Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Giang (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Giang (Có đáp án)

 Bài 2: (2,0đ). Tìm x, biết

 a) 25 – 3.x = 10

 b) (x -4) : 2 +11 = 23

 c) 32 . ( 2x – 1) + 6 = 15

Bài 3: (2,5đ) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho điểm B nằm gần điểm O hơn điểm C.

 a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc A

 b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

 c) So sánh AB và AC?Vì sao?

 

docx 7 trang haiyen789 6390
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Xuân Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Xuân Giang 
Tổ tự nhiên 
Kiểm tra định kỳ Năm học 2020- 2021
Môn : Toán 6
Tiết 29+30
 A. MA TRẬN ĐỀ 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng Cao
Cộng
TNKQ
TL
TNK Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp. Tập hợp các STN. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
Nhận biết được kí hiệu của 1 phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, nb được cách viết đúng của một tập hợp.
Biết ghi số La Mã.
Tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0.5
0.25
0.75
2. Các phép
Biết viết 1 LT.
Hiểu được t/c
Giải bài toán tìm x
Tính tổng của một dãy số theo quy luật
tính cộng trừ,
Xđ được tích,
cơ bản của
có chứa lũy thừa
nhân, chia,
thương của hai lũy
phép nhân
Vận dụng được các
lũy thừa và
thừa cùng cơ số,
Số tự nhiên 
quy ước về thứ tự
các tính chất
thứ tự thực hiện các
thực hiện các phép
của các phép
phép tính
tính, các tính chất
toán trên tập
NB xđ đúng chữ số
của các phép toán
hợp N
khi viết số đó viết
để thực hiện các
dưới dạng tổng các
phép tính trên tập
LT của 10.
hợp N
Số câu
1
1
6
1
1,0
9
Số điểm
0,25
0,25
4.0
5,5
3. Tính chất
Nhận biêt được
Hiểu được điều
Biết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng( hiệu) đó có chia hết cho 1 số hay
không
chia hết của
một số chia hết
kiện của số
một tổng. Các
cho 2, cho 5, cho
hạng chưa biết
dấu hiệu chia
3, cho 9 hay
để tổng chia
hết cho 2,3,5,9
không
hết cho 1 số
Số câu Số điểm 
1
0.25
1 
0.25
 1
 0.25
3
0.75
4. Ước và bội.
Xác định được
tập hợp các ước
của một số tự
nhiên. Chỉ ra
được 1 bội chung
của hai số tự
Hiểu được thế
Nào là số nguyên tố, hợp
Số
Tìm được tập hợp
ước chung của hai
số
Số nguyên tố,
hợp số.
nhiên
Số câu
1
1
1
0.25
3
Số điểm
0.25
0.25
0.75
5. Điểm, đường thẳng, Tia 
NB được điểm thuộc hay không thuộc 1 đường thẳng, số đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt,
Chỉ ra được hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
Vẽ được tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Điểm thuộc tia 
Số câu
1
1
0.5
2
4
Số điểm
0.25
1.5
2.25
T. số câu
22
T/số điểm
10
 PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN
TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – LỚP 6
Năm học 2020 – 2021
Môn: Toán – Tiết 29+30
Thời gian làm bài : 90 phút
 ( Đề gồm 02 trang)
Trắc nghiệm(3,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A . 2 Î N	B . 0 Î N *	C . 0 Î N	D . 0 Ï N
3
Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
A.	A = { 2;0};	B.	A= {2;0; 0;2} ;	C.	A = { 2};	D.	A = {0}
Câu 3. Cho tập hợp H = { x Î N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là: A . 9 phần tử .	B . 12 phần tử .
C . 11 phần tử .	D . 10 phần tử
Câu 4. Kết quả phép tính 34 . 35 : 33 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 36 ;	B. 99 ;	C. 39 ;	D. 920 .
Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( )	B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]	D. [ ] → ( ) → { }
Câu 6. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng
A Ïd và BÎd	B. AÎ d và BÎd
C. A Ïd và BÏd	D. AÎ d và BÏd
Câu 7. Hiệu (60 – 14 ) chia hết cho những số nào ?
A .
2 ; 7
B .
2
C .
2; 14
D .
2; 5; 7; 14
Câu 8. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}.	B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.	D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. 1	B. 3	C. 2	D. vô số
Câu 10. Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là: A .	10	B . 1
C .	3	D . 6
Câu 11. Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn	B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì	D. x Î{0; 2; 4;6;8}
Câu 12. Cho 4 số tự nhiên: 4230; 3456; 5675; 1890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
A. 1	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 38 . 76 + 24 . 38
b) 200 : éë171 - (63 +8)ùû + 120
c) 5 . 23 – 81 : 32
 Bài 2: (2,0đ). Tìm x, biết 
	a) 25 – 3.x = 10
	b) (x -4) : 2 +11 = 23
	c) 32 . ( 2x – 1) + 6 = 15
Bài 3: (2,5đ) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho điểm B nằm gần điểm O hơn điểm C. 
 a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc A
 b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
 c) So sánh AB và AC?Vì sao?
Bài 4: ( 1,0đ) Tính A= 72020 – 72018+ 72016 - . + 74 - 72
-------------------------------Hết---------------------------------
Ghi chú:
+ Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay và bất kỳ tài liệu nào
+ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần II: Tự luận(7,0 điểm)
Bài 
Đáp án
Điểm
1
a) 38.76+24.38 = 38(76+24) = 38.100 = 3800
0,5
b) 200: éë171 - (63+8)ùû + 120 = 200: [171 -71] = 200 : 100 + 120
 = 2+120 = 122
0,5
c) 5.23 – 81:32 = 5.8 – 81: 9 = 40 - 9 = 31
0,5
a. 25 – 3.x = 10 
 3.x = 25 – 10 
 3.x = 15
 x = 15: 3
 x = 5
0,5
2
b) (x -4) : 2 +11 = 23
 ( x- 4) :2 = 23 – 11
 ( x-4) :2 = 12
 x – 4 = 12 . 2
 x – 4 = 24
 x = 24 + 4
 x = 28
0.25
0.25
0.25
c) 32 . ( 2x – 1) + 6 = 15
 9 . ( 2x – 1) = 15 – 6 
 9 . ( 2x – 1) = 9
 ( 2x – 1) = 9 : 9
 ( 2x – 1) = 1 
 2x = 1+1
0.25
0.25
 2x = 2
 x = 2 : 2
 x = 1
0.25
Vẽ hình đúng 
0.5
3
a) Những cặp tia đối nhau gốc A là : Ax và AO, Ax và AB, Ax và AC, Ax và Ay.
b) Trong ba điểm A,B,C điểm B nằm giữa hai điểm còn lại.
 0,75
0,75
c) AB<AC . 
Vì B nằm giữa A và C.
 0,25
 0,25 
4
Ta có 72. A= 72022 – 72020+ 72018 - . + 76 – 74
Xét 72A + A = (72022 – 72020+ 72018 - . + 76 – 74) + (72020 – 72018+ 72016 - . + 74 - 72)
 49A +A = 72022- 72
 50A = 72022- 72
 A = 72022- 7250
0.25
0.25
0,25
0.25
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0.25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
D
A
B
D
B
D
A
C
A
B
DUYỆT CỦA TỔ
NGƯỜI RA ĐỀ
Nhóm tóan 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.docx