Một số Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 B. 114 C. 305 D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8.="" vậy="" x="" có="" giá="" trị="">
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2
Bạn đang xem tài liệu "Một số Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Thực hiện phép tính: a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100 d) (52022 + 52021) : 52021 Câu 10 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 11 (2 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được. Câu 12 (1 điểm): Chứng tỏ 1028 + 8 ⋮ 9. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2021 – 2022 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: D II. Phần tự luận Câu 9: a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438 = (162 + 438) + (475 + 225) + (173 + 227) = 600 + 700 + 400 = 1700 b) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 = 25.6 + 25.29 – 25.9 = 25.(6 + 29 – 9) = 25.26 = 650 c) 2.[(7 – 33:32) : 22 + 99] – 100 = 2.[(7 – 3) : 4 + 99] – 100 = 2.[4 : 4 + 99] – 100 = 2.(1 + 99) – 100 = 2.100 – 100 = 100 d) (52022 + 52021) : 52021 = 52022 : 52021 + 52021 : 52021 = 5 + 1 = 6 Câu 10: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70m Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 – 40 = 30m Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40.30 = 1200m2 Câu 11: Gọi số hàng có thể xếp là x (x ∈ N*; hàng) Theo đề bài có: 42 ⋮ x; 54 ⋮ x; 48 ⋮ x và x lớn nhất nên x là ƯCLN của 42, 54 và 48. Tìm ƯCLN được x = 6 Câu 12: Có 1028 có dạng 10 .000 nên 1028 + 8 có dạng 10 .008 nên số 1028 + 8 sẽ chia hết cho 9 (tổng các chữ số bằng 9). Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021 – 2022 Đề 2 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử? A. A = {x ∈ N*| x > 3} B. B = {x ∈ N| x < 6} C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được: A. 54 = 2.33 B. 54 = 3.23 C. 54 = 2.32 D. 54 = 3.22 Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25? A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D. Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90cm2 B. 96cm2 C. 108cm2 D. 120cm2 Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): a) Thực hiện phép tính: 1) 30.75 + 25.30 – 150 2) 160 - (4.52 - 3.23) 3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 b) Tìm ƯCLN của các số 28, 54 và 96. Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN. Câu 11 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ? Câu 12 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2021 – 2022- ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: A II. Phần tự luận Câu 9: a) 1) 30.75 + 25.30 – 150 = 30.(75 + 25) – 150 = 30.100 – 150 = 3000 – 150 = 2850 2) 160 - (4.52 - 3.23) = 160 – (4.25 – 3.8) = 160 – (100 – 24) = 160 – 76 = 84 3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 = [36.4 - 4.(82 - 77)2] : 4 – 1 = [36.4 - 4.52] : 4 – 1 = [36.4 - 4.25] : 4 – 1 = [4.(36 – 25)] : 4 – 1 = 4.11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10 b) Có 28 = 4.7 = 22.7 54 = 6.9 = 2.3.32 = 2.33 96 = 2.48 = 2.3.4.4 = 2.3.22.22 =25.3 Vậy ƯCLN(28, 54, 96) = 2 Câu 10: Nửa chu vi hình chữ nhật DCMN là: 180 : 2 = 90cm Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 phần Chiều dài của hình chữ nhật DCMN là: 90 : 5 x 4 = 72cm Chiều rộng của hình chữ nhật DCMN là: 90 – 72 = 18cm Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18.72 = 1296cm2 Diện tích hình bình hành ABCD là: 72.20 = 1440cm2 Diện tích hình H là: 1296 + 1440 = 2736cm2 Câu 11: Số tổ nhiều nhất là ước chung lớn nhất của số bác sĩ và y tá. Có 48 = 24.3 108 = 22.33 ƯCLN(48, 108) = 22.3 = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Câu 12: A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 A = (2 + 22) + (23 + 24) + + (299 + 2100) A = 6 + 22.(2 + 22) + + 298.(2 + 22) A = 6 + 22.6 + + 298.6 A = 6.(1 + 22 + + 298) Vậy A chia hết cho 6. Đề 3 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng: A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là: A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9} C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9} Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 4: Tập hợp ước số của số 60 là: A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60} B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60} C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60} D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60} Câu 5: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách? A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 7: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép? A. 1cm B. 100cm C. 100m D. 1m Câu 8: Công thức tính diện tích hình bình hành là: A. S = a.b B. S = a.h C. S = b.h D. S = a.b.h II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): a) Thực hiện phép tính: 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 b) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố. Câu 10 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12cm, BC = 4cm và DG = 9cm. Câu 11 (2 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp? Câu 12 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1. ĐỀ 4 Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P ={x Î N | x < 7} B. P ={x Î N | x 7} C. P ={ x Î N | x > 7 } D. P ={ x Î N | x 7 } Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b) Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 Phần 2: Tự luận (5,0 đ) Câu 21: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2021 – 2022-ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: B II. Phần tự luận Câu 9: a) 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 = 25.8 – 3.5.5 + 10 – 10 = 25.8 – 25.3 + 0 = 25.(8 – 3) = 25.5 = 125 2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 = 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27 = 50 – 3 + 2 = 47 + 2 = 49 b) 84 = 4.21 = 22.3.7 120 = 12.10 = 4.3.2.5 = 23.3.5 210 = 21.10 = 3.7.2.5 = 2.3.5.7 Câu 10: Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12.4 = 48cm2 Diện tích hình tam giác DEG là: 9.4 : 2 = 18cm2 Diện tích phần tô màu là: 48 – 18 = 30cm2 Câu 11: Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0) Vì số bánh nướng trong mỗi hộp bằng nhau nên 40 ⋮ x. Vì số bánh dẻo trong mỗi hộp bằng nhau nên 30 ⋮ x. Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40) Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 23.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10 Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp. Câu 12: Vì 3n + 4 = 3n + 7 – 3 = 3n – 3 + 7 = 3(n – 1) + 7 nên để (3n + 4) chia hết cho n – 1 thì 7 chia hết cho n – 1 hay (n - 1) thuộc Ư(7) = {1; 7} Với n – 1 = 1 thì n = 2 Với n – 1 = 7 thì n = 8 Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì (3n + 4) chia hết cho n – 1. ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 02 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 đ) Câu 1: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A.IXX. B.XVIV. C.X VIII. D.Một đáp án khác. Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng A.233. B. C.64000. D.Một đáp án khác. Câu 3: Nếu và thì chia hết cho A.4. B.6. C.10. D.2. Câu 4: UCLN của là. A.1. B.20. C.4. D.10. Câu 5: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có: A.. B.. C.. D.. Câu 6: Cho hình chữ nhật , có . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A.. B.. C.. D.. Câu 7:Cho . Khẳng định sai là A.. B.. C.. D.. Câu 8: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A.. B.. C..D.. Câu 9: Tìm biết. A.91. B.92. C.94. D.95. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.1230. B.2030. C.2020. D.2018. Câu 11: Cho hình vuông có cạnh . Diện tích hình vuông bằng bao nhiêu? A. B.. C.. D.. Câu 12:Cho hình thoi có 2 đường chéo . Diện tích hình thoi là: A.. B. C.. D.. II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.64 + 36.19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 2 (1,5 đ) Tìm x N, biết: x + 17 = 35:32 c) (19- x).2 – 20 = 4 Bài 3: (1,0 điểm) a, Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. b) ƯCLN (54 : 18); c) BCNN (54 : 18); Bài 4: (1,5 điểm)( Học sinh được chọn một trong hai bài toán sau để làm bài) 1. Nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, chi đoàn thanh niên của nhà trường muốn dùng dây kim tuyến xù để trang trí viền theo các cạnh của hai bảng tin hình chữ nhật, đều có độ dài hai cạnh là và . Biết rằng giá của một mét dây kim tuyến xù là đồng. Tính số tiền chi đoàn cần trả để mua vừa đủ số dây kim tuyến cần dùng. 2. Vẽ hình thoi MNPQ có MN = 5cm, MP = 6 cm, NQ = 8cm và hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm và AD = 5cm a) So sánh chu vi hình thoi MNPQ và chu vi hình chữ nhật ABCD. b) So sánh diện tích hình thoi MNPQ và chu vi hình chữ nhật ABCD. Bài 5: (1,0 điểm) a, Cho A = 1 +3 +32 +33 + .. + 398 Chứng tỏ rằng A⋮ 13 b, Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 17 chia hết cho n + 2. ĐỀ 5 KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. (bài 1, bài 2, bài 3) 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6. Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm. + Phần TL có 04 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 5 điểm Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Mức 1 (Nhận biết) Mức 2: Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Tập hợp các số tự nhiên. C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. C2,3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên C(9,10,11): Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. C21a,b: Thực hiện được cộng trừ nhân chia STN C21c: Vận dụng linh hoat các phép tính trong N. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(C1, 2, 3, 4) 1 10% 3 (C9, 10, 11) 0,75 7,5% 2/3 C21 1 10% 1/3 C21 1 10% 8 3,75 37,5% Thành tố NL C1, 2, 3, 4 - TD C9, 10, 11 - GQVĐ GQVĐ GQVĐ 2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên C5,6: Biết được t/c chia hết của 1 tổng C7: Biết được thế nào là số nguyên tố. C8: Biết khái niệm ƯCLN C12. Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố C13. Hiểu t/c chia hết của 1 tổng C14. Hiểu quy tắc tìm BCNN C22: Áp dụng quy tắc tìm ƯCLN vào giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(5, 6, 7, 8) 1 10% 3 (12, 13, 14) 0,75 7,5% 1 (C22) 1,5 15% 1(C24) 0,5 5% 9 3,75 37,5% Thành tố NL TD C12,13:GQVĐ C14 TD TD-GQVĐ TD-GQVĐ 3. Một số hình phẳng trong thực tiễn. C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân. C16. Nhận biết được yếu tố trong hình vuông. C17,18: Biết công thức tính chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành C19,20: Nắm được công thức tính diện tích hình thang và chu vi hình bình hành C23: Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 (15,16, 17, 18) 1 10% 2(C19, 20) 0,5 5% 1(C23) 1 10% 7 2,5 25% Thành tố NL C15, 16: TD C17, 18: TD, MHH C19: GQVĐ C20: MHH-GQVĐ MHH-GQVĐ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3 30% 9 + 2/3 4 40% 1+1/3 2,5 25% 1 0,5 5% 24 10 100% IV. Đề bài kiểm tra giữa kì 1 môn Toán- lớp 6 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5,0đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P ={x Î N | x < 7} B. P ={x Î N | x 7} C. P ={ x Î N | x > 7 } D. P ={ x Î N | x 7 } Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b) Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 Phần 2: Tự luận (5,0 đ) Câu 21: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? V. Đáp án và thang điểm: Phần 1. TNKQ Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C B B C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D C B A A C D C A C Phần 2. Tự luận Câu Điểm 21 Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0,5 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 1 22 Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45) 0,5 Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên xÎ BC(4;5;8) 0,5 BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40 Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS 0,5 23 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 m Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,5 0,5 24 Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2 0,5
Tài liệu đính kèm:
- mot_so_de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_c.docx