Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Buổi 8: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho dư , chia cho dư
Bài 4: Tìm số tự nhiên x có bốn chữ số sao cho chia hết cho và
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Buổi 8: Bội chung và bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 8. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho biết: ; ; . là: A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép cộng là: A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép trừ là: A. B. C. D. Bài 1: Tìm BCNN của các số sau: a, và b) và c) và Bài 2: Tìm các bội chung của a) và b) Bài 3: Tìm tập hợp các bội chung nhỏ hơn của và Bài 4: Tìm số tự nhiên sao cho: và Tiết 2: Bài 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà và Bài 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn hơn mà khi chia cho , cho , cho đều dư Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho dư , chia cho dư Bài 4: Tìm số tự nhiên x có bốn chữ số sao cho chia hết cho và Bài 5: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Tiết 3: Bài 1: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng gần 500 học sinh. Biết rằng nếu xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12 đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6 Bài 2: Một đội văn nghệ có từ đến người. Khi chia thành 3 nhóm hoặc 5 nhóm đều thừa ra 2 người. Tính số người của đội văn nghệ. Bài 3: Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ ngày lại trực nhật 1 lần. Bách cứ ngày lại trực nhật 1 lần. Lần đầu cả 2 người cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật? Lúc đó mỗi bạn đã trực nhật được mấy lần? Bài 4: Các cột điện trước đây cách nhau 60m, nay trồng lại, cách nhau 45m. Hỏi sau cột đầu tiên không trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy? BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tìm BCNN của: a, b, c, d, e, Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a, và b, và Bài 3: Tìm các bội chung có 3 chữ số của: a, b, Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng đội viên vào khoảng từ 160 đến 190. Bài 5. Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh. Bài 6: Thực hiện phép tính: a, b, c, Bài 7: Tìm x biết: a, b, c, Bài 8: Một số tự nhiên chia cho 12; 18; 21 đều dư 5. Tìm số đó biết rằng số đó nhỏ hơn 1000 và lớn hơn 700 Bài 9*: Một số tự nhiên khi chia cho 4; cho 5; cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400 Bài 10*: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng đều dư 3 nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_buoi_8_boi_chung_va_boi_chung_n.docx