Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Chủ đề: Tập hợp các số tự nhiên (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Đề số 1+2 - Chủ đề: Tập hợp các số tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN PHIẾU ĐỀ SỐ 01. I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây đúng? A. A 0; 1; 2; 3 B. A 0; 1; 2; 3 C. A 0; 1; 2; 3 D. A 0; 1; 2; 3 Câu 2. Cho B 2; 3; 4; 5. Chọn câu sai. A. 2 B B. 1 B C. 5 B D. 6 B Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A 5; 6; 7; 8; 9 B. A 6; 7; 8; 9 C. A 6; 7; 8; 9; 10 D. A 6; 7; 8 Câu 4. Cho tập hợp P 0,3,9,12,27 . Viết tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: A. P n n chia het cho 3 B. P n N * n chia het cho 3 C. P n * n chia het cho 9 D. P n n chia het cho 9 Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 7 gồm bao nhiêu phần tử ? A. 6 phần tử B. 5 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử Câu 6. Cho H = N 9 n 16. Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là A. H 9,10,11,12,13,14,15 B. H 10,11,12,14,15,16 C. H 10,11,12,13,14,15,16 D. H 9,10,11,13,14,15 Câu 7. Cho tập hợp M = x ¥ | x chia hÕt cho 2, x chia hÕt cho 5, x 50 . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó là A. M 0;10;20;30;40;50 B. M 10;20;30;40;50 C. M 0;10;20;30;40 D. M 10;20;30;40 Câu 8. Điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A được cho bởi bảng sau: 9 7 8 8 10 8 7 9 9 9 9 6 10 9 7 10 10 8 Tập hợp điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A là A. M 7;10;9;7;9;8 B. M 8;9;10;7;6 C. M 8;9;10 D. M 5;8;9;7 Câu 9. Cho các tập hợp M x ¥ | x 10 và P x ¥ | x lÎ x 10. Tập hợp D các số tự nhiên thuộc M mà không thuộc P là A. D 2;4;6;8 B. D 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 C. D 1;3;5;7;9 D. D 0;2;4;6;8 Câu 10. Cho tập hợp H n | n 2k 1,k ¥ . Trong các cách viết sau, cách viết nào sai? A. H = n ¥ | n lµ sè tù nhiªn lÎ B. H = n ¥ | n kh«ng chia hÕt cho 2 C. H = n ¥ | n lµ sè tù nhiªn kh¸c 0 D. H = n ¥ | n chia 2 d 1 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7. b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “THÂN THIỆN”. c) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. d) Cho tập hợp H 2;5;6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập H . e) Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp H,U, K. Bài 2: Viết tập hơp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu thích hợp cào ô trống. a) 13 E; b) 19 E; c) 11 E; d) 21 E; Bài 3: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10. Hãy minh hoạ tập hợp S bằng hình vẽ. Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A là tập hợp các số tự nhiên x mà x 6 8 b) B 2; 4; 6; 8; ...; 102; 104. c) C là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46. Bài 5: Cho các tập hợp A 1;2;3; B 2;3;5;M 1;2;3;4;5. Hãy xác định xem: a) A và B có phải là tập con của tập M không? b) A có phải là tập con của B không? c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven. Bài 6: Cho các tập hợp A 1; 2; 3. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 3 A b) 5 A c) A d) 1; 3 A e) 2 A f) 3;1;2 A g) 1; 2; 3; 4 A Bài 7: Cho tập hợp A 1;2;3;4;5. a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A . b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A . c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A . d) Đếm số tập con của A . Bài 8: Một lớp học có 50 HS trong đó có 15 HS giỏi Toán; 20 HS giỏi Văn và có 12 HS vừa giỏi Toán vừa giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS không giỏi Toán và không giỏi Văn. *=======* PHIẾU ĐỀ SỐ 02. I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây đúng? A. A 4; 6; 7; 8 B. A 4; 6; 7; 8 C. A 4; 6; 7; 8 D. A 4; 6; 7; 8 Câu 2. Tập hợp các chữ cái tiếng Việt xuất hiện trong cụm từ “THANH HÓA” là A. T;H;A; N;H;H;O;A B. T;H;A; N;O C. T;H;A; N;O;A D. T;H;A; N;H;O Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 và nhỏ hơn 20. A. A 15;16;18;19 B. A 16;17;19;20 C. A 16; 17; 18; 19 D. A 16; 17; 18 Câu 4. Cho tập hợp P 0; 4; 16; 20; 32. Viết tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là: A. P n * n chia het cho 4 B. P n n chia het cho 4 C. P n * n chia het cho 8 D. P n n chia het cho 8 Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 4 gồm bao nhiêu phần tử ? A. 5 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 6 phần tử Câu 6. Cho H = N 6 n 11 . Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là A. H 9; 10; 11 B. H 7; 8; 9; 10 C. H 7; 8; 9; 10; 11 D. H 7; 9; 10; 11 Câu 7. Cho tập hợp M = x ¥ | x chia hÕt cho 3, x chia hÕt cho 9, x 50 . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó là A. M 0; 9; 18; 27; 36; 45 B. M 0; 9; 27; 36; 45 C. M 9; 18; 27; 36; 45 D. M 0; 9; 18; 27; 36 Câu 8. Điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A được cho bởi bảng sau: 9 7 8 8 10 8 7 9 9 9 9 5 10 9 7 10 10 8 Tập hợp điểm thi khảo sát môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A là A. M 7;10;9;7;9;8 B. M 8;9;10;7;6 C. M 8;9;10 D. M 5;8;9;7;10 Câu 9. Cho các tập hợp M x ¥ | x 9 và P x ¥ | x lÎ x 20 . Tập hợp D các số tự nhiên thuộc M mà không thuộc P là A. D 2;4;6;8 B. D 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 C. D 1;3;5;7;9 D. D 0;2;4;6;8 1 1 1 1 Câu 10. Cho tập hợp P 1; ; ; ; . Trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? 2 3 4 5 1 * 1 A. P | b ¥ ,b 5 B. P | b ¥ , b 6 b b 1 * 1 C. P | b ¥ ,b 6 D. P | b ¥ , 0 b 5 b b II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8. b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “KẾT NỐI TRI THỨC”. c) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3. d) Cho tập hợp H 2;5;6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập H . e) Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp C, D, E. Bài 2: Viết tập hơp E các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu thích hợp cào ô trống. a) 14 E; b) 20 E; c) 10 E; d) 18 E; Bài 3: Gọi C là tập hợp cac số tự nhiên chẵn lớn hơn 7 và không vượt quá 12. Hãy minh hoạ tập hợp C bằng hình vẽ. Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A là tập hợp các số tự nhiên x mà x 2 7. b) B 1;3;5;7;...;199;201. c) C là tập hợp các số chẵn không vượt quá 80. Bài 5: Cho các tập hợp A 2;4; B 6;4;2;M 2;4;6;8. Hãy xác định xem: a) A và B có phải là tập con của tập M không? b) A có phải là tập con của B không? c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven. Bài 6: Cho các tập hợp B 1;2;3 . Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô trống. a) 3 B b) 5 B c) B d) 2;3 B e) 2 B f) 3;4;2 B g) 1;2;3;4 B Bài 7: Cho tập hợp A 0;5;10;15;20. a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A . b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A . c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A . d) Đếm số tập con của A . Bài 8: Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A tổ chức ngoại khóa cho 50 HS trong đó có 25 HS tham gia tổToán; 30 HS tham gia tổ Văn và có 7 HS không tham gia tổ Toán và tổ giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS vừa tham gia tổ Toán vừa tham gia tổ Văn. *=======* PHẦN HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D D B A D C A B D C án II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) A x ¥ ;3 x 7. b) B T; H; Â; N; I; Ê. c) C ab ¥ ; a b 2. d) D 256; 265; 526; 562; 625; 652 . H 3;57;U 0;57;12 e) K a,b,7 Bài 2: E 13; 15; 17 a) 13 E; b) 19 E; c) 11 E; d) 21 E; Bài 3: S x ¥ ; 4 x 10. Hình vẽ: Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A có 1 phần tử là x 2. b) B có 52 phần tử. c) C có 23 phần tử. Bài 5: a) A và B có là tập con của tập M. b) A không là tập con của B. c) Vẽ sơ đồ: Bài 6: a) 3 A b) 5 A c) A d) 1;3 A e) 2 A f) 3;1;2 A g) 1;2;3;4 A Bài 7: Cho tập hợp A 1;2;3;4;5. a) 1; 2; 3; 4; 5. b) 1;2; 1;3; 1;4; 1;5; 2;3; 2;4; 2;5; 3;4; 3;5; 4;5. c) 1;2; 1;3; 1;4; 1;5; 2;3; 2;4; 2;5; 3;4; 3;5; 4;5; 1;2;3; 1;3;4; 1;4;5; 2;3;4; 2;4;5; 3;4;5; 1;2;3;4; 1;2;3;5; 2;3;4;5; 1;2;3;4;5. d) A có 26 tập con. Bài 8: Số HS chỉ giỏi Toán: 15 12 3. Số HS chỉ giỏi Văn: 20 12 8. Số HS không giỏi Toán và không giỏi Văn: 50 12 3 8 27. *=======* PHIẾU ĐỀ SỐ 02 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B C B A C A D D B án II.BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) A x ¥ ;5 x 8. b) = {퐾; Ê; ; ; Ô; ; ; 푅; ; Ư; } c) C ab ¥ ;a b 3. d) D 256;265;526;562;625;652. e) C 3;5;7;D 9;5;3 E 1,4;8. Bài 2: E 12;14;16;18. a) 14 E; b) 20 E; c) 10 E; d) 18 E. Bài 3: C 8;10;12 Hình vẽ tập hợp C : Bài 4: a) A có 1 phần tử là x 5. b) B có 101 phần tử c) C có 40 phần tử Bài 5: a) A và B có là tập con của tập M. b) A là tập con của B. c) Minh họa 3 tập hợp bằng sơ đồ Ven. Bài 6: a) 3 B b) 5 B c) B g) 2;3 B h) 2 B i) 3;4;2 B g) 1;2;3;4 B Bài 7: a) 0; 5; 10; 15; 20. b) 0;5; 0;10; 0;15; 0;20; 5;10; 5;15; 5;20; 10;15; 10;20; 15;20. c) 0;5; 0;10; 0;15; 0;20; 5;10; 5;15; 5;20; 10;15; 10;20; 15;20; 0;5;10; 0;5;15; 0;5;20; 5;10;15; 5;10;20; 5;15;20; 10;15;20; 0;5;10;15; 0;5;15;20 5;10;15;20; 0;5;10;15;20. d) A có 26 tập con. Bài 8: Số HS vừa tham gia tổ Toán vừa tham gia tổ Văn là 25 30 7 2 24 *=======*
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_de_so_12_chu_de_tap_hop_cac_so.docx