Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Lê Quang Hùng (Có đáp án)
Bài 1: (2 điểm).
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu , thích hợp vào ô trống: 10 A ; {13; 14} A ; 18 A
Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh:
a/ 25.27.4
b/ 63 + 118 + 37 + 82
Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a/ 4. 52 – 64: 23
b/ 24.[119 – ( 23 – 6)]
Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2( x + 25) = 60
b/ 12x – 33 = 32021 : 32020
Bài 5: (3 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó
a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C
b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. Hai tia trùng nhau gốc A
c) Trên tia BC lấy điểm M. Trong ba điểm B,C,M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 6 (0.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220
Chứng tỏ rằng M 10
TRƯƠNG THCS HOẰNG TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Gv: Lê Quang Hùng I. Mục đích của người kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS giữa học kì I. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 6 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao PHẦN ĐẠI SỐ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con Biết sử dụng các kí hiệu Viết được tập hợp dưới dạng liệt kê Câu Điểm 1(C1b) 1 1(C1a) 1 2 2 Các phép của số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính Thực hiện được các phép tính của số tự nhiên, tính được lũy thưa của một số tự nhiên Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính Vận dụng lũy thừa, các phép tính, thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng trong bài toán tìm x. Câu Điểm 2(C2a,b) 1 2(C3a,b) 2 2(C4a,b) 1.5 6 4.5 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Vận dụng dấu hiệu chia hết đễ chứng minh chia hết Câu Điểm 1(C6) 0.5 1 0.5 PHẦN HÌNH HỌC Điểm, đường thẳng, tia Biết được ba điểm thẳng hang, các tia Hiểu được hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau Vận dụng quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng Câu Điểm 1(C5a) 1 1(C5b) 1 1(C5c) 1 3 3 Tổng 4 3 4 4 3 2.5 1 0.5 12 10 IV-ĐỀ BÀI: ĐỀ A Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu, thích hợp vào ô trống: 10 o A ; {13; 14} o A ; 18 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 25) = 60 b/ 12x – 33 = 32021 : 32020 Bài 5: (3 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. Hai tia trùng nhau gốc A c) Trên tia BC lấy điểm M. Trong ba điểm B,C,M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 6 (0.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 10 ĐỀ B Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu, thích hợp vào ô trống: 11 o A ; {15; 16} o A ; 19 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.13.8 b/ 62 + 117 + 38 + 83 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 5. 22 – 81: 32 b/ 24.[115 – ( 27 – 8)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 33) = 80 b/ 11x – 30 = 32021 : 32020 Bài 5: (3 điểm): Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc M , gốc N , gốc P b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc N. Hai tia trùng nhau gốc M c) Trên tia NP lấy điểm A. Trong ba điểm N,P,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 6 (0.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6-Năm học 2020-2021 ĐỀ A Câu Nội dung Biểu điểm 1 a/ A = {10;11; 12; 13; 14; 15; 16;17} A = {x N / 9 < x < 18} b/ 11.A ; {13; 14} A ; 19 A 0,5đ 0,5đ 1 đ 2 a/ 25.27.4. = (25.4).27 = 100.27 = 100.27 = 2700 b/ 63 + 118 + 37 + 82 = (63 + 37) + (118 + 82) = 100 + 200 = 300 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a/ 4. 52 – 64: 23 = 4.25 – 64: 8 = 100 – 8 = 92 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] = 24.[119 – 17] = 24.102 = 2448 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 a/ 2(x + 25) = 60 x + 25 = 60 : 2 x + 25 = 30 x = 30-25 x = 5 b/ 12x – 33 = 32021 : 32020 12x – 33 = 3 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 36:12 = 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 a) Có 2 tia gốc A : AB và AC 2 tia gốc B : BA và BC 2 tia gốc C : CA và CB b) -Hai tia đối nhau gốc B là : BA và BC. -Tia AB trùng với tia AC c) TH1: Nếu lấy M bên trái điểm C thì điểm M nằm giữa hai điểm B và C TH2: Nếu lấy điểm M bên phải điểm C thì điểm C nằm giữa hai điểm B và M 0.25 đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 M = 2 + 22 + 23 + + 220 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + + (217 + 218 + 219 + 220) = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + +217.(1 + 2 + 22 +23) = 2. 15 + 25.15 + + 217.15 = 15. 2(1 + 24 + + 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + + 216) 10 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6-Năm học 2014-2015 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a/ A = {11; 12; 13; 14; 15; 16} A = {x N / 10 < x < 17} b/ 11.A ; {15; 16} A ; 19 A 0,5đ 0,5đ 1 đ 2 a/ 25.13.8. = (25.4).(13.2) = 100.26 = 2600 b/ 62 + 117 + 38 + 83 = (62 + 38) + (117 + 83) = 100 + 200 = 300 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a/ 5. 22 – 81: 32 = 5.4 – 81: 9 = 20 – 9 = 11 b/ 24.[115 – ( 27 – 8)] = 24.[115 – 15] = 24.100 = 2400 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 a/ 2(x + 33) = 80 x + 33 = 80 : 2 x + 33 = 40 x = 40-33 x = 7 Vậy x=7 b/ 11x – 30 = 32021 : 32020 11x – 30 = 3 11x = 3 + 30 11x = 33 x = 33:11 = 3 Vậy x=3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 a) Có 2 tia gốc M : MN và MP 2 tia gốc N : NM và NP 2 tia gốc P : PM và PN b) -Hai tia đối nhau gốc N là : NM và NP - Tia MN trùng với tia MP c) TH1: Nếu lấy A bên trái điểm P thì điểm A nằm giữa hai điểm N và P TH2: Nếu lấy điểm A bên phải điểm P thì điểm P nằm giữa hai điểm N và A 0.25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ 6 M = 2 + 22 + 23 + + 220 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + + (217 + 218 + 219 + 220) = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + +217.(1 + 2 + 22 +23) = 2. 15 + 25.15 + + 217.15 = 15. 2(1 + 24 + + 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + + 216) 6 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN lớp 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao bài) Họ tên học sinh: .Lớp: Số báo danh: .. Giám thị . Điểm bằng số .. Điểm bằng chữ . Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu, thích hợp vào ô trống: 10 o A ; {13; 14} o A ; 18 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 25) = 60 b/ 12x – 33 = 32015 : 32014 Bài 5: (3 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B. Hai tia trùng nhau gốc A c) Trên tia BC lấy điểm M. Trong ba điểm B,C,M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 6 (0.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 10 TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN lớp 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao bài) Họ tên học sinh: .Lớp: Số báo danh: .. Giám thị . Điểm bằng số .. Điểm bằng chữ . Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu, thích hợp vào ô trống: 11 o A ; {15; 16} o A ; 19 o A Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.13.8 b/ 62 + 117 + 38 + 83 Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a/ 5. 22 – 81: 32 b/ 24.[115 – ( 27 – 8)] Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 2( x + 33) = 80 b/ 11x – 30 = 32021 : 32020 Bài 5: (3 điểm): Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng theo thứ tự đó a) Viết tên các tia gốc M , gốc N , gốc P b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc N. Hai tia trùng nhau gốc M c) Trên tia NP lấy điểm A. Trong ba điểm N,P,A điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài 6 (0.5 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 6
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_6_le_quang_hun.docx