Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6

Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6

Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:

A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.

C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

 

doc 10 trang Mạnh Quân 27/06/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MA TRẬN VÀ ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 – TOÁN 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
(23 tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2
(TN1,2)
0,5đ
3
(TL13BCD)
1.5đ
6,5
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
4
(TN3456)
1.0 đ
2
(TL13A
14B)
1đ
2
(TL14AC,D)
1,5 đ
1
(TL13E)
1 đ
2
Các hình phẳng trong thực tiễn
(11 tiết)
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
3
(TN7,8,9)
0,75 đ
1
(TL15A)
1đ
1
(TL15B)
1đ
3,5
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
3
(TN10,11,12)
0,75đ
Tổng: Số câu
Điểm
12
3
2
1,0
4
2,5
3
2.5
1
1,0
10,0
Tỉ lệ %
40%
25%
25%
10%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
B. ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: [NB-1] Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
A. 
B. 
C. 2022
D. 7,8
Câu 2: [NB-1] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 ∈ M
B. 10 ∈ M
C. 8 ∉ M
D. 6 ∈ M
Câu 3: [NB-2] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A.16
 B. 17
 C. 1
D. 33
 Câu 4: [NB-2] Số nào sau đây là ước của 10:
A. 0
B. 5
C. 20
D. 40
Câu 5: [NB-2] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30
B. 123 + 93
C. 13 + 27
D. 2.3.4 + 25
Câu 6: [TH-2] Tìm ý đúng:
A. 4 là ước 3	B. 2 là bội của 5	C. 8 là bội của 4	D. 9 là ước của 26
Câu 7: [NB-3] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a.	B. Hình b.	C. Hình c.	D. Hình d.
Câu 8: [NB-3] Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9: [NB-3] Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC	B. AD, FC, EB	C. AB, CD, EF	D. FE, ED, DC
Câu 10: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau	B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau	D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 11: [NB-4] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau	B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai cạnh đối song song	D. Có bốn góc vuông
Câu 12: [NB-4] Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD
C. AC và BD vuông góc với nhau
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Bài 1 (3 điểm): a. [NB-2] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa:
b. [TH-1] Tính: 49. 55 + 45.49
c. [TH-1] Cho số 234568, số trăm là?
d. [TH-1] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã.
e. [VDC-2] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Bài 2. (2 điểm): a. [VD-2] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
b. [NB-2] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3?
c. [VD-2] Tìm BC (18; 30)
c. [VD-2] Rút gọn phân số 
Bài 3. (2 điểm): a. [TH-3] Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn đó?
b. [VD-3] Giá đất 1m 2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá bao nhiêu tiền?
C. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
B
C
C
A
B
D
A
D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a. Ta có: 
b. Ta có: 
c. Cho số số trăm là 
d. Ta có: .
e. Gọi số HS lớp 6A là 
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên 
Nên: 
Và: 
Vì nên 
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
Bài 2.a Ta có: 
b. Trong các số sau: 
Những số chia hết cho 3 là: 
c. Tìm: 
Ta có: 
Nên: .
d. Thu gọn 
Ta có: 
Bài 3. a. Tính được diện tích ABCD là 
Tính diện tích DCFE là: 
Tính diện tích hình: .
b. Giá tiền: đ.
D. THANG ĐIỂM THAM KHẢO
Bài
Đáp án
Điểm
1.a
 Ta có: 
0.5
1.b
0.5
1.c
Ta có: .
0.5
1.d
0.5
1.e
Gọi số HS lớp 6A là 
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên 
Nên: 
Và: 
Vì nên 
Vậy số HS lớp 6a là 36 (HS).
0.25
0.25
0.25
0.25
2.a
Ta có: 
0.5
2.b
Trong các số sau: 
Những số chia hết cho 3 là: 
0.5
2.c
Tìm 
0.25
0.25
2.d
Thu gọn 
0.25
0.25
3.a
Tính được diện tích ABCD là 525 m2
Tính diện tích DCFE là: 200 m2
Tính diện tích hình: 725 m2
0.5
0.5
3.b
Giá tiền: đ
1.0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc