Đề thi Học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Khoái Châu (Có đáp án)

Đề thi Học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Khoái Châu (Có đáp án)

Câu 1. Tập hợp có bao nhiêu phần tử

A. 504 B. 505 C. 2016 D. 2017

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị

A. 90 B.110 C. 45 D. 55

Câu 3. Tổng của hai số tự nhiên là 109. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 335. Số lớn là:

A. 43 B. 54 C. 60 D. 84

Câu 4. Cho Kết luận nào sau đây đúng ?

A. C. D.

 

docx 6 trang huongdt93 07/06/2022 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Khoái Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KHOÁI CHÂU 
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 6
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp có bao nhiêu phần tử
504	B. 505	C. 2016	D. 2017	
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
90	B.110	C. 45	D. 55
Câu 3. Tổng của hai số tự nhiên là 109. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 335. Số lớn là:
43	B. 54	C. 60	D. 84
Câu 4. Cho Kết luận nào sau đây đúng ?
	C. 	D. 
Câu 5. Tìm biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Chữ số tận cùng của lũy thừa là:
1	B. 7	C. 9	D. 4
Câu 7. Tập hợp có bao nhiêu phần tử
1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8. Số 2016 có bao nhiêu ước ?
8	B. 10	C. 18	D. 36
Câu 9. Tìm tất cả các số nguyên n để 
	B. C.	D. 
Câu 10. Cho lần lượt vào hộp bắt đầu các viên bi xanh, đỏ, tím vàng rồi lại xanh, đỏ, tím vàng. Cứ như thế cho đến hết 2020 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2017 màu gì ?
Xanh	B. đỏ	C. tím 	D. vàng
Câu 11. Kết quả của phép tính bằng:
50	B. 	C. 	D. 0
Câu 12. Tìm biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 13.Cho Tìm , biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho là hai số thỏa mãn : Tổng hai số bằng:
	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tính tỉ số biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 18.Tìm biết: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho 200 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là bao nhiêu ?
1990	B. 19900	C. 39800	D. 40000
Câu 20. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm sao cho . Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng
3cm	B. 3cm hoặc 7cm	C. 7cm	D. 3,5cm
II. Phần tự luận
Bài 1. Tính hợp lý
Bài 2.
Cho biểu thức . Chứng tỏ rằng biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Bài 3.
Tìm biết: 
Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho : 
Bài 4.
Vẽ hai góc kề bù Vẽ tia Om và On theo thứ tự là tia phân giác của các góc . Vẽ tia là tia đối của tia 
Tính số đo 
Tính số đo của góc kề bù với , biết 
Trên cùng một nửa mặt chứa tia Oy, có bờ chứa tia Cần vẽ thêm bao nhiêu tia phân biệt gốc O và không trùng với các tia đã vẽ trong hình để tạo thành góc đỉnh O (chỉ tính các góc thuộc nửa mặt phẳng nói trên).
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B	2C	3D	4A	5B	6C	7B	8D	9B	10A	11B	12D	
13C	14C	15C	16C	17C	18C	19B	20B
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Bài 2.
Trước hết tính 
Bài 3.
Bài 4.
Vậy góc kề bù với có số đo bằng: 
c) Với tia chung gốc O vẽ được: góc đỉnh O
ta phải có: 
Vậy phải vẽ thêm : tia gốc O như yêu cầu đề bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2.docx