Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6

Bài 1 : a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó

b) Kể tên các tia có trong hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)

c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?

d) Kể tên 2 tia đối nhau gốc B

Bài 1. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ tia MP, đoạn thẳng MN, đường thẳng NP.

Bài 1: Vẽ đường thẳng m. Lấy A, B, C thuộc m và D không thuộc m. Kẻ các đương thẳng đi qua các cặp điểm.

a)Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt ? Viết tên các đường thẳng đó ?

b)Những đường thẳng nào đồng qui(cùng cắt nhau) tại D

Bài 2: Điểm O thuộc đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy(không trùng với O

a) Kể tên các tia đối của tia OA

b)Trong 3 điểm O,B,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Bài 1.Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau.

a) Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, B thuộc tia Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E

b) Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng trên hình.

c) Chỉ ra các tia trùng với tia Ox, các tia đối của tia BE ?

 

docx 11 trang haiyen789 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6
Câu 2 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:
A) 2	 	B) 4 	C) 6	 	D) 8
Câu 3 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:
A) 3	 	B) 5 	C) 7	 	D) 9
Câu 5 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
	A) 450	B) 315	C) 999	D) 2010
Câu 6 : Tổng: 3.5.7.9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 	B) 7 	C) 5 	D) 3
Câu 1.Cho tập hợp E ={1,2,a,b} . Cách viết nào sau đây đúng:
 A. bE	 B. a E	 	C. 2 E	D. { 1,2} E
Câu 2. Cho tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7;	B. 8;	C. 9;	D. 10.
Câu 3. Kết quả của phép tính: 2:2 
 A. 1 	B. 2 	C. 3 D. 4 
Câu 4. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100;	B. 190;	C. 200;	D. 290.
Câu 5. Với x0, ta có xm . xn bằng : 
 A. xm+n	 	B. xm-n	C. xm:n	D. xm.n
Câu 7. Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 8. Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7;	B. 8;	C. 9;	D. 10.
Câu 9. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100;	B. 190;	C. 200;	D. 290.
Câu 10. Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320	;	B. 620	;	C. 39	;	D. 920	.
Câu 1: (0,5®) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
	A. 222	B. 2015	C. 118	D. 990
Câu 2 : (0,5 ®) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. 	B. 	C. 	 	D.
Câu 3: (0,5®) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 	 	B. 27 	C. 18	 	D.6
Câu 4: (0,5®) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8	 	B. 6 	C. 4	 	D. 2
A. 22.3.7	B. 22.5.7	C. 22.3.5.7	D. 22.32.5
Câu 1 : Cho tập hợp N = {6;8;11} khi đó :
11∉N	B. {8;11}⊂ N	C. N⊂{8;11}	D. {9} ∈N
Câu 4. Cho tập hợp A = {x ∈ N*/ x < 9}, số phần tử của A là:
10 	B. 9	C. 8	D. 11
Câu 8. Cho tập hợp A = {a;b;c;d;e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là:
5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 1: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. .	B. 	. 	C. 	.	D. 
Câu 4 : Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Cho A = {0}. Số phân tử của tập hợp A là: 
0 B. 1 C. 2 D.3
Tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
{2; 3; 5; 9} B. {3; 5; 7; 9} C{2; 3; 5; 7} D. {2; 3; 7; 9}
Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai?
	B. 	C. 	D. 
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp M = {2010;2011; ;2019} là :
9 phần tử 	B. 10 phần tử	C. 11 phần tử	D.12 phần tử
Câu 2 : Kết quả của phép tính : 6.64.69 là :
613	B.614	C.636	D.637
Câu 2 : Kết quả của phép tính 34.37 bằng
311	B. 328	C. 911	D. 611
Câu 1. Giá trị lũy thừa 43 là:
12	B. 64	C. 16	D. 48
Câu 2. Kết quả của phép tính 138 : 134 là:
132	B. 134	C. 1312	D. 14
Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là
A. 	.	B. .	C. 	.	D. .
Câu 1: Số có số trăm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Kết quả phép tính bằng:
	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Phép tính nào thực hiện đúng?
	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là:
4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 1. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
1035	B. 1230	C. 7352	D. 503
Câu 3 : Tổng 11.9.5.2 – 45 chia hết cho : 
2 và 3	B. 2 và 9	C. 3 và 5	D. 5 và 9
Câu 2 :Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 34.	B. 44	.	C. 54	.	D. 64.
Câu 3: Cho điểm B nằm giữa 2điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia 
A.Tia AB B. Tia CA C. Tia AC D. Tia BC
Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu 
giao điểm:
A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C.3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 6: Cho 5 điểm A,B,C,D,E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có 
A.5 đoạn thẳng B.10 đoạn thẳng
C.25 đoạn thẳng D.20 đoạn thẳng
Câu 1: Cho hình vẽ : 	 Khẳng định nào sau đây là sai
A. Điểm A nằm trên đường thẳng xy	B. A xy
C. Đường thẳng xy đi qua A	D. Đường thẳng xy thuộc điểm A
Câu 2: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB , khẳng định nào sau đây là sai .
A. Điểm C cùng phía với 2 điểm A, B	B.Hai điểm A,C cùng phía với điểm B
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A, B 	D. .AC + CB = AB 
Câu 3: Cho hai tia OA và OB đối nhau , thì 
A. Điểm B nằm giữa A và O	B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A.	C. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 5 :Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2 cm thì :
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6 : Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói :
A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b,
D. Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau.
Bài 2 (1 điểm)Các khẳng định sau đúng hay sai:
Câu 1: Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 2: Có ít nhất một đường thẳng đi qua hai điểm và .
Câu 3: Đoạn thẳng là hình gồm các điểm nằm giữa và .
Câu 4: Tia gốc là hình gồm điểm và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm .
Câu 1:.Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A . 	B . 	 C. .	D. 
Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
A. 1.	B. 2	C. 3 	D. Vô số đường thẳng
A
B
C
Câu 3:Cho hình vẽ . Em hãy khoanh tròn câu đúng
A. A nằm giữa B và C	B. B nằm giưã A và C.	
C. nằm giữa A và B D . Không có diểm nằm giữa hai điểm còn lại 
Câu 4 : Điều kiện để hai tia AB và AC đối nhau :
Điểm C nằm giữa A và B	C. Điểm B nằm giữa A và C
Điểm A nằm giữa C và B	D. A, B, C thẳng hàng
Câu 3. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
 và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 4. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là:
Tia PQ	B. Tia OP
C. Đoạn thẳng PQ	D. Đường thẳng PQ
Câu 4. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tia?
6 tia 	B. 12 tia 
C. 9 tia 	D. 18 tia 
Câu 4 : Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là :
Tia CA và tia CB	B. Tia AB và tia AC A C	 B
Tia CA và tia BC	D. Tia BC và tia BA	
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua các cặp điểm nhiều nhất có thể vẽ được là:
•
•
M
N
a
10 B.15 C.20 D. 25
Câu 1: Cho hình vẽ . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
 M a N a
Câu 2: Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm là:
A. 5
B. 10
C. 20
D. 4
Câu 3: Cho hình vẽ. Khi đó
B. Hai tia MN, NM đối nhau
D. Hai tia My, Nxđối nhau
A. Hai tia Mx, Ny đối nhau
C. Hai tia Mx, My đối nhau
Câu 4: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B khi đó:
A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng
B. Ba điểm A, B, M không thẳng hàng
C. 2 điểm A,B nằm cùng phía đối với M
D.2 điểm M; B nằm khác phía so với A
Câu 5: Cho hình vẽ
Số đoạn thẳng trên hình vẽ là:
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6
Câu 1: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng 
A. Tia MN và tia My là 2 tia đối nhau; B. Tia NM và tia Nx là 2 tia đối nhau.
C. Tia MN và tia My là 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx và tia Ny là 2 tia đối nhau.
Câu 3 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì:
 A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC 
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D.Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C 
Câu 4: Có bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng?
	A. 1	 B. 3 	 C. 4 	 D. 2
TRẮC NGHIỆM: Cho hình vẽ bên :
Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng :
 A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p
Câu 2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ ta có :
 A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. 
 C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C. D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 3: Hai tia đối nhau là :
 A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD 
 C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA
Câu 1: Trong hình vẽ 1 hình nào là đoạn thẳng cắt tia ?
A.d B.c C. a D.b
Câu 2: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:
A. Hai tia đối nhau.	B. Hai tia trùng nhau.	
 C. Hai đường thẳng song song.	D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
Câu 1:Cho điểm M và N phân biệt.Số đường thẳng đi qua 2 điểm M và N là
 A. 1	B. 2	C. 3	D. Vô số.
Câu 2: Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?
A. HKT	B. HKT	C. KHT	D. THK.
Câu 1: Cho các phần tử của tập hợp A
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của bằng
A. 12	B. 64	C. 16	D. 48
Câu 3: Cho tập hợp . Số tập con của tập hợp A là
A. 8	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 4 : Cho a là số thực. Cách viết nào sau đây là sai ?
A. {a}	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số tự nhiên liền trước số 27 là số
A. 25	 	 B. 26	C. 28	D. 29
Câu 7: Tập hợp có số phần tử là
A. 56	B. 53	C. 54	D. 57
Câu 8: Tính khẳng định nào sau đây là đúng
A. 2510	B. 25100	C. 251000	D. 2510000
Câu 9: Cho tập hợp khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tập hợp T là tập hợp rỗng
B. Tập hợp T không có phần tử
C. Tập hợp T có 1 phần tử
D. Tập hợp T có vô số phần tử
Câu 10: Cho trong các tập hợp sau, tập hợp con của X là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tính khẳng định nào là đúng
A. 6	B. 0	C. 12	D. 36
Câu 12:Viết tập hợp T các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. B. C. D. 
Câu 13: Cho . Tính số phần tử của E.
 A.	B. 99	C. 101	D. 98
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Viết số 14 thành số La Mã là số.
 A.	B. 	C. XVI	D. XIV
Câu 16: Số tự nhiên liền sau số 12 là số.
 A. 13	B. 14	C. 11	D. 15
Câu 6: Tìm biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tính . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 160400	B. 80200	C. 79799	D. 80100
Câu 9Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
Hai tia đối nhau là hai tia có hai gốc đối nhau
2
Ta vẽ được nhiều đường không thẳng đi qua hai điểm A và B 
Câu 2 : Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Kẻ được mấy đường thẳng tất cả đi qua các cặp điểm? 
A. 1đường thẳng	B. 2 đường thẳng	 C. 3 đường thẳng 	 D. 4 đường thẳng
Câu 3 : Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng :
A. Hai chữ cái thường	 C.Một chữ cái in hoa và 1 chữ cái thường 
B. Hai chữ cái in hoa D. Cả 3 cách đều sai
Câu 4 : Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì: 
A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC 
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B D. Hai điểm A và B nằm 
khác phía đối với C 
TU LUANJ
Bài 1 : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4; B là tập hợp số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2 : ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính sau :
5.32 – 80:22 B/12.[140 : 7 –(45 – 15.2)] C/ 3.52 – 15.22	
D/ 58.76 + 47.58 – 58.23 e/ 125.5.17.8.2	f/ 621 – {[(117 + 3) : 5] – 32}
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết :
(x – 15 ) : 2 = 1002
3.x – 33 = 32020 : 32019
2.(x + 4) + 5 = 65	
d) 5x.3 – 75 = 0
b) (x – 5)2 = 16
Bài 3. Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
Số chia hết cho 9	
Số chia hết cho cả 2; 3 và 5
Bài 4 : Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy . Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.
Viết tên các tia trung nhau gốc O
Hai tia Ax và By có đối nhau không? Vì sao?
Bài 5 : Cho Y = 1 +3 +32 +33 + .. + 398. Chứng tỏ rằng Y⋮ 13	
Bài 4 : (0.5 điểm) Cho A = 1 +3 + 32 + 33 + ..+ 32018 + 32019. Chứng tỏ rằng A ⋮4
DDEEF SO 2:
Câu 1 :(1,5điểm)a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính số phần tử của tập hợp: 
Câu 2: Thực hiện phép tính:(Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ)
a/	b/
Câu 3: Tìm x: 
a/	b/	 c/ 
Bài 4 Tìm và để:
Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 b/ Số chia hết cho 45
Câu 5: A. Vẽ đường thẳng Lấy điểm O thuộc đường thẳng Lấy điểm M thuộc tia điểm N thuộc tia Oy. 
a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
	B) Cho hình vẽ:
a/ Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt ?
b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào?
c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào?
Bài 3. (2 điểm) Trong một phép chia có số bị chia là 410. Số dư là 19. Tìm số chia và thương.
Bài 3.
Gọi a, b, q, r lần lượt là số bị chia, số chia, thương, số dư
Ta có: a = bq + r ( b ≠ 0 và 0 < r < b)
410 = bq + 19
bq = 410 – 19 = 391
Mà : 391 = 391 . 1 = 23 . 17
Vì b > r = 19 nên ta chọn b = 391 hoặc b = 23
- Số chia là 391 thì thương là 1
- Số chia là 23 thì thương là 17
DDE SO 3:
Bài 1 (2 điểm)Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
Bài 2 (2 điểm):Tìm, biết
a) 	b) 	
c) 	d) 	
Bài 3 (1.5 điểm): Cho tập hợp và tập hợp 
a) Viết lại các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của các tập hợp.
b) Viết tập hợp C chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B. Tập hợp C có bao nhiêu tập hợp con? Viết các tập hợp con có phần tử của tập hợp C.
Bài 4 (2điểm): Vẽ hai tia đối nhau và . Lấy các điểm thuộc tia , điểm thuộc tia ; điểm sao cho điểm nằm giữa hai điểm và .
a) Kể tên các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau chỉ kể tên một lần).
b) Kể tên các tia trùng với tia .
c) Lấy điểm sao cho ba điểm không thẳng hàng. Nối với . Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ?
Bài 3 : Cho 200 điểm , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Qua 2 điểm vẽ được 1 đường thẳng . Hãy tính số đường thẳng tạo thành .
 Bài 3 luận tính được số đường thẳng tạo thành là 19900 đường thẳng 
DDE SO 4:
Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
32 : {160 : [300 – (175 + 21.5)]}
(20.24 + 11. 24 – 23. 24) : 26
83.16 + 17.23
Bài 3 (2 điểm): Tìm x; y là số tự nhiên biết:
3.x – 179 = 67
2x3y chia hết cho 2; 3 và 5
Bài 2. (2điểm) Tìm x ∈ N, biết :
a) 5x – 2x = 25 + 19
b) x200 = x
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: 
a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 4 Vẽ hình theo yêu cầu
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AC. Lấy điểm M nằm giữa 2 điểm A và C. Vẽ tia BC. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ.
Bài 6 Chứng minh rằng Cho A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5.
Bài 1 Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
	b) 
c) 	d) 
Bài 2 Tìm số tự nhiên , biết:
	b) 	c) 
Bài 3 : Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.
Viết tập hợp A bằng 2 cách b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
Bài 4 (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.Viết tên các tia trùng với tia Oy
Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao?
Bài 6 (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40.
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm , biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 4: Tìm các chữ số biết:
a) chia hết cho và .
b) chia hết cho và .
Bài 5: a) Tìm các số tự nhiên sao cho chia hết cho .
b) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho .
Bài 1: Cho hai tập hợp và 
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 	 10 □ M;	 0 □ N;	N □ M
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
	a) 19.63 + 36.19 + 19 	b) 72 – 36 : 32 
	c) 4.17.25	d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 3: Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Bài 4: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My? d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 1. a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578
	b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24
	c) Tìm ƯCLN(24,36)	d) Tìm BCNN(30,40)
Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: 
x + 3 = 10 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 	 
Bài 1 a. Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M,N,P theo thứ tự.
Lấy một điểm I nằm ngoài đường thẳng a.
a)Vẽ các tia IM , IN , IP
 b)Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng. Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó.
Bài 1:Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a/ Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm I. Ghi bằng kí hiệu ?
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 : a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A, B, C theo thứ tự đó
b) Kể tên các tia có trong hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)
c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên 2 tia đối nhau gốc B
Bài 1. Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ tia MP, đoạn thẳng MN, đường thẳng NP. 
Bài 1: Vẽ đường thẳng m. Lấy A, B, C thuộc m và D không thuộc m. Kẻ các đương thẳng đi qua các cặp điểm.
a)Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt ? Viết tên các đường thẳng đó ?
b)Những đường thẳng nào đồng qui(cùng cắt nhau) tại D
Bài 2: Điểm O thuộc đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy(không trùng với O
a) Kể tên các tia đối của tia OA
b)Trong 3 điểm O,B,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Bài 1.Cho hai tia Ox và Oy không đối nhau, không trùng nhau.
a) Vẽ các điểm A và C thuộc tia Ox sao cho O, C nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, B thuộc tia Oy sao cho O, B nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng trên hình.
c) Chỉ ra các tia trùng với tia Ox, các tia đối của tia BE ?
Bài 1.Cho hai tia Mx và My không đối nhau, không trùng nhau.
a) Vẽ các điểm A và B thuộc tia Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với A. Vẽ các điểm E, G thuộc tia My sao cho M, G nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm I là giao điểm của đoạn thẳng AG và đoạn thẳng BE. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng trên hình.
c) Chỉ ra các tia trùng với tia Mx, các tia đối của tia GE ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6.docx