Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 1: Số thập phân

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 1: Số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 1. SỐ THẬP PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số thập phân • Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 và tử là số nguyên. • Phân số thâp phân có thể viết dưới dạng số thâp phân. • Số thập phân gồm hai phần: - Phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy. - Phần thập phân được viết bên phải dấu phẩy. 2. So sánh hai số thập phân a) So sánh hai số thập phân • Nếu số thâp phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a b hay b a • Số thập phân lớn hơn 0 gọi là số thập phân dương. • Số thập phân nhỏ hơn 0 gọi là số thập phân âm. • Nếu a b và b c thì a c b) Cách so sánh hai số thập phân So sánh hai số thập phân khác dấu - Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương. So sánh hai số thập phân dương Bước 1: So sánh phần nguyên của hai số thập phân dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn. Bước 2: Nếu hai số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng sau dấu phẩy kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên. So sánh hai số thập phân âm Thực hiện như cách so sánh hai số nguyên âm. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong các số sau số nào là số thập phân. A. 4,13 B. -1,15 C. 4 D. Tất cả đáp án trên Câu 2. Phần nguyên của số thập phân 98,623 là: A. 98 B. 623 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 0,623 D. 89 Câu 3. Phần thập phân của số thập phân 1,0101là: A. 1 B. 1,0101 C. 0101 D. 101 2 Câu 4. Phân số được viết dưới dang số thâp phân là: 100 A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Câu 5. Số thập phân 76,125 đọc là: A. Bảy mươi sáu phẩy một trăm hai mươi lăm B. Bảy mươi sáu nghìn một trăm hai mươi lăm C. Một trăm hai mươi lăm phẩy bảy mươi sáu D. Bảy mươi sáu phần một trăm hai mươi lăm II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là: A. 4,842 B. 4,367 C. 4,637 D. 4,578 Câu 7. Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là: A. 1,13 B. 1,37 C. 1,62 D. 1,94 Câu 8. Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự tăng dần A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58 B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47 C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47 Câu 9. Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ? A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 B. 0,5; 0,07; 0,14; 0,8 C. 0,8; 0,5; 0,14; 0,07 D. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8 Câu 10. Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 6,54; 7,01; 7,1; 8 B. 8; 7,1; 7,01; 6,54 C. 6,54; 7,1; 7,01; 8 D. 6,54; 8; 7,01; 7,1 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Bốn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52cm, Bình cao 1,70cm, Hồng cao 1,62cm, Yến cao 1,48cm. Ai là người có chiều cao cao nhất trong bốn bạn nêu trên? A. Lan B. Bình C. Hồng D. Yến Câu 12. Số thập phân 46,748 có chữ số 7 thuộc hàng: A. Hàng phần nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng đơn vị D. Hàng phần trăm Câu 13. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 x 8,267 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 6,567 x 7,54 A. 8 B. 5 C. 6 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. 7 Câu 15. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 16,25 t 18,04 A. 16 B. 15 C. 19 D. 18 Câu 16. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x 8,2 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 17. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 A. 4 5 B. 2 2 C. 5 1 D. 5 Câu 18. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 2,..8 2,52 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. 40% bằng phân số nào sau đây? 1 A. 40 2 B. 5 1 C. 4 3 D. 5 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 20. Giữa 1,2 và 1,3 có bao nhiêu số thập phân A. 5 B. 6 C. 7 D. Vô số số thập phân khác Câu 21. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho: x 19,54 y A. x 19, y 20 B. y 19, x 20 C. y 18, x 19 D. x 18, y 19 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. So sánh hai số thập phân. Tìm x Phương pháp giải a) So sánh hai số thập phân • Nếu số thâp phân a nhỏ hơn số thập phân b thì ta viết a b hay b a • Số thập phân lớn hơn 0 gọi là số thập phân dương. • Số thập phân nhỏ hơn 0 gọi là số thập phân âm. • Nếu a b và b c thì a c b) Cách so sánh hai số thập phân So sánh hai số thập phân khác dấu - Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương. So sánh hai số thập phân dương Bước 1: So sánh phần nguyên của hai số thập phân dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn. Bước 2: Nếu hai số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng sau dấu phẩy kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên. So sánh hai số thập phân âm Thực hiện như cách so sánh hai số nguyên âm. Bài 1. So sánh a) 4,785 và 4,875 b) 72,99 và 72,98 c) 24,518 và 24,52 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 2. So sánh a) -13,18 và -14,22 b) -11,11 và -10,97 Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào dấu chấm: a) 24,518 24,52 90, 051 90, 015 8,101 8,1010 b) 24,518 24,52 90, 051 90, 015 8,101 8,1010 Bài 4. Bốn bạn Nam, Phương, Thành, Quý cân nặng, trong đó Nam cân nặng 65,5kg, Phương cân nặng 75kg, Thành cân nặng 67kg, Quý cân nặng 59kg. Trong bốn bạn bạn nào có số cân nặng nhất, bạn nào có số cân nặng nhẹ nhất? Bài 5. Tìm số tự nhiên x sao cho: a) 2,9 x 3,5 b) 3,25 x 5,05 c) x 3,008 Bài 6. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 x 0,2 Dạng 2. Viết các phân số, hỗn số dưới dạng số thập phân Phương pháp giải - Nếu phân số đã cho chưa là phân số thập phân thì ta chuyển các phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân. - Đổi hỗn số về dạng số thập phân sau đó chuyển thành số thập phân. Bài 7. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 7 a) 10 9 b) 100 5 c) 4 7 d) 25 3519 e) 100 Bài 8. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân 3 a) 6 4 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 7 b) 5 25 5 c) 3 10 Bài 9. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân a) -312,5 b) 0,205 c) -10,09 d) -1,110 Bài 10. Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số 1,2,3 sao cho mỗi chữ số đều có ba chữ số đã cho và phần thập phân gồm 2 chữ số. Bài 11. Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số 1,2,3 sao cho mỗi chữ số đều có ba chữ số đã cho và phần thập phân gồm 1 chữ số. Bài 12: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số). a) 17, 425 ; 12,1 ; 0,91 b) 38,4 ; 50, 02 ; 10, 067 Bài 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2,539m . m .dm.cm.mm a) .m.cm.mm .mm 7,306m .m.dm.mm .m.cm.mm b) .m.mm .mm 2,586 km .km.m c) .m d) 8,2km .km.m .m Dạng 3. Sắp xếp các số thập phân Phương pháp giải Áp dụng cách so sánh số thập phân để giải Bài 14 Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: a) -12,13; -2,4; 0,5; -2,3; 2,4 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều b) -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1 Bài 15. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần: a) -2,9; -2,999; 2,9; 2,999 5 4 8 b) 0,6; ; ;0; ; 1,75 6 3 13 Bài 16. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao: Chất Nhiệt độ đông đặc(độ C) Thủy ngân -38,83 Rượu -114,1 Băng phiến 80,26 Nước 0 Dạng 4. Tìm số đối. Đọc tên số thập phân Phương pháp giải Cách đọc số thập phân: Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên và đọc “phẩy” sau đó đọc số thuộc phần thập phân (đọc đầy đủ các hàng) Bài 17. Đọc các số thập phân sau: a) 123,456 b) 101,003 c) 56,908 d) 97,123 Bài 18. Tìm số đối của các số thập phân sau: a) 9,32 b) -12,34 c) -0,7 d) 3,333 Bài 19. Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là? Bài 20. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười. b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn. f) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn. 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 D A C C A A A B C A B 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 B C D D A A D B D A HƯỚNG DẪN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong các số sau số nào là số thập phân. A. 4,13 B. -1,15 C. 4 D. Tất cả đáp án trên Câu 2. Phần nguyên của số thập phân 98,623 là: A. 98 B. 623 C. 0,623 D. 89 Câu 3. Phần thập phân của số thập phân 1,0101là: A. 1 B. 1,0101 C. 0101 D. 101 2 Câu 4. Phân số được viết dưới dang số thâp phân là: 100 A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002 Câu 5. Số thập phân 76,125 đọc là: A. Bảy mươi sáu phẩy một trăm hai mươi lăm 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. Bảy mươi sáu nghìn một trăm hai mươi lăm C. Một trăm hai mươi lăm phẩy bảy mươi sáu D. Bảy mươi sáu phần một trăm hai mươi lăm II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là: A. 4,842 B. 4,367 C. 4,637 D. 4,578 Câu 7. Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là: A. 1,13 B. 1,37 C. 1,62 D. 1,94 Câu 8. Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự tăng dần A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58 B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47 C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47 D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47 Câu 9. Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ? A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8 B. 0,5; 0,07; 0,14; 0,8 C. 0,8; 0,5; 0,14; 0,07 D. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8 Câu 10. Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 6,54; 7,01; 7,1; 8 B. 8; 7,1; 7,01; 6,54 C. 6,54; 7,1; 7,01; 8 D. 6,54; 8; 7,01; 7,1 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Bốn bạn cùng đo chiều cao. Lan cao 1,52cm, Bình cao 1,70cm, Hồng cao 1,62cm, Yến cao 1,48cm. Ai là người có chiều cao cao nhất trong bốn bạn nêu trên? A. Lan 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_1_so_thap_phan.docx