Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Kiểm tra giữa kì I

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Kiểm tra giữa kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH: Chương I: SỐ TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ I Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được kiểm tra các kiến thức về: Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên, các phép tính trong tập hợp số tự nhiên, quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN, tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập, luyện tập giải bài, tổng hợp kiến thức, rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình, vận dụng lí thuyết vào giải bài tập. *Năng lực chuyên biệt: - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện được các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, để vận dụng vào bài tập cụ thể: thực hiện phép tính, tìm ƯCLN, BCNN, tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các nội dung ôn tập các kiến thức đã học. - Trung thực: nghiêm túc thực hiện nội quy khi làm bài. - Trách nhiệm: làm bài hết khả năng, cố gắng phát huy sự tìm tòi sáng tạo. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: 30% TN, 70% TL III. Ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp số tự Nhận biết Tập Vận dụng số nhiên, số hợp số tự nguyên tố, hợp nguyên tố, nhiên, số số hợp số nguyên tố. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 Tỉ lệ 2,5% 5% 2,5% 10% Nhận biết và Thông hiểu các Thực hiện các thực hiện các phép tính phép tính phép tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2,5 0,25 3 Tỉ lệ 2,5% 25% 2,5% 30% Thông hiểu các Vận dụng Tìm số chưa phép tính, ước, các tính biết (tìm x) bội chất của các phép tính 1 1 1 3 Số câu 0,25 2 0,25 2,5 Số điểm 2,5% 20% 2,5% 25% Tỉ lệ Nhận biết dấu Vận dụng Dấu hiệu chia hiệu chia hết, kiến thức về hết. Ước và khái niệm ước chia hết với bội và bội số tận cùng Số câu 2 1 3 Số điểm 0, 5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Tam giác đều, Nhận biết tam Vận dụng Hình vuông, giác đều, hình cách tính Hình chữ vuông, hình diện tích hình vuông, nhật, Hình thoi hình chữ nhật thoi Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% 7 5 1 3 16 Tổng 4 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100% IV. Nội dung đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 8 bao gồm các phần tử là: A. 1;2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7 C. 1;2; 3; 4; 5; 6; 7;8 D. 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7;8 Câu 2. Kết quả phép tính 105 : 25 bằng: A. 1010 B. 510 C. 205 D. 55 Câu 3. Tam giác đều có đặc điểm nào trong những đặc điểm sau: A. Ba cạnh bằng nhau B. Bốn cạnh bằng nhau C. Hai cạnh bằng nhau D. Hai góc bằng nhau Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố: A. 1;3; 4; 5; 7 B. 1;2; 3; 5; 7 C. 2; 13; 5; 27 D. 2; 13; 5; 29 2 Câu 5. Nếu x là số tự nhiên sao cho x 1 16 thì x bằng: A. 1 B. 4 C. 5 D. 17 Câu 6. Hình vuông khác hình thoi ở đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Bốn góc ở đỉnh là góc vuôngD. Hai cạnh đối bằng nhau Câu 7. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 55 55 B. 65 C. 75 D. 85 Câu 8. Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456 Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố: A. 1 20210 B. 5.7.9 35.37.39 C. 1254 579 D. 1.2.3.4.5 2020 Câu10. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.60 B. 3.40 C. 23.15 D. 23. 3. 5 Câu 11. Cho biết 3x 9 69, khi đó x bằng: A. 14 B. 20 C. 32 D. 60 Câu 12. Giá trị của 35 là: A. 15 B. 27 C. 243 D. 81 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a, 123 454 77 146 75 c, 2.6.75 3.17.4 12.8 2 2 300 : 180 – 34 15 – 3 2 b, 4. 3 75:5 d, e) 120 3. 23 20210 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 51 – 3 x 26 c) 14 x và x 2 b) 2x – 14 5.23 d)3. 2x 1 5 91 1 m Bài 3: (2,0 điểm) Một khoảng sân có dạng 4 m hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). 9 m a) Tính diện tích phần sân trồng hoa? b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 60cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 4: (0,5 điểm) Chứng minh: n2 n 7 không chia hết cho cả 2 và 5 . V. Hướng dẫn chấm và thang điểm I – Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A D C C C A A D B C II – Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a)123 454 77 146 75 200 600 75 0,25 875 0,25 b) 4. 32 75:52 4. 9 – 75 : 25 0,25 33 0,25 1 (2,5 c) 2.6.75 3.17.4 12.8 điểm) 12 . 75 17 8 0,25 1200 0,25 d) 300 : 180 – 34 15 – 3 2 0,25 300 : 180 – 178 0,25 150 e) 120 3. 23 20210 1 24 1 0,25 26 0,25 a) 51 – 3 x 26 3 x 25 x 23 0,25 0,25 b) 2x – 14 5.23 2x 40 14 0,25 0,25 2 x 27 (2,0 điểm) c) 1 4 x và x 2 x 1; 2; 7; 14 0,25 0,25 Mà x 2 nên x 7; 14 d) 3. 2x 1 5 91 2x 1 32 0,25 0,25 x 4 1 m 4 m 3 (2,0 9 m điểm) a) Diện tích phần trồng hoa là: 1 . 4 4 m2 0,5 b) Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 – 1 8 m 0,25 0,5 Diện tích phần lát gạch là: 4 . 8 32 m2 0,5 Diện tích một viên gạch là: 0,2 . 0,2 0,04 m2 0,25 Cần số viên gạch là: 32 : 0,04 800 (viên gạch) 4 Lập bảng chữ số tận cùng để chỉ ra chữ số tận cùng của (0,5 n2 n n. n 1 là 0; 2; 6 0,25 điểm) Suy ra chữ số tận cùng của n2 n 7 là 7; 9; 3 0,25 Vậy n2 n 7 không chia hết cho cả 2 và 5 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_kiem_tra_giua_ki_i.docx