Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Bích Đào (Có đáp án)
Câu 15. Tập hợp các ước của 15 là
A. Ư(15) = B. Ư(15) =
C. Ư(15) = D. Ư(15)=
Câu 16. Kết quả của phép tính 18.64 + 36.18 – 100 là
A. 1700 B. 6400 C. 3600 D. 1800
Câu 17. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây đối nhau ?
A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PM và tia PN;
C. Tia NP và tia MP; D. Tia MN và tia NP.
Câu 18. Kết quả của phép tính 24.48 + 24.52 -24.90 là
A. 2400 B. 2000 C. 240 D. 5200
Câu 19. Giá trí của biểu thức 24.18 – 24. 15 + 10190 là
A. 16 B. 49 C. 1067 D. 48
Câu 20. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau ?
A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PN và tia MP ;
C. Tia PM và tia PN ; D. Tia MN và tia NP.
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Bài 1. (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 83 . 84 ; b) 74 .7
c) 43 : 16 ; d) 63 : 63
Bài 2. ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 72 + 145 + 28+55+47
b) 18.75 + 25.18 - 250
c) 100 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}+ 20200 : 12020
PHÒNG GD&ĐT TRÀ CÚ TRƯỜNG THCS TT TRÀ CÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2020-2021 MÔN: TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày: /10/2020 Điểm Lời phê của Thầy (Cô) Số tờ Chữ ký Giám Thị I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra lại kiến thức và kĩ năng giải toán của học sinh qua nội dung kiến thức giữa kì - HKI. - Kiểm tra việc lĩnh hội của học sinh qua việc học các kiến thức giữa kì - HK I. Qua đó có biện pháp xây dựng kế hoạch dạy và học tốt hơn. 2. Kỹ năng: - Học sinh thực hiện đúng các phép tính trong tập hợp số tự nhiên, vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý; biết sử dụng máy tính cầm tay,... 3. Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, sáng tạo, nghiêm túc và trung thực trong học tập. 4. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận khách quan. 5. Ma trận đề kiểm tra: II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số khái niệm về tập hợp Biết viết tập hợp và số phần tử của tập hợp C1; 2 Số câu: 2 Điểm:0.55 Tỉ lệ: 5% 2 0.5 5% 2 0.5 5% Các phép tính về số tự nhiên Viết được một tích dưới dạng lũy thừa C4;10 Vận dụng các tính chất vào bài toán C3;7;9;12;13; 16 Vận dụng tính chất nhân, chia lũy thừa B1 Vận dụng nhiều tính chất C 18,19 Vận dụng nhiều tính chất B2 Số câu: 6 Điểm:2.0 Tỉ lệ: 20% 2 0.5 5% 6 1.5 15% 4 2.0 20% 2 0.5 5% 3 1.5 15% 17 6.0 60% Tính chất chia hết, Ước bội, Số nguyên tố Biết một số chia hết cho 3,9 C6 Xác định được tập hợp Ư() C15 Số câu: 9 Điểm:3.75 Tỉ lệ: 37.5% 1 0.25 2,5% 1 0.25 2,5% 2 0.5 5% Điểm, đường thẳng Biết điểm thuộc đường thẳng C5;14 Xác định được hai đường thẳng ss C11 Số câu: 6 Điểm:2.75 Tỉ lệ: 27.5% 2 0.5 5% 1 0.25 2,5% 3 0.75 7.5% Tia, độ dài đoạn thẳng Xác định hai tia đối nhau từ hình vẽ C17 Xác định độ dài đoạn thẳng qua hình vẽ B3 Suy luận để tìm hai tia đối nhau, trùng nhau C8,20 Vận dụng kiến thức vẽ tia, đường thẳng, đoạn thẳng B4 Số câu: 6 Điểm:2.75 Tỉ lệ: 27.5% 1 0.25 2.5% 1 0.5 5% 2 0.5 5% 1 1.0 10% 5 2.25 22.5% Số câu: 27 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100 % 5 1.25 12.5% 5 1.25 12.5% 1 0.5 5% 8 2.0 20% 5 3.0 30% 2 0.5 5% 3 1.5 15% 29 10 100% III . BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Biết viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử Câu 2: Biết số phần tử của tập hợp Câu 3: Áp dụng tính chất kết hợp tính nhanh tổng Câu 4: Tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng lũy thừa Câu 5: Biết điểm thuộc và không thuộc đường thẳng Câu 6: Biết số chia hết cho 3 Câu 7: Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng Câu 8: Xác định được hai tia đối nhau từ hình vẽ Câu 9: Áp dụng tính chất kết hợp tính nhanh tích Câu 10: Viết tích dưới dạng lũy thừa Câu 11: Xác định hai đường thẳng song song Câu 12: Tìm giá trị x từ bài toán đơn giản Câu 13: Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân Câu 14: Biết điểm thuộc đường thẳng bằng hình vẽ Câu 15: Tìm được các ước của một số Câu 16: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Câu 17: Xác định được hai tia đối nhau qua hình vẽ Câu 18: Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Câu 19: Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính Câu 20: Xác định hai tia trùng nhau TỰ LUẬN: Bài 1: Viết kết quả dưới dạng lũy thừa Bài 2: Thực hiện phép tính trong tập hợp số tự nhiên Bài 3: Biết sắp xếp độ dài các đoạn thẳng từ hình vẽ Bài 4: Từ ba điểm không thẳng hàng vẽ đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Trường THCS Lớp Họ và tên KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2020-2021 MÔN: TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày: ../ /2020 Điểm Lời phê của Thầy (Cô) Số tờ Chữ ký Giám Thị ĐỀ1: Học sinh thực hiện các yêu cầu sau: Đề: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp M = được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. M = B. M = . C. M = D. M = Câu 2. Tập hợp N = có bao nhiêu phần tử ? A. 13 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 10 phần tử Câu 3. Kết quả của phép tính 67 + 428 + 33 là A. 138 B.528 C. 338 D. 428 Câu 4. Kết quả phép tính được viết dưới dạng lũy thừa là A. 4 B. C. D. Câu 5. Cho hình vẽ. Điền kí hiệu Î và Ï vào ô trống: A n B n Câu 6. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 ? A. 125 B. 203 C. 146 D. 132 Câu 7. Kết quả của phép tính 126 + 47 + 174 +53 +21 là A. 347 B. 421 C. 274 D. 326 Câu 8. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là: A. Ax và Ay B. Ax và By C. BA và Bx D. AB và Ay Câu 9. Kết quả phép tính 8. 5. 34. 2.125 là 10.000 B. 34.0000 C. 34.0 D. 34000 Câu 10. Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là A. B. C. D. Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ như hình bên là Hai đường thẳng cắt nhau Hai đường thẳng song song Hai đường thẳng trùng nhau Hai đường thẳng có một điểm chung Câu 12. Giá trị số tự nhiên x, biết là A. 34 B. 70 C.42 D. -42 Câu 13. Kết quả phép tính 25.32.4 là A. 800 B. 1600 C. 3200 D. 6100 Câu 14. Cho ba đường thẳng a, b, c và các điểm A, B, C như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. A Î a và A Î c ; B. A Î b và C Î b ; C. C Î a và B Ï b ; D. B Ï a và A Ï a. Câu 15. Tập hợp các ước của 15 là A. Ư(15) = B. Ư(15) = C. Ư(15) = D. Ư(15)= Câu 16. Kết quả của phép tính 18.64 + 36.18 – 100 là A. 1700 B. 6400 C. 3600 D. 1800 Câu 17. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây đối nhau ? A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PM và tia PN; C. Tia NP và tia MP; D. Tia MN và tia NP. Câu 18. Kết quả của phép tính 24.48 + 24.52 -24.90 là A. 2400 B. 2000 C. 240 D. 5200 Câu 19. Giá trí của biểu thức 24.18 – 24. 15 + 10190 là A. 16 B. 49 C. 1067 D. 48 Câu 20. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau ? A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PN và tia MP ; C. Tia PM và tia PN ; D. Tia MN và tia NP. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1. (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a) 83 . 84 ; b) 74 .7 c) 43 : 16 ; d) 63 : 63 Bài 2. ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính a) 72 + 145 + 28+55+47 b) 18.75 + 25.18 - 250 c) 100 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}+ 20200 : 12020 Bài 3. (0,5đ) Sắp xếp độ dài các đoàn thẳng AB, BC, CA trong hình bên theo thứ tự giảm dần ----------------------------------------------------- Bài 4. (1đ) Cho ba điểm không thẳng hàng D, E, F. Vẽ đường thẳng DE, tia DF và đoạn thẳng EF. Đề 1 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B B D B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C A C A A C B C II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (2đ) a) 83 . 84 = 87 0.5 b) 74 .7 = 75 0.5 c) 43 : 42 = 4 0.5 d) 63 : 63 = 1 0.5 2 (1đ) a) 72 + 145 + 28 +55 +47 =( 72 + 28 ) + (145+55) +47 =100+200 +47 = 347 0.25 0.25 b) 18.75 + 25.18 – 250 = 18. ( 85 + 15 ) – 250 = 1800 – 250 = 1650 0.25 0.25 c) 100 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}+ 20200 : 12020 = 100 : { 250: [ 450 – (500-100) ]} + 1 = 100 : { 250: [ 450 –400]} + 1 = 100: { 250:50} + 1 = 100:5 + 1=21 0.25 0.25 3 (0.5đ) BC > AC > AB 0,5 4 Trường THCS Lớp Họ và tên KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2020-2021 MÔN: TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày: ./ ./ 2020 Điểm Lời phê của Thầy (Cô) Số tờ Chữ ký Giám Thị ĐỀ 2: Học sinh thực hiện các yêu cầu sau: Đề: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp N = có bao nhiêu phần tử ? A. 13 phần tử B. 11 phần tử C. 12 phần tử D. 10 phần tử Câu 2. Tập hợp M = được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. M = B. M = C . M = D. M = Câu 3. Kết quả của phép tính 126 + 47 + 174 +53 +21 là A. 347 B. 421 C. 274 D. 326 Câu 4. Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là A. B. C. D. Câu 5. Cho hình vẽ. Điền kí hiệu Î và Ï vào ô trống: A n B n Câu 6. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 ? A. 125 B. 203 C. 146 D. 132 Câu 7. Kết quả của phép tính 67 + 428 + 33 là A. 138 B.528 C. 338 D. 428 Câu 8. Cho hình vẽ. Hai tia đối nhau là: A. Ax và Ay B. Ax và By C. BA và Bx D. AB và Ay Câu 9. . Kết quả phép tính 25.32.4 là A. 800 B. 1600 C. 3200 D. 6100 Câu 10. Kết quả phép tính được viết dưới dạng lũy thừa là A. 4 B. C. D. Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ như hình bên là A.Hai đường thẳng cắt nhau B.Hai đường thẳng song song C.Hai đường thẳng trùng nhau D.Hai đường thẳng có một điểm chung Câu 12. Giá trị số tự nhiên x, biết là A. 34 B. 70 C.42 D. -42 Câu 13 Kết quả phép tính 8. 5. 34. 2.125 là 10.000 B. 34.0000 C. 34.0 D. 34000 Câu 14. Cho ba đường thẳng a, b, c và các điểm A, B, C như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. A Î a và A Î c ; B. A Î b và C Î b ; C. C Î a và B Ï b ; D. B Ï a và A Ï a. Câu 15. Tập hợp các ước của 15 là A. Ư(15) = B. Ư(15) = C. Ư(15) = D. Ư(15)= Câu 16. Kết quả của phép tính 18.64 + 36.18 – 100 là A. 1700 B. 6400 C. 3600 D. 1800 Câu 17. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây đối nhau ? A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PM và tia PN; C. Tia NP và tia MP; D. Tia MN và tia NP. Câu 18. Kết quả của phép tính 24.48 + 24.52 -24.90 là A. 2400 B. 2000 C. 240 D. 5200 Câu 19. Giá trí của biểu thức 24.18 – 24. 15 + 10190 là A. 16 B. 49 C. 1067 D. 48 Câu 20. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau ? A. Tia NP và tia NM ; B. Tia PN và tia MP ; C. Tia PM và tia PN ; D. Tia MN và tia NP. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1. (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a) 43 . 45 b) 77 .7 c) 45 : 16 d) 83 : 83 Bài 2. ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính a) 72 + 145 + 28+55+97 b) 21.85 + 15.21 - 150 c) 200 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}+ 20200 : 12020 Bài 3. (0,5đ) Sắp xếp độ dài các đoàn thẳng AB, BC, CA trong hình bên theo thứ tự giảm dần ----------------------------------------------------- Bài 4. (1đ) Cho ba điểm không thẳng hàng D, E, F. Vẽ đường thẳng DE, tia DF và đoạn thẳng EF. Bài làm Đề 2 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B A D B A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B A C A A C B C II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (2đ) a) 43 . 45 = 48 0.5 b) 77 .7 = 78 0.5 c) 45 : 42 = 43 0.5 d) 83 : 83 = 1 0.5 2 (1đ) a) 72 + 145 + 28 +55 +47 =( 72 + 28 ) + (145+55) +97 =100+200 +47 = 397 0.25 0.25 b) 21.75 + 25.21 – 150 = 21. ( 85 + 15 ) – 150 = 2100 – 150 = 1950 0.25 0.25 c) 200 : {250 : [450 – (4.53 – 22.25)]}+ 20200 : 12020 = 200 : { 250: [ 450 – (500-100) ]} + 1 = 200 : { 250: [ 450 –400]} + 1 = 200: { 250:50} + 1 = 200:5 + 1=41 0.25 0.25 3 (0.5đ) BC > AC > AB 0,5 4
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc