Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số
docx 20 trang Gia Viễn 05/05/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 BÀI 3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
+ Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và 
 a b a b
giữ nguyên mẫu: 
 m m m
+ Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó (về cùng 
một mẫu chung) rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
 2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 a a a a 
 + Số đối của một phân số: Số đối của phân số kí hiệu - . Ta có: + = 0
 b b b b 
+ Nhận xét:
 -Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta trừ của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu: 
a b a b
m m m
 - Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó (về cùng một 
mẫu chung) rồi trừ của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu chung.
 - Muốn trừ hai phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
 a c a c 
 b d b d 
 3. QUY TẮC DẤU NGOẶC
 Quy tắc dấu ngoặc đối với phân số giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 1
Câu 1. Số đối của là:
 3
 1 1
 A. 3 B. C. 3 D. 
 3 3
 2 14
Câu 2. Kết quả của phép tính là: 
 5 5
 12 1 1
 A. B. C. 3 D. 
 5 3 3
 12
Câu 3. Kết quả rút gọn phân số là:
 27
 2 4 4 9
 A. B. C. D. 
 7 9 9 4
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 1 4
Câu 4. Kết quả của phép tính là:
 5 5
 3 3 5 5
 A. B. C. D. 
 5 5 3 3
 1 4
Câu 5. Kết quả của phép tính là:
 3 5
 9 7 8 7
 A. B. C. D. 
 15 15 15 15
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
 2 5 9 
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
 11 11 11 
 12 12 13 13
 A. B. C. D. 
 11 11 11 11
 1 1
Câu 7. Kết quả tìm được của x trong biểu thức x là:
 2 2
 1 1 3
 A. B. C. 0 D. 
 2 4 2
 4 8 10
Câu 8. Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là: 
 7 9 21
 A. 42 B. 21 C. 63 D. 147
Câu 9. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
 3 4 15 9
 A. B. C. D. 
 12 6 40 16
 1 2
Câu 10. Kết quả của phép tính là:
 2 3
 1 1 5 7
 A. B. C. D. 
 6 6 6 6
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 
 x 2
Câu 11. Kết quả tìm được của x trong biểu thức 1 là:
 27 3
 A. 45 B. 45 C. 5 D. 135
 1 4 5
Câu 12. Tổng của ba phân số ; ; bằng:
 3 7 21
 3 24 27 2
 A. B. C. D. 
 21 42 42 3
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 1 1 2 
Câu 13. Giá trị của phép tính bằng:
 4 2 3 
 3 4 5 6
 A. 12 B. C. 12 D. 
 12 12
 3 1
Câu 14. Kết quả tìm được của x trong biểu thức x - là:
 4 2
 5 5 3 1
 A. B. C. D. 
 4 4 4 4
 1 5 3
Câu 15. Giá trị của biểu thức là:
 4 8 8
 1 1
 A. B. C. 0 D. 1
 4 8 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 5 1 1 1 1
Câu 16. Cho biểu thức x giá trị của x cần tìm để thỏa mãn biểu 
 6 1.2 2.3 3.4 4.5
thức:
 49 49 47 47
 A. B. C. D. 
 30 30 30 30
 8 .......... 7
Câu 17. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống trong biểu thức là:
 15 40 15
 A. 19; 20 B. 20 C. 19 D. 18
 2 x
Câu 18. Tìm số nguyên x, x 0 sao cho: 0
 x 8
 A. 4 B. 4 C. 4; 4 D. 2; 2
 2011 2012 2011 2012
Câu 19. Ta có kết quả giữa A và B, biết A = B 
 2012 2013 2012 2013
 A. A B B. A B C. A B D. Đáp án khác
 123123
Câu 20. Kết quả của biểu thức -1 là:
 237237
 12 114 23 13
 A. B. C. D. 
 23 237 37 27
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Sắp xếp, so sánh các phân số
Phương pháp giải:
 Vận dụng quy tắc so sánh phân số để làm bài
Bài 1. Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống.
 3 2 8
a) 
 13 13 13 13 13
 4 26
b) 3 .
 9 9 9 9
Bài 2. So sánh các biểu thức sau:
 3 16
a) 1 và .
 7 21
 33 24
b) 1 và 
 55 60
 3 7 3 9
Bài 3. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ;
 5 4 2 5
 Dạng 2. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải:
 - Vận dụng quy tắc cộng, trừ phân số và thứ tự thực hiện phép tính.
 - Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để thực hiện phép cộng, trừ các phân số 
 một cách nhanh nhất
Bài 1. Tính
 5
a) ( 2) 
 8
 11
b) ( 1)
 12
Bài 2.Thực hiện phép tính
 3 7 1
a) 
 5 8 2
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 1 1 1 1
 b) 
 2 3 4 6
 Bài 3. Tính nhanh các biểu thức sau:
 2 5 2 
 a) 
 3 7 3 
 5 5 20 8 21
 b) 
 13 7 41 13 41
 1 1 1 1 1
 c) 
 15 35 63 99 143
 Dạng 3. Tìm x,y
 Phương pháp giải
 Vận dụng tính chất cơ bản của phân số và quy tắc cộng, trừ phân số để tìm x.
 Bài 1. Tìm x
 1 2
a) x 
 4 13
 x 2 1
b) 
 3 3 7
 5 7 1
c) x 
 6 12 3
 Bài. 2Tìm y
 5 8 29 1 5
 y 2 ( x;y Z)
 6 3 6 2 2
 x 6 x 3
 Bài 3. Tìm các phân số có dạng mà .
 y 7 y 2
 2 2
 8 1 2 1 
 Bài 4. Tìm x là số nguyên thỏa mãn: x 
 3 3 7 7 
 Dạng 4. Toán có lời văn.
 Phương pháp giải
 - Sử dụng các công thức tính đã học để tính chu vi các hình, công thức trong 
 chuyển động và mối quan hệ hơn kém đơn vị.
 - Sử dụng quy tác cộng, trừ phân số để thực hiện phép tính
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 5 7
 Bài 1. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km.
 4 12
 a) Tính nửa chu vi hình chữ nhật( bằng kilômet)
 b) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu kilômet?
 1 2
Bài 2. Sơn đi xe đạp, 10 phút đầu đi được quãng đường, 10 phút thứ hai đi được quãng 
 3 5
 2
 đường, 10 phút cuối cùng đi được quãng đường.Hỏi sau 30 phút, Sơn đi được bao nhiêu 
 9
 phần quãng đường?
 1
Bài 3. Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam. Biết rằng quả táo nặng kg, quả 
 8
 1 1
 cam nặng kg, quả chuối nặng kg. Hỏi khay nặng bao nhiêu nếu khối lượng tổng cộng là 
 3 10
 5
 kg?
 4
 Bài 4. Bạn Quang thường đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được 49 km trong 
 4 giờ. Ngày chủ nhât, bạn đi được 37km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào bạn Quang đạp xe nhanh 
 hơn.
 3 13 7
 Bài 5. Lớp 6A có số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích đá bóng, số học sinh 
 5 15 12
 thích chơi cờ vua. Hỏi môn nào được nhiều bạn của lớp thích nhất? (Giả sử mỗi bạn chỉ thích 
 một môn thể thao).
 Dạng 5. Một số bài toán nâng cao
 Phương pháp giải
 Sử dụng các quy tắc cộng trừ, so sánh phân số để vận dụng biến đổi mộtcách hợp 
 lý để tìm ra lời giải
 Bài 1.Tính giá trị biểu thức A
 9 9 9 9 9
 A ... 
 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
 9 1
 Bài 2. Tìm các số x , biết x ¥ * thỏa mãn: 2 
 x2 4
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 Bài 3. Cho A = và B 
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 2
 So sánh A và B.
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 2 7
 Bài 4. Tìm các phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn và có mẫu là 16 .
 3 8
 1 1 1
 Bài 5. Tìm x biết: .............. 2.x
 6 12 2450
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 D A B A D A C C D A
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 B D C A C A A C B B
 HƯỚNG DẪN
 I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 1
 Câu 1. Số đối của là:
 3
 1 1
 A. 3 B. C. 3 D. 
 3 3
 2 14
 Câu 2. Kết quả của phép tính là: 
 5 5
 12 1 1
 A. B. C. 3 D. 
 5 3 3
 12
 Câu 3. Kết quả rút gọn phân số là:
 27
 2 4 4 9
 A. B. C. D. 
 7 9 9 4
 1 4
 Câu 4. Kết quả của phép tính là:
 5 5
 3 3 5 5
 A. B. C. D. 
 5 5 3 3
 1 4
 Câu 5. Kết quả của phép tính là:
 3 5
 9 7 8 7
 A. B. C. D. 
 15 15 15 15
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
 2 5 9 
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
 11 11 11 
 12 12 13 13
 A. B. C. D. 
 11 11 11 11
 1 1
Câu 7. Kết quả tìm được của x trong biểu thức x là:
 2 2
 1 1 3
 A. B. C. 0 D. 
 2 4 2
 Lời giải:
Coi x là số trừ chưa biết
1 1
 x 
2 2
 1 1
x 
 2 2
x = 0
 4 8 10
Câu 8. Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là: 
 7 9 21
 A. 42 B. 21 C. 63 D. 147
 Lời giải:
Quy đồng các mẫu 7, 9, 21
7 ,9 = 32 , 21 = 3.7
MTC = 63
Câu 9. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
 3 4 15 9
 A. B. C. D. 
 12 6 40 16
 Lời giải:
Rút gọn từng phân số 
Phân số nào mà tử và mẫu không có ước nào thì phân số đó tối giản.
 9
Nên phân số tối giản là 
 16
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 1 2
Câu 10. Kết quả của phép tính là:
 2 3
 1 1 5 7
 A. B. C. D. 
 6 6 6 6
 Lời giải:
Thực hiện quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
1 2 3 4 1
 = 
2 3 6 6 6
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 
 x 2
Câu 11. Kết quả tìm được của x trong biểu thức 1 là:
 27 3
 A. 45 B. 45 C. 5 D. 135
 Lời giải:
 x 2
Ta có: 1 
 27 3
 x 2
 1
27 3
 x 5
27 3
 3x 5.27
x = -45
 1 4 5
Câu 12. Tổng của ba phân số ; ; bằng:
 3 7 21
 3 24 27 2
 A. B. C. D. 
 21 42 42 3
 Lời giải:
 1 4 5 7 12 5 14 2
Tính tổng ba phân số: 
 3 7 21 21 21 21 21 3
 1 1 2 
Câu 13. Giá trị của phép tính bằng:
 4 2 3 
 3 4 5 6
 A. 12 B. C. 12 D. 
 12 12
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 Lời giải:
Thực hiện phép tính trong ngoặc trước sau đó thực hiện phép cộng bên ngoài.
1 1 2 1 3 4 1 1 3 2 5
 = 
4 2 3 4 6 6 4 6 12 12 12
 3 1
Câu 14. Kết quả tìm được của x trong biểu thức x - là:
 4 2
 5 5 3 1
 A. B. C. D. 
 4 4 4 4
 Lời giải:
Coi x là số bị trừ chưa biết
 3 1
x - 
 4 2
 1 3
x 
 2 4
 5
x = 
 4
 1 5 3
Câu 15. Giá trị của biểu thức là:
 4 8 8
 1 1
 A. B. C. 0 D. 1
 4 8 
 Lời giải:
Thực hiện phép tính trong ngoặc trước sau đó thực hiện phép cộng bên ngoài.
 1 5 3 2 5 3 3 3
 = 0
 4 8 8 8 8 8 8 8
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 5 1 1 1 1
Câu 16. Cho biểu thức x giá trị của x cần tìm để thỏa mãn biểu 
 6 1.2 2.3 3.4 4.5
thức:
 49 49 47 47
 A. B. C. D. 
 30 30 30 30
 Lời giải:
 - Thực hiện phép cộng bên vế phải theo quy luật
 - Coi x là sốtrừ chưa biết 
 5 1 1 1 1 1 1 1 1
 x 
 6 1 2 2 3 3 4 4 5
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_3_phep_cong_phep.docx