẽ ai tia Oz, Oy sao c o 
góc xOy = 350, góc xOz =700. 
a) Tro 3 tia Ox, Oy, Oz tia ào ằm giữa 2 tia cò lại? Vì sao? 
b) Tí số đo góc yOz? 
c) Tia Oz có p ải là tia p â giác của góc xOy k ô ? Vì sao? 
 Câu 6 (0.5điểm): 
C ứ tỏ p â số sau là p â số tối giả 2 12
2
A 
 (với mọi 
*
 )
 7
7.v
io
l 
 ĐÁP Á ĐỀ SỐ 032 
Câu 1: (2,5đ) 
a) 2 5 32 2 1 2 2 2 0
3 16 15 3 1 3 3 3
 ..
.
 (1đ) 
b) 2 5 5 3 5 2 3 5 1 1
5 13 13 5 13 5 5 13 5 13
 . . ( ) . (0.5đ) 
c) 1 12 1 3 1 12 1 3 6 5 30 24 5 30 24 125 1 0 5
2 5 4 2 2 5 4 2 5 20 20 20 20 20
 % , . . (0.5đ) 
d) 2 4 2 14 7 2 4 2 14 7 2 4 2 14 7 14 91
7 3 7 5 3 7 3 7 5 3 7 3 7 5 3 5 5
 (0.5đ) 
Câu 2: (2đ) Tí đú mỗi câu 
a) b) 
1 3
.
7 2
3 1
:
2 7
3 7
.
2 1
21
2
x
x
x
x
 (0.75) 
2 7
15 45
2 7
15 45
2 7
15 45
13
45
x
x
x
x
 (0.75đ) 
c) 
3 3 52( )
24 4 12
3 5 32( )
24 12 4
3 12( )
24 3
3 1
24 6
x
x
x
x
3 1
24 6
3 1
24 6
7
24
x
x
x
 (0.5đ) 
Câu 3: (2đ) Tí đú số ọc si mỗi loại (0.5 đ) 
a) - Số ọc si giỏi của lớp 6A là: 140. 5
8
 ( ọc si ) 
 số ọc si cò lại là 40 - 5 = 35 : 
 - Số ọc si tru bì của lớp 6A là: 335. 15
7
 ( ọc si ) 
 - Số ọc si k á của lớp 6A là: 35 -15 = 10 ( ọc si ) 
b) - 15 .100
40
% = 35% (0.5 đ) 
Câu 4 :(3đ) 
Vẽ ì đú (0.5 đ) 
a. Giải t íc được tia Oz ằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0.5đ) 
b. Tí số đo góc yOz = 350 ( 1 đ) 
c. C ứ tỏ được tia Oz là tia p â giác của góc xOy ( 1 đ) 
Câu 5 : (0,5đ) 
Gọi UCL (2 +1,2 +2) = d ( *d 
) Suy ra 2 +1 d và 2 +2 d 
 ê 2 +2 –(2 +1 ) d 1 d d = 1 
Vậy UCL (2 +1,2 +2) = 1 ê p â số tối giả với mọi 
*
- ọc si giải đú các k ác vẫ c o điểm tối đa. 
- Điểm của bài t i được làm trò đế c ữ số t ập p â t ứ ất, sao c o có lợi c o ọc si . 
 ĐỀ SỐ
034 (Đề ày các bạ c ỉ fo t .V Tim ) 
C©u 1: (
2,5 ®iÓm
)
C ä vµ g i l¹i c ÷ c¸i ®ø tr­íc c©u tr¶ lêi ®ó vµo bµi lµm.
1 P © sè tèi gi¶ cña p © sè 
150
30
 lµ : 
A. 
50
10
 B. 15
3
 C. 5
1
 D. 75
15
2 P © sè Þc ®¶o cña p © sè 
14
3
 lµ : 
A. 
3
14 
 B. 
14
3 
 C. 
3
14
 D. 
14
3
3 ç sè 
3
12 ®­îc viÕt d­íi d¹ p © sè lµ : 
A
. 
3
2
 B. 
3
7
 C. 
3
5
 D. 
7
3
4 C o 
biÕt 
3
2
x
6 . Sè x t Ýc îp lµ : 
 A. 9 B. 3 C. 9 D. 18 
 5 Õu ̂ = 550 , ̂ = 350 t × : 
A. ̂ vµ ̂ lµ ai gãc bï au B. ̂ vµ ̂ lµ ai gãc kÒ bï C.
 ̂ vµ ̂ lµ ai gãc kÒ au D. ̂ vµ ̂ lµ ai gãc p ô au. 
C©u 2:
(
2,5 ®iÓm )
 1) T ùc iÖ c¸c p Ðp tÝ sau: 
 a 
5
3
5
1 b 
3
2
.
7
8
7
3
.
3
2
7
2
.
3
2 
 c 
13
6
25
23
5
2
13
7
5
3 c 
2345
1234
234
123
23
12
:
12
13
4
3
3
1
 2) C ø tá r» S = 
9
182007
3
182010 20102007 cã gi¸ trÞ lµ sè uyª . 
C©u 3: ( 1,5 ®iÓm ) T×m x, biÕt : 
a) x 
3
2
 = 
3
7
 b) 
5
2
3
1
.x
15
3 
 c)
0
4
3
x2
4
1 
C©u 4: ( 1,5 ®iÓm ) Mét m¶ v­ê × c ÷ Ët cã c iÒu dµi 12m, c iÒu ré b» 75% 
c iÒu dµi. TÝ c u vi vµ diÖ tÝc cña m¶ v­ê ®ã. 
C©u 5: ( 2 ®iÓm ) Trª ®­ê t ¼ xy, lÊy ®iÓm . Trª cï öa mÆt p ¼ bê xy, vÏ ai 
tia , sao c o ̂ = 55, ̂ = 110 . 
 a TÝ c¸c sè ®o cña ̂ vµ ̂ . 
 b Tia lµ cã p ¶i lµ tia p © gi¸c cña ̂ k « ? v× sao ? 
ĐÁP Á ĐẾ SỐ 034 
C©u 1 (2,5 ®iÓm). Mçi ý ®ó ®­îc 0,5 ®iÓm. 
 1 C 2 A 3 B 4 A 5 D 
 §¸p ¸ §iÓm 
C©u 2 
(2,5 ®iÓm) 
1) T ùc iÖ c¸c p Ðp tÝ sau : 
a 
5
4
5
31
5
3
5
1 
b 
3
2
.
7
8
7
3
.
3
2
7
2
.
3
2 
7
8
7
3
7
2
3
2 1.
3
2 
3
2 
c 
25
23
25
23
13
6
13
7
5
2
5
3
13
6
25
23
5
2
13
7
5
3 
d 
2345
1234
234
123
23
12
:
12
13
4
3
3
1 0
2345
1234
234
123
23
12
:0 
2) C ø mi ®­îc 31820102007  vµ 91820072010  
 S Z 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
C©u 3 
(1,5 ®iÓm) 
1 a x = 
3
7
 + 
3
2
 = 3 
 b 
5
6
3
1
:
5
2
x
15
3 
 x 1
5
6
15
3 
 c 
4
3
x2
4
1 Suy ra 
4
3
x2
4
1 oÆc 
4
3
x2
4
1 
 Do ®ã 
4
1
x
 oÆc 
2
1
x 
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
C©u 4 
(1,5 ®iÓm) 
C iÒu ré cña m¶ ®Êt × c ÷ Ët lµ : 12. 75% = 9 (m) 
C u vi cña m¶ ®Êt lµ : (9 + 12). 2 = 42(m) 
DiÖ tÝc cña m¶ ®Êt lµ : 12. 9 = 108 (m2) 
0,5 
0,5 
0,5 
 × vÏ ®ó . 
a ai tia OA; OB cï t uéc öa mÆt p ¼ bê lµ ®­ê t ¼ xy 
0,25 
A
B
s:
 u
y 
 t i
77
.
vio
l 
 C©u 5 
(2 ®iÓm) 
vµ ̂ < ̂ (v× 55 < 110) 
 ª tia OA »m gi÷a ai tia Ox vµ OB. 
K i ®ã ̂ + ̂ = ̂ 
Suy ra ̂ = 55 
L¹i do ̂ kÒ bï víi ̂ 
 ª ̂ + ̂ = 180 , suy ra ̂ = 70 
b Tia OA »m gi÷a ai tia Ox; OB vµ ̂ = ̂ = 55 
 ª tia OA lµ tia p © gi¸c cña ̂ 
0,25 
0,25 
0,5 
0,5 
0,25 
ĐỀ SỐ 035 (Đề ày các bạ c ỉ fo t V I-Tim s) 
LÍ T UY ÁT (2 ñi åm) 
 ( oïc si c oï 1 tro 2 ñ à döôùi ñaây ñ å laøm ) 
 Ñ à 1: P aùt bi åu quy taéc c uy å v á (1 ñi åm) 
 C o moät ví duï mi oaï (1 ñi åm) 
 V õ ì mi oaï (1 ñi åm) 
II . BAØI TAÄP (8 ñi åm) 
 1) Tí giaù trò cuûa bi åu t öùc sau :(2 ñi åm) 
 a) (-37) + (-112) = b) (-42) + 52 = 
 c) (-4).(+125).(25).(-6).(-8) = c) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) = 
 2) T öïc i ä caùc p ùp tí : (2 ñi åm) 
 a) 
3
5
3
2 b) 
15
1
3
2 c) 
5
2
.
7
3 d) 
12
7
:
6
5 
 3) Tìm x bi át : (1 ñi åm) 
a) x + 7 = 1 b) 
4
3
2
1 x 
 4) uø coù 21 vi â bi . uø c o Duõ 
7
3 soá bi cuûa mì . oûi (1ñi åm) 
 a) Duõ ñöôïc uø c o bao i âu vi â bi ? 
b) uø coø laïi bao i âu vi â bi ? 
 5) C o goùc xoy = 1100 . V õ tia oz aèm giöõa ai tia ox vaø oy sao 
c o goùc xoz = 280 . 
 Goïi ot laø tia p aâ giaùc cuûa goùc yoz .Tí soá ño goùc xot = ? 
 ( S p aûi v õ ì ra baøi t i) 
(1,5 ñi åm) 
 6) Tìm soá uy â x bi át (0,5 ñi åm) 
t.
v 
 │2x-5│= 9 
Baøi laøm 
............................................................................................................................. ...................
................................................................................................................ ................................
.................................................................. 
............................................................................................................................. ...................
.......................................................................................................................................... ......
.................................................................. 
................................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...................
.................................................................. 
............................................................................................................................. ...................
................................................................................................................................................
................................................................ 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 035 
I .LÍ T UY ÁT : (2 ñi åm) 
 Ñ à 1: 
 P aùt bi åu ñuù quy taéc (1 ñi åm) 
 C o ñuù ví duï daï caà c uy å v á (0,5 ñi åm) 
 Laøm ñuù t o ví duï (0,5 ñi åm) 
 Ñ à 2: 
 Giaûi t íc ñuù (1 ñi åm) 
 V õ ñuù daï ì (0,5 ñi åm) 
 V õ ñaït ñoä c í xaùc cao (0,5 ñi åm) 
II . TÖÏ LUAÄ : (8 ñi åm) 
Caâu oäi du Ñi åm 
1 a) = - (37 + 112) 
 = - 149 
b) = 52 – 42 
 = 10 
c) = (-4).25.(-8).125.(-6) 
 = (-100).(-1000).(-6) 
 = 100000.(-6) 
 = -600000 
d) = (-2)3.(-3)3 
 = 23.33 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2 
a) 
3
52
3
5
3
2 
0,25 
s:
u
y 
t i 
 =
3
3 = 1 
b) 
15
4
15
10
15
4
3
2 
 = 
15
410 
 = 
5
2
15
6 
c) )5.(7
2.3
5
2
.
7
3
 = 
35
6 
d) 
7
12
.
6
5
12
7
:
6
5
 = )7.(6
12.5
 = 
7
10 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
3 
 a) x = 
4
3
2
1 
 x = 
4
3
4
2 
 x = 
4
42 
 x = 
4
2 
 x = 
2
1 
 b) 
30
19
6
5
5
 x 
30
19
30
25
5
 x 
30
6
5
 x 
5
1
5
 x x = 1 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
4 a) Soá bi Duõ ñöôïc uø c o baè 
7
3 cuûa 21 óa laø 
Duõ coù 
7
3 . 21 = 9 (vi â bi) 
 b) Soá bi uø coø laïi laø : 
0,75 
s:
 u
o v
p 
t. v 
 21 – 9 = 12 (vi â bi) 0,25 
5 
 a) V õ ì : 
V õ ñöôïc 
goùc xOy vaø 
tiaOz tia Ot 
c o 0,5 
ñi åm ñi à 
ñuû caùc kí 
 i äu goùc vaø 
soá ño c o 
0,5 ñi åm 
V õ ñöôïc tia 
Ot vaø tí 
ñöôïc goùc 
zOt c o 
0,25 ñi åm 
tí ñöôïc 
goùc xOt 
c o 0,25 
ñi åm 
6 Töø │2x-5│= 9 suy ra 2x - 5 = 9 oaëc 2x – 5 = -9 
 Tí ñöôïc x= 7 ; x = 2 
 ( áu c æ tí ñöôïc moät giaù trò cuûa x t ì caû baøi c o 
0,25 ñi åm) 
0,25 
0,25 
ĐỀ SỐ 036 
I.Trắc iệm: (3 điểm) ãy k oa trò vào c ữ cái i oa trước câu trả lời đú 
Câu 1: ai p â số ab
 và c
d
 bằ au k i ào? 
A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad 
Câu 2: C o biết: x 1=
4 2
, vậy x bằ 
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2 
Câu 3: 4 : 2
7
 được kết quả là: 
A. 2
7
 B. 8
7
 C. 7
8
 D. 4
14
Câu 4: Sắp xếp các số uyê sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. t o t ứ tự tĕ dầ ta được: 
uy
 t
 i 
t.
v 
A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-
12 
Câu 5: Kết quả của p ép tí : 5. 2016 – 5. 2015 bằ : 
A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5 
Câu 6 : Góc có số đo bằ 650 là góc gì ? 
A. Góc ọ B. Góc vuô C. Góc tù D. Góc bẹt 
II.Tự luậ : ( 7 điểm) 
Bài 1: (2.0 điểm) 
1. T ực iệ p ép tí : a. 
2
1
6
5
:
12
7
4
3
8
3 
 b. 3 5 4 3 3. . 2
7 9 9 7 7
2. Tìm x, biết: a. 
12
5
2
1
3
2 xx b. 51
3
2
:50
5
42 
 x 
Bài 2: (2.0 điểm) Sơ kết ọc kỳ I, lớp 6A có 32 ọc si gồm có ba loại: Giỏi, K á và 
Tru bì . Số ọc si giỏi c iếm 14 số ọc si cả lớp. Số ọc si k á bằ 8
3
 số ọc 
si cò lại. 
 a) Tí số ọc si mỗi loại của lớp 6A. 
 b) Tí tỉ số p ầ trĕm của số ọc si tru bì so với số ọc si cả lớp. 
Bài 3: (2.5 điểm) 
Trê cù một ửa mặt p ẳ có bờ c ứa tia Ox, vẽ ai tia Oy, Oz sao c o 080xOy ; 
040xOz . 
a) Tro ba tia Ox, Oy, Oz tia ào ằm giữa ai tia cò lại? Vì sao? 
b) So sá xOz và zOy . 
c) Tia Oz có p ải là tia p â giác của góc xOy k ô ? Vì sao? 
Bài 4: (0.5 điểm) Tí 1 1 1 1 1...
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
A 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 036 
I. Trắc iệm: (3điểm) Mỗi câu đú được 0,5 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 
Đáp số A,D B A C D A 
Bài ội Du Điểm 
1 
(2.0 đ) 
1. T ực iệ p ép tí : 
 a. 
3 3 7 5 1 9 18 14 5 1
: :
8 4 12 6 2 24 24 24 6 2
9 18 14 5 1 5 6 1 1 1 3
:
24 6 2 24 5 2 4 2 4
  
 b 
31 5 8 14 31 14 5 8
17 13 13 17 17 17 13 13
17 13 1 ( 1) 0
17 13
0,5 
0,5 
2. Tìm x, biết: 
a. –52 + 2 x
3
= –46 2 x
3
= –46 + 52 2 x 6
3
 2x 6 : 9
3
b. 
2 1 5 4 3 5
3 2 12 6 6 12
1 5 5 1 5 6 5
:
6 12 12 6 12 1 2
x x x x
x x x
  
0,5 
0,5 
2 
(2.0 đ) 
- Tí được số S Giỏi là 8 S. 
- Tí được số S K á là 9 S. 
- Tí được số S TB 15 S. 
0,5 
0,5 
0,5 
Tỉ số p ầ trĕm của số ọc si TB so với số ọc si cả lớp: 
15 : 32 = 46,875 % 
0,5 
3 
(2.5 đ) 
Vẽ ì đú . 
0,5 
a. Vì tia Oy và Oz cù ằm trê ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox có 
xOz xOy  (400 < 800), ê tia Oz ằm giữa ai tia Ox, Oy. 
0,5 
b. Tí được số đo góc yOz bằ 400 
 xOz zOy  
0,75 
0,25 
c. Lý luậ được tia Oz là tia p â giác của góc xOy. 0,5 
4 
(0.5 đ) 
1 1 1 1 1
...
2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
A 
 = 
1 3 3 3 3 3( ... )
3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
= 
1 1 1 1 24 24( ) .
3 2 98 3 49 147
0,25 
0,25 
ĐỀ SỐ 037 
Câu1: (2 điểm) T ực iệ p ép tí : 
a. 
3 ( 2)
5 5
 c. 23 - 8.3 + 0,5.25% 
b. 11 3 4 3. .
7 17 7 17
 d. 1 33 0,8
2 5
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: 
a. 
2 1
.
7 6
x
 b. 2 3 7.( 1)
3 4 12
x c. 2 5x 
Câu 3: (1,5 điểm): 
x
y
z
O
uy
 t 
i 
 t.
v
 Một ộp đự 50 viê bi gồm 3 màu: xa , và , đỏ. Số bi đỏ c iếm 2
5
 số bi của cả 
 ộp; số bi xa c iếm 1
6
 số bi cò lại.
a. Tí số bi xa , bi đỏ, bi và ? 
b. Tí số p ầ trĕm của bi xa so với số bi cả ộp? 
Câu 4:
(1điểm) So sá 1 1 1 1 1
... 1
1.2 2.3 3.4 4.5 19.20
Câu 5: (3,5 điểm): Vẽ ai góc kề bù xÔy và yÔz ; biết góc xÔy = 070 . 
a) Tí số đo góc yÔz? 
b) Tro 3 tia Ox, Oy, Oz tia ào ằm giữa 2 tia cò lại? Vì sao? 
c) Gọi Om là tia p â giác của góc xÔy; Gọi O là tia p â giác của góc yÔz. C ứ 
tỏ góc mÔ là góc vuô . 
 ết 
 (Cá bộ coi t i k ô giải t íc gì t êm) 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 037 
Câu 1: (2,5đ) Tí đú mỗi (0,5 đ) 
a. 
3 ( 2) 3 ( 2) 1
5 5 5 5
 c. 23-8.3+0,5.25% = 107
8
b. 11 3 4 3 3 11 4 3 7 3. . ( ) .
7 17 7 17 17 7 7 17 7 17
 d. 1 33 0,8
2 5
 = 49
10
Câu 2: (2đ) Tí đú mỗi câu a, b (0.75đ); câu c (0,5đ) 
 a. 
2 1
.
7 6
x
 b. 2 3 7.( 1)
3 4 12
x c. x+2 = 5 oặc x+2 = -5 
1 7
:
6 2
x
 2 7 9 1.( 1)
3 12 12 6
x
 x = 3 oặc x = -7 
7
12
x
 1x = 1 3 1.
6 2 4
1 51
4 4
x
Câu 3: (1,5đ) 
a. - Số bi đỏ là: 2 .50 20
5
 (viê ) (0,25đ) 
- Số bi cò lại: 50 - 20 = 30 (viê ) (0,25đ) 
- Số bi xa là: 1.30 5
6
 (viê ) (0,25đ) 
- Số bi và là: 50 -20 - 5 = 25 (viê ) (0,25đ) 
b. Tỉ số % của bi xa : 5 .100% 10%
50
 (0,5đ) 
Câu 4: (1đ) 
Ta có: 1 1 1 1 1...
1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012
 = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1...
1 2 2 3 3 4 4 5 19 20
1 1 19 1
1 20 20
Câu: (2,5đ) 
Vẽ đú ì (0,5đ); 
a. Lập luậ tí được yÔz = 1100 (1đ) 
b. Vì xÔy < yÔz Oy ằm gữa 2 tia Ox và Oz (1đ) 
c. Lập luậ và tí đú mÔy = 350 (0,25đ) 
 Ôy = 550 (0,25đ) 
 mÔ = mÔy + Ôy = 900 ê mÔ là góc vuô (0,5đ ) 
ĐỀ SỐ 038 
I. TRẮC IỆM: ( 5 điểm ) 
C ọ c ữ cái trước câu trả lời đú ất và g i kết quả vào giấy làm bài tro các 
câu sau: 
Câu 1. Số uyê x mà 35
6
 < x < 18
5
 là: 
A. – 5 B. – 5 ; – 4 C. –5 ; – 4 ; – 3 D. 
– 4 
Câu 2. C ỉ ra đáp á sai. Từ đẳ t ức: 8 . 3 = 12 . 2 có t ể lập được các cặp p â số 
bằ au là: 
A. 8 12
2 3
 B. 3 8
2 12
 C. 8 2
12 3
 D. 2 3
8 12
Câu 3. C ỉ ra đáp á sai : P â số 5
21
viết dưới dạ tổ của ai p â số tối giả có 
cù mẫu số: 
 A. 1 4
21 21
 ; B. 9 4
21 21
 C. 10 5
21 21
 D. 13 8
21 21
Câu 4. Số x mà 2x – 70%x = –1,7 là: 
A. 17
13
 B. – 1 C. 170
68
 D. 37
7
Câu 5. 4 : 2
7
bằ : 
A. 2
7
 B. 8
7
 C. 7
8
 D. 4
14
Câu 6. Rút gọ : 12.3 12
3 15
 bằ : 
A. – 2 B. – 3 C. 3 D. 4 
Câu 7. Kết quả tìm một số, k i biết 2
3
 của ó bằ 7,2 là: 
OR
A. 10,8 B. –1 C. 1,2 D. 14,2
3
Câu 8. Số đo của góc A là bao iêu ếu A và B là 2 góc bù au và 4 A = 5B 
A. 1000 B. 950 C. 850 D. 800 
Câu 9. X m ì bê ,ta có đườ trò (O;R).Câu ào sau đây là đú 
A. Điểm O các mọi điểm trê đườ trò một k oả bằ R 
B. Điểm O các mọi điểm trê ì trò một k oả bằ R 
C. Điểm O ằm trê đườ trò 
D. C ỉ có câu C đú 
Câu 10. Tia Ot là tia p â giác của góc xOy ếu: 
A. xOt = yOt B. xOt + yOt = xOy 
B. . xOt + yOt = xOy và xOt = tOy C. Ba tia Ox Oy ,Ot c u gốc. 
II. TỰ LUẬ : ( 5 điểm ) 
Bài 1: (1,5 điểm) 
a) Tìm x biết 252 x 46
3
b) Tí tổ : 3 2
3 5
3
. . 2
5 7 5 7 5
Bài 2: (1,5 điểm) 
Một lớp có 40 ọc si gồm ba loại: giỏi, k á và tru bì . Số ọc si giỏi c iếm 1
5
 số 
 ọc si cả lớp. Số ọc si tru bì bằ 3
8
 số ọc si cò lại.
a) Tí số ọc si mỗi loại của lớp. 
b) Tí tỉ số p ầ trĕm của số ọc si tru bì so với số ọc si cả lớp. 
Bài 3: (1,5 điểm) 
C o góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao c o yOz = 600 . 
a) Tí zOx 
b) Vẽ Om, O lầ lượt là tia p â giác của xOz vàzOy . ỏi ai góc zOm vàzO có p ụ 
 au k ô ?Tại sao? 
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số tự iê x biết rằ : 1 1 1 2 2007...
3 6 10 x(x 1) 2009 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------- 
x O y
zm
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 038 
I. TRẮC IỆM: ( 5 điểm ) 
Mỗi câu c ọ đú : 0,5 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp á C B B A A A A A A B 
II. TỰ LUẬ : ( 5 điểm ) 
Bài ội du Điểm 
1 
1,5 
điểm 
a –52 + 2 x
3
= –46 2 x
3
= –46 + 52 2 x 6
3
 2x 6 : 9
3
0,5 điểm 
0,25 điểm 
b 
3 2 3 5 3 3 2 5 3
. .
2
( ) 2
5 7 5 7 5 5 7 7 5
3 32
5 5
 = 2 
0,25 điểm 
0,5 điểm 
2 
1,5 
điểm 
a Số ọc si giỏi của lớp: 40 . 1
5
 = 8 ( ọc si ) 
 Số ọc si tru bì của lớp: (40 – 8) . 3
8
 = 12 ( ọc si ) 
 Số ọc si k á của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 ( ọc si ) 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
b Tỉ số % của số ọc si tru bì so với số ọc si cả lớp: 
12.100
40
%=30% (số ọc si cả lớp) 
0,5 điểm 
2 
2 điểm 
 ì vẽ 
0,25 điểm 
a Vì zOx và zOy là ai góc kề bù ê : zOx + zOy =1800 
 zOx = 1800 – zOy = 1800 – 600 = 1200 
0,25 điểm 
0,5 điểm 
b Vì Om là tia p â giác của xOz ê 
 zOm = zOx : 2 = 1200 : 2 = 600 . Tươ tự zO = 300 
Suy ra 
zOm +
zO = 600 + 300 = 900
 Vậy zOm và zO p ụ au. 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
2 
0,5 
điểm 
- Biế đổi được: 1 1 1 1 20072 .....
6 12 20 x 1 2009
0,25 điểm 
 tt
ps:
 u
y 
t i 
vp
77
.
vio
l 
1 1 20072
2 x 1 2009
- Tí được x = 2008 
0,25 điểm 
Mọi các làm k ác đú vẫ c o điểm tối đa câu đó. 
DỀ SỐ 039 
Bài 1: ( 2 điểm ) Tí ợp lí ( ếu có t ể): 
 a) 
17
2
5
17
5
12 
 b) 
12
5
11
9
.
12
5
11
2
.
12
5 
 c) 
10
1
5
2
10
9
6
 d)
50.48
5
...
8.6
5
6.4
5
4.2
5 
 Bài 2 :( 2 điểm ) Tìm x, biết : 
 a) 
8
7
1x.
4
1
1 
 b) 2x:
4
1
4
3 
 c) 
4
11
11
16
:x2 
 d) 032x 
Bài 3 :( 3 điểm ) 
Một k ối 6 có 270 ọc si bao gồm ba loại : Giỏi, K á và Tru bì . Số ọc si tru 
bì c iếm 
15
7
 số ọc si cả k ối, số ọc si k á bằ 
8
5
 số ọc si cò lại. 
a)Tí số ọc si giỏi của k ối 6 đó 
b) Tí tỉ số p ầ trĕm của số ọc si giỏi so với ọc si cả k ối 6 đó. 
Bài 4: (3 điểm) 
 Trê cù một ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox, vẽ ai tia Oy, Oz sao c o xÔz = 420, 
 xÔy= 840 
 a) Tia Oz có là tia p â giác của xÔy k ô ? Tại sao? 
 b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tí số đo của yÔz’ 
 c) Gọi Om là tia p â giác của xÔz. Tí số đo của mÔy, mÔz’ 
------ ết ----- 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 039 
Bài Ý 
 ƯỚ DẪ GIẢI 
Điể
m 
Bài 1 
2 điểm 
a) 
17
2
5
17
5
12 =12- 5+
17
2
17
5 =
17
3
7
 0,5 
b) 12
5
11
9
.
12
5
11
2
.
12
5 = 0
12
5
12
5
12
5
)
11
9
11
2
.(
12
5 
0,5 
c) 
10
1
5
2
10
9
6 =
5
1
7
5
6
6
5
2
5
4
6
5
2
10
8
6
5
2
10
1
10
9
6 
0,5 
d) 
50.48
5
...
8.6
5
6.4
5
4.2
5 = )
50.48
2
...
8.6
2
6.4
2
4.2
2
.(
2
5 
5
6
50
24
.
2
5
)
50
1
50
25
.(
2
5
)
50
1
2
1
.(
2
5
)
50
1
48
1
.....
8
1
6
1
6
1
4
1
4
1
2
1
.(
2
5 
0,25 
0,25 
Bài 2 
2 điểm 
a) 
8
7
1x.
4
1
1 
3
2
15
8
.
4
5
)
8
15
(:
4
5
x 0,5 
b) 2x:
4
1
4
3 
4
11
4
3
2x:
4
1 
11
1
11
4
.
4
1
4
11
:
4
1
x 0,5 
c) 
4
11
11
16
:x2 2x4
11
16
.
4
11
x2 
 0,5 
d) 
032x 
 32x 
*x-2 = 3 x = 5 
*x-1 =-3 x= -2 
0,25 
0,25 
Bài 3 
3 điểm 
a) 
b) 
Số ọc si tru bì là : 126270.
15
7 ( m) 
Số ọc si cò lại là :270 - 126 =144 ( m) 
Số ọc si k á là 90144.
8
5 ( m) 
Số ọc si giỏi là 270 - (126+90) = 54 ( m) 
Tỉ số p ầ trĕm của số ọc si giỏi so với ọc si cả k ối 6: 
54:270.100%=20% 
0,5 
0,5 
0,5 
0,75 
0,75 
Bài 4 
3 điểm 
 Vẽ ì c í xác 0,5 
a) 
Trê cù ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox vì xÔz<xÔy 
 (420 < 840) ê tia Oz ằm giữa 2 tia Ox và Oy. 
Vì tia Oz ằm giữa ai tia Ox và Oy ê 
y Oˆxy Oˆzz Oˆx ay 420
+
y Oˆz = 840 
 => yOˆz = 840 - 420 = 420. Vậy 042zOˆyzOˆx 
Vì tia Oz ằm giữa ai tia Ox và Oy và 
z Oˆyz Oˆx ê Oz là tia p â giác 
của xÔy 
 1,0 
m 
 t
tps
: 
uy
t i 
 vp
7 7.v
iol
. 
b) 
Vì yÔz’ và yÔz là ai góc kề bù ê :yÔz’+ yÔz= 1800 
 yÔz’ = 1800-yÔz=1800-
420=1380 
0,75 
c) 
Vì Om là tia p â giác của xÔz ê xÔm=mÔz=
2
1
xÔz=
2
1
.420=210 
Trê cù ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox vì xÔm<xÔy (210 < 840) ê 
tia Om ằm giữa 2 tia Ox và Oy do đó: 
mÔx+ mÔy = xÔy 
 mÔy = xÔy – mÔx = 840 - 210= 630 
Vì tia Oz và Oz’ là 2 tia đối au ê mÔz và mÔz’ kề bù: 
mÔz’+mÔz =1800 
mÔz’ =1800 - 210 =1590 
0,25 
0,25 
0,25 
ĐỀ SỐ 040 
A. TRẮC IỆM(3điểm). G i vào bài làm c ữ cái trước câu trả lời đú tro các 
câu sau: 
Câu 1: Tro các các viết sau đây, các viết ào k ô c o ta p â số? 
A. 0,5
4 B. 
3
13
 C. 0
8
 D. 1
9 
Câu 2: K i rút gọ p â 27
63
 ta được p â số tối giả là: 
A. 9
21
 B. 3
7
 C. 3
7
 D. 9
21
Câu 3: 3
4
 của 60 là: 
A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 
Câu 4: Số đối của 7
13
 là: 
A. 13
7 B. 
7
13
 C. 
7
13
 D. 7
13 
Câu 5: Giá trị của a bằ bao iêu ếu 2
5
 của a bằ 4? 
A. 16 B. 12 C. 14 D. 10 
Câu 6: C o ai góc kề bù tro đó có một góc bằ 700. Góc cò lại bằ bao iêu ? 
A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 
B. TỰ LUẬ (7điểm). 
Câu 7(1,5 điểm). T ực iệ các p ép tí sau: 
a) 1 5
8 3
 b) 6 49
35 54
  c) 4 3:
5 4
Câu 8(1 điểm). Tí a : 
a) 31 5 8 14
17 13 13 17
 b) 5 2 5 9 5
7 11 7 11 7
   
 7
7.
vio
l 
Câu 9(2,0 điểm). K ối 6 của một trườ có tổ cộ 90 ọc si . Tro dịp tổ kết cuối 
 ĕm t ố kê được: Số ọc si giỏi bằ 
6
1 số ọc si cả k ối, số ọc si k á bằ 40% 
số ọc si cả k ối. Số ọc si tru bì bằ 1
3
 số ọc si cả k ối, cò lại là ọc si 
yếu. Tí số ọc si mỗi loại. 
Câu 10(2 điểm). Trê cù một ửa mặt p ẳ bờ c ứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 
và góc xOy = 800. 
a. Tia ào ằm giữa ai tia cò lại? Vì sao? 
b. Tí góc yOt? 
c. Tia Ot có là tia p â giác của góc xOy k ô ? Vì sao? 
Câu 11(0,5 điểm). Tìm số uyê để p â số A = 3
2
 có giá trị uyê ? 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 040 
A. TRẮC IỆM (3 điểm) Mỗi câu đú 0,5 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 
Đáp á A B A C D A 
B. TỰ LUẬ (7 điểm) 
Câu Đáp á Điểm 
Câu 7 
(1,5điểm) 
a) 1 5 3 40 43
8 3 24 24 24
c) 4 3 4 4 16:
5 4 5 3 15
  
b) 6 49 ( 1).( 7) 7.
35 54 5.9 45
 0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu 8 
(1điểm) 
31 5 8 14 31 14 5 8)
17 13 13 17 17 17 13 13
17 13 1 ( 1) 0
17 13
a
5 2 5 9 5 5 2 9 5b)
7 11 7 11 7 7 11 11 7
5 51 0
7 7
   
  
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
0,25 đ 
 tt ps:
 u
y
 t 
i 
 Câu 9 
(2điểm) 
- Số ọc si giỏi của trườ là: 
190 15
6
 ( ọc si ) 
- Số ọc si k á của trườ là: 
4090 40% 90 36
100
  ( ọc si ) 
- Số ọc si tru bì của trườ là: 
190 30
3
 ( ọc si ) 
- Số ọc si yếu của trườ là: 
90 – (15 + 36 + 30) = 9 ( ọc si ) 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu 10 
(2 điểm) 
a. Tia Ot ằm giữa ai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy 
b. Vì Ot ằm giữa 2 tia Ox và Oy ê ta có: 
xÔt + tÔy = xÔy 
=> yÔt = xÔy – xÔt 
=> yÔt = 800 – 400 
=> yÔt = 400 
c. Tia Ot là tia p â giác của xÔy vì: 
 - Ot ằm giữa 2 tia Ox, Oy 
 - xÔt = yÔt = 400 
- Vẽ ì 0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
 0,5đ 
x
y
t
O
 tt
ps:
77
.
vio
l
Câu 11 
(0,5điểm) 
A = 
2
51
2
52
2
3
Để A là số uyê t ì 2 Ư(5) 
Mà Ư(5)={-1; -5; 1; 5} 
 -2 -1 -5 1 5 
 1 -3 3 7 
Vậy với {1; -3 ; 3 ; 7} t ì A là số uyê 
0,25đ 
0,25đ 
ĐỀ SỐ 041 
I) Trắc iệm: (3đ) C ọ c ữ cái đứ trước câu trả lời đú g i vào giấy làm bài 
Câu 1: P â số ào sau đây là tối giả : 
A) 6
8
 B) 3
5
 C) 2
10
 D) 11
22
Câu 2: ai p â số ào sau đây bằ au: 
A) 1
3
 và 4
12 B) 
5
6
 và 10
12
 C) 1
2
 và 3
4
 D) 6
8
 và 6
8
Câu 3: Giá trị của biểu t ức 1 3
2 4
 là: 
A) 5
4
 B) 1
4
 C) 1
2
 D) 2
8
Câu 4: Giá trị của biểu t ức 25 ( 4)
8 10
  là: 
A) 11
80
 B) 9
80
 C) -1 D) 1 
Câu 5: ai góc p ụ au t ì có tổ số đo là: 
A) 090 B) 0180 C) Lớ ơ 090 D) ỏ ơ 090 
Câu 6: ếu tia Oy ằm giữa ai tia Ox và Oz t ì: 
A) xOy yOz B) xOy yOz xOz 
C) 1
2
xOy yOz xOz D) xOy yOz xOz 
II) Tự luậ : (7đ) 
Câu 1: T ực iệ p ép tí (2đ) 
a) A = 5 2
7 11
  5 9 51
7 11 7
  
b) B = 1 750% 1 20 0,75
3 35
    
Câu 2: Tìm x biết (1 đ) 
1 1 113 16
3 4 4
x 
Câu 3: (1,5đ) 
Tổ kết ọc tập cuối ĕm lớp 6A có 12 ọc si đạt loại k á và giỏi, c iếm 2
7
 số ọc
si cả lớp. Số ọc si đạt loại tru bì c iếm 2
3
 số ọc si cò lại. Tí số ọc si của 
lớp 6A và số ọc si đạt tru bì . 
Câu 4: (2,5đ) 
C o góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao c o 060yOz . Vẽ các tia Om và O lầ lượt là các tia p â 
giác của các góc xOz và zOy . 
a) Tí số đo của các góc xOz và mO 
b) ai góc mOz và zO có p ụ au k ô ? Vì sao? 
ĐÁP Á ĐỀ SỐ 041 
I) P ầ trắc iệm: (3đ) 
Câu 
1 
Câu 
2 
Câu 
3 
Câu 
4 
Câu 
5 
Câu 
6 
B A B C A D 
II) P ầ tự luậ : (7đ) 
Câu 1: T ực iệ p ép tí (2đ mỗi câu 1đ) 
a) A = 5 2
7 11
  5 9 51
7 11 7
  
 = 
5 2 9 5( ) 1
7 11 11 7
  (0,5đ) 
 = 
5 51
7 7
 = 1 (0,5đ) 
b) B = 1 750% 1 20 0,75
3 35
    
 = 
1 4 20 1 3
2 3 1 5 4
    (0,5đ) 
 = 
1 4 20 1 3 4 2
2 3 1 5 4 2
        (0,5đ) 
Câu 2: Tìm x biết (1đ) 
1 1 113 16
3 4 4
x 
1 1 116 13
3 4 4
x (0,5đ) 
1 3
3
x (0,25đ) 
1 33: 3
3 1
x  
9x (0,25đ) 
Câu 3: (1,5đ) 
Gọi số ọc si của lớp 6A là x 
Ta có: 2
7
của x bằ 12 (0,25đ) 
2 12 712 :
7 2
x
 (0,25đ) 
 x = 42 ( ọc si ) (0,25đ) 
Số ọc si cò lại của lớp là: 
 42 - 12 = 30 ( ọc si ) (0,25đ) 
Số ọc si tru bì là: 
2 30 20
3
 ( ọc si ) (
0,25đ)
Trả lời: - Số ọc si lớp 6A là 42 m 0,25đ -
 Số ọc si đạt tru bì là: 20 m 
Câu 4: (2,5 đ) 
Vẽ ì đú (0,5đ) 
a) Tí số đo xOz (0,5đ) 
Vì 0180xOz zOy 
0,25đ
0 060 180xOz 
0 0180 60xOz 0,25đ 
0120xOz 
Tí số đo mO (1đ) 
Vì Om là tia p â giác của góc xOz ê : 
01 120
2 2
mOz xOz (0,25đ) 
060mOz (0,25đ) 
Vì O là tia p â giác của góc zOy ê : 
0
01 60 30
2 2
zO zOy 
030zO (0,25đ) 
Vì tia Oz ằm giữa ai tia Om và O ê : 
mO mOz zO 
 = 
0 0 060 30 90 
090mO (0,25đ) 
b) ai góc mOz và zO p ụ au (0,25đ) Vì 
090mOz zO (0,25đ) 
ĐỀ SỐ 042 
A. TRẮC IỆM: (4đ) ãy k oa t

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_6_co_dap_an.pdf