Ma trận và đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
Bài 1: (2,0 điểm).
a/ Viết định nghĩa số nguyên tố?
b/ Viết định nghĩa hợp số?
c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?
b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm?
Bài 3: (2,0 điểm). Tính:
a/ 17.61 + 17.39 – 1500
c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]}
Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x N. Biết.
a/ 3x + 17 = 29
b/ 54x: 55 = 52022: 52019
Bài 5: (1,5 điểm).
Học sinh lớp 65. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học sinh.
Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh.
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 6 MÔN TOÁN A/ Mục tiêu: 1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua. 2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua. 3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán. 4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển. 5/ Làm phát huy được năng lực tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I. 6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I. B/ Hình thức: Tự luận. C/ Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Số học: * Định nghĩa được số nguyên tố. * Định nghĩa được hợp số. Hoặc: * Biết các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Hoặc: * Biết dấu hiệu của 1 tổng (hay 1 hiệu) chia hết cho một số tự nhiên. * Thông hiểu được tất cả các số nguyên tố ở hàng chục * Thông hiểu được tất cả các hợp số ở hàng chục và hàng trăm * Tìm Ước của một số tự nhiên ở hàng chục * Tìm Bội của một số tự nhiên ở hàng chục hay ở hàng trăm. * Thực hiện phép tính có (Hoặc không có) dấu ngoặc. * Thực hiện phép tính lũy thừa đơn giản. * Tìm x theo quy trình 2 bước. Hoặc (4 bước). * Tìm được ƯCLN hay BCNN của 3 số tự nhiên. * Bài toán thực tiển: Dạng(Tìm BC thông qua tìmBCNN có đặt ẩn số x). * Tìm x dạng (cơ số bằng cơ số lũy thừa bằng lũy thừa). Hoặc: * Tìm x dạng (lũy thừa bằng lũy thừa cơ số bằng cơ số). * Chứng minh một tổng chia hết cho một số. Dạng: * Số câu * Số điểm * TL % 2 1,0 10% 1 1,0 10% 5 4,0 40% 2 1,0 10% 10 7,0 70% 2. Hình học: * Định nghĩa được trung điểm của đoạn thẳng. Hoặc: * Tính chất trung điểm của đoạn thẳng. * Biết điều kiện cần và đủ để có được đẳng thức về mối quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. Hoặc: * Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng theo định nghĩa hay tính chất. * Xác định được 4 điểm cùng nằm trên một đường thẳng hoặc (2 điểm hay 3 điểm trên tia Ox). * Vẽ hình theo yêu cầu của bài toán. * Khi BAC * Vận dụng T/C: * AB + BC = AC BC =AC – AB * Tính được độ dài đoạn thẳng. * So sánh độ dài 2 đoạn thẳng. * Chứng minh được trung điểm của đoạn thẳng theo định nghĩa (Hoặc theo tính chất). * Hoặc: Chứng tỏ được điểm nằm giữa không phải là trung điểm của đoạn thẳng. * Số câu * Số điểm * TL % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,5 15% 1 0,5 5% 5 3,0 30% * Tổng SC * Tổng SĐ * TL % 3 1,5 15% 2 1,5 15% 7 5,5 55% 3 1,5 15% 15 10,0 100% KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn kiểm tra: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: (Đề này có 1 trang). Bài 1: (2,0 điểm). a/ Viết định nghĩa số nguyên tố? b/ Viết định nghĩa hợp số? c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? Bài 2: (1,0 điểm) a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng? b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm? Bài 3: (2,0 điểm). Tính: a/ 17.61 + 17.39 – 1500 b/ c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} Bài 4: (1,0 điểm). Tìm xN. Biết. a/ 3x + 17 = 29 b/ 54x: 55 = 52022: 52019 Bài 5: (1,5 điểm). Học sinh lớp 65. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh. Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng: (32021 + 35)9 Bài 7: (2,0 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm. a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK? c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH. Hết ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM ( Đáp án hướng dẫn có 2 trang ). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0 điểm) Bài 1: a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và chính nó. b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước. c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59. *2 Các số là hợp số: 55 và 57. 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (1,0 điểm) Bài 2: a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng đó. b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm 0,5 0,5 Bài 3: (2,0 điểm) Bài 3: Tính: a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500 = 1700 – 1500 = 200 b/ = 987 + 789 + 243 = 2019 c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} = 2020:{101.[105 – 102]} = 2020:{101.[105 – 100]} = 2020:{101.5} = 2020:505 = 4 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 Bài4: (1,0 điểm) Bài 4: Tìm xN.Biết. a/ 3x + 17 = 29 x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4 x = 4 b/ 54x: 55 = 52022: 52019 54x – 5 = 53 4x – 5 = 3 x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2 x = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5: (1,5 điểm) Bài 5: GIẢI: Gọi x là số học sinh lớp 65 cần tìm. Theo bài toán ta có: (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 Ta có: Vì BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60; } Mà (x + 1)BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 x + 1 = 40 hay x = 39 Vậy lớp 65 có 39 học sinh 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 6: (0,5 điểm) Bài 6: Chứng minh: (32021 + 35)9 Ta có: 32021 = 32.32019 = 9.32019 9 (1) Ta có: 35 = 32.33 = 9.339 (2) Căn cứ (1) và (2) (32021 + 35)9 0,25 0,25 Bài 7: (2,0điểm) GIẢI: ( Đơn vị: cm ) 5cm 3cm 3cm a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại: Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm. b/ Tính độ dài HK: Ta có: OH + HK = OK (Vì HOK) HK = OK – OH = 5 – 3 = 2 HK = 2cm c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH: Ta có: Điểm O là trung điểm của PH(Theo ĐN) Hình vẽ 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc