Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 5: Số thập phân

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 5: Số thập phân
docx 14 trang Gia Viễn 05/05/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 5: Số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 CHƯƠNG V: BÀI 5. SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 KHÁI NIỆM SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
 Phân số thập phân là phân số mà: So sánh hai số thập phân:
 +) Tử là số nguyên - Với a, b là hai số thập phân khác nhau thì: 
 +) Mẫu là lũy thừa của 10 a b
 - Với a là số thập phân: 
 + Nếu a > 0 thì a gọi là số dương
 + Nếu a < 0 thì a gọi là số âm
 Số thập phân gồm 2 phần: Cách so sánh:
 +) Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy - Hai số thập phân khác dấu: số âm nhỏ hơn số 
 +) Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. dương
 - Hai số thập phân dương: 
 Bước 1: So sánh phần nguyên ( phần nguyên 
 lớn hơn thì số đó lớn hơn)
 Bước 2: Nếu phần nguyên bằng nhau thì so 
 sánh cặp chữ số cùng một hàng sau dấy phẩy từ 
 trái sang phải.
 - Hai số thập phân âm: Như so sánh hai số 
 nguyên.
 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Số 0,15 có phần nguyên là:
 A. 0 B.1 C. 5 D.15
Câu 2. Phần nguyên của số thập phân -2,31 5 là:
 A.1. B. -2. C. 3.D. 5.
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào không viết được dưới dạng phân số thập phân:
 3 639 219 315
 A. . B. . C. .D. .
 5 100 17 1000
Câu 4. Chữ số thập phân thứ ba của số thập phân -3,0164 là?
 A. 4. B. 6. C. -3. D. 0.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 A. 1,37 0,1. D. 1, 35 > - 4,5.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 18
Câu 6. Viết phân số dưới dạng phân số thập phân ta được kết quả là
 5
 180 36 36
A. B. C. D. 3,6
 10 10 10 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 1
Câu 7. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số thập phân ta được kết quả là:
 2
 11 55 55
 A. B. 5,5 C. D. 
 2 100 10
Câu 8. Số 30,1700 không bằng số nào dưới đây: 
 A. 30,17 B. 30,170 C. 30,17000 D. 30,017
 1500
Câu 9. Viết phân số dưới dạng số thập phân đơn giản nhất ta được kết quả là:
 10000
 A. 0,1500 B. 0,15 C. 0,150 D. 0,0015
Câu 10. Trong các số -0,23; -3,07 ; 0 ; 0,001 số lớn nhất là ?
 A. 0. B. -0,23. C. -3,07. D. 0,001.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Thời tiết ở Sapa tại một số thời điểm được ghi trong bảng sau
 Thời gian 24/01/2016 21/01/1983 02/3/1986 11/10/2020
 Nhiệt độ thấp nhất 4, 20 C 1,50 C 3, 50 C 70 C
 trong ngày
Hỏi trong các ngày trên, ngày nào sapa có thời tiết lạnh nhất ?
 A. 11/10/2020 B. 02/3/1986 C. 21/01/1983 D. 24/01/2016
Câu 12. Trong một cuộc thi chạy 100m ở lớp 6A, bốn bạn đạt thành tích cao nhất là
Ngọc : 15,32 giây ; Mai : 15,21 giây ; Chi : 15,31 giây, Hoa : 15,29 giây. Hỏi bạn nào đạt giải 
nhất
 A. Ngọc B. Mai C. Chi D. Hoa
Câu 13. Sắp xếp các số 0,15; 1,17; 0,0101; 1,16 theo thứ tự giảm dần? 
 A. 1,17; 0,0101;0,15; 1,16. B. 0,15; 0,0101; 1,17; 1,16.
 C. 0,15; 0,0101; 1,16; 1,17 . D. 1,17; 1,16; 0,0101;0,15 .
Câu 14. 20cm . ?
 A. 2m. B. 20m. C. 0,2m.D. 0,02m.
Câu 15. 475cm2 ... ?
 A. 47,5m2. B. 4,75m2. C. 0,475m2. D. 0,0475m2.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Ba vòi nước cùng chảy vào một thùng phi. Biết rằng nếu chỉ mở một vòi nước thì 
trong một giờ: vòi thứ nhất chảy được 3840ml; vòi thứ hai chảy được 4,02 lít; vòi thứ ba chảy 
 15
được lít. Sắp xếp các vòi chảy từ nhanh đến chậm ta có kết quả là: 
 4
 A. Vòi thứ nhất; vòi thứ hai, vòi thứ ba. B. Vòi thứ nhất; vòi thứ ba, vòi thứ hai. Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. Vòi thứ hai; vòi thứ nhất, vòi thứ ba. D. Vòi thứ hai; vòi thứ ba, vòi thứ nhất. 
Câu 17. Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn x 42,567 là :
 A. 42 B. 43 C. 0 D.44
Câu 18. Hai số nguyên liên tiếp x, y thỏa mãn x 6,23 y 
 A. x 7; y 6 B. x 6; y 7 C. x 6,24; y 6,22 D. x 6; y 7
 m 19
Câu 19. Số tự nhiên m để phân số là phân số thập phân là:
 70
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
 n 9
Câu 20. Số tự nhiên n để phân số không viết được dưới dạng phân số thập phân là:
 1100
 A. 2 B. 91 C. -109 D.13
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Đọc và viết các số thập phân
Phương pháp giải: đọc và viết từ trái qua phải
Bài 1. Đọc các số thập phân sau: 
a) 1,45 b) 0,215 c)0,15 d) 1,06 e) 11,04 .
Bài 2. Viết các số thập phân sau
 a) Âm một phẩy bốn trăm linh chín; 
 b) Âm mười sáu phẩy bảy nghìn không trăm bốn mươi bảy. 
 Dạng 2. Viết các phân số, hỗn số dưới dạng phân số thập phân 
Phương pháp giải:
- Nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số với cùng một số để được phân số có mẫu là lũy 
thừa của 10
- Đưa hỗn số về phân số rồi đưa về phân số có mẫu là lũy thừa của 10 
Bài 3. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
 39 49 27 13 46
a) b) c) d) e) .
 5 25 8 4 125
Bài 4. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số thập phân
 4 19 5 9 1
a) 2 b) 3 c) 19 d) 15 e) 4 .
 5 2 8 20 8
 m 2
Bài 5. Tìm điều kiện của số tự nhiên m để phân số viết được dưới dạng phân số thập 
 90
phân Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 m 5
Bài 6. Tìm điều kiện của số tự nhiên m để phân số viết được dưới dạng phân số thập 
 7000
phân
 Dạng 3. Viết các phân số, hỗn số dưới dạng số thập phân và ngược lại
Phương pháp giải
- Viết phân số, hỗn số dưới dạng số thập phân thì ta chia tử cho mẫu.
- Viết số thập phân dưới dạng phân số: 
 +) Viết về phân số thập phân ( chú ý phần thập phân có bao nhiêu chữ số thì tương 
ứng mẫu có bấy nhiêu chữ số 0 đứng sau sô 1)
 +) Rút gọn phân số thập phân nếu có thể.
- Viết số thập phân dưới dạng hỗn số: Giữ lại phần nguyên, phần thập phân đưa về 
phân số.
Bài 7. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
 378 49 2305 1057
a) b) c) d) .
 100 1000 100000 10
Bài 8. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
 319 305 25 13 40
a) b) c) d) e)
 10 125 4 2 25
Bài 9. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân
 1 1 2 7 1
a) 2 b) 3 c) 19 d) 5 e) 8
 5 8 8 20 4
Bài 10. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
a) 2,45 b) 0,015 c)0,35 d) 3,25 e) 12,4 .
Bài 11. Viết các số thập phân sau dưới dạng hỗn số 
 a) 3,5 b) 12,25 c)5,35 d) 13,75 .
 Dạng 4. So sánh và sắp xếp các số thập phân theo thứ tự tăng dần, giảm dần
Phương pháp giải: So sánh
- Hai số thập phân khác dấu: Số âm < số dương
- Hai số thập phân dương: 
Bước 1: So sánh phần nguyên ( phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn)
Bước 2: Nếu phần nguyên bằng nhau thì so sánh cặp chữ số cùng một hàng sau dấy 
phẩy từ trái sang phải.
- Hai số thập phân âm: Như so sánh hai số nguyên. Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Bài 12. So sánh 2 số thập phân sau:
 a) 9,12 và 0 b) 0 và 0,15 c) -2,34 và 0,15 
Bài 13. a) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần
 4,14; 4,41; 4,401; 4,041
 b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần
 11,121; 11,112; 11,211;11,012
Bài 14. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
 1 4
 3 ; 0 ; 0, 25; 3,123; 1,12;
 4 5
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
 3 5 1
 2 ; 1, 25; ; 0 ; 2
 4 4 2
Bài 15. Tìm các số thập phân x; y có một chữ số ở phần thập phân, biết:
 24 17
 a)12 x 13 b) 5 x 3,9 c) y 
 10 10
 3
d) y 1
 2
Bài 16. Tìm các số thập phân x; y có hai chữ số ở phần thập phân, biết:
 3300 324
 a)1,3 x 1,36 b) y 
 1000 100
 Dạng 5. Đổi đơn vị đo và các bài toán thực tế
- Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé hơn thì ta nhân với: 10; hoặc 100; hoặc 1000......
- Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn thì ta chia cho: 10; hoặc 100; hoặc 1000......
Bài 17. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
 a) 15cm ....m 4mm ....c m 13dm ....m 
 b) 205cm2 ....m2 143dm2 ....m2 1005cm2 ....m2
 c) 15ml ....l 350ml ....l 1207ml ....l 
Bài 18. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 15phút .... giờ 90 phút ....giờ 150 phút ....giờ 
b) 45giây ....phút 246giây ....phút 150giây ....phút Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Bài 19. Theo thống kê ngày 01/4/2019 diện tích, mật độ dân số của một số tỉnh thành như sau
 Tên tỉnh, Hà Nội Thành phố Hồ Hải Phòng Đà Nẵng
 thành phố Chí Minh
 Diện tích 3.358,6 km² 2.095,239 km² 1.522,5 km² 1.284,9 km²
 Mật độ dân 2.505 4.292 1.332 2.398 
 số người/km². người/km² người/km² người/km²
a) Hãy sắp xếp tên các tỉnh trên theo thứ tự diện tích tăng dần.
b) Hãy sắp xếp tên các tỉnh trên theo thứ tự mật độ dân số giảm dần. 
Bài 20. Theo thống kê ngày Nhiệt độ trung bình cả năm ở một số tỉnh thành được cho dưới 
bảng sau 
 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê 2015)
 a) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy sắp các tháng ở Hà Nội theo thứ tự nhiệt độ tăng 
 dần. Và cho biết tháng có nhiệt độ cao nhất ở quý nào trong năm. 
 b) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy tìm các tháng có nhiệt độn bằng nhau, sau đó sắp các 
 tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh theo thứ tự nhiệt độ giảm dần. Và cho biết tháng có 
 nhiệt độ thấp nhất ở quý nào trong năm.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 A B C B D B D D B D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D B C C D C B A B B
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Số 0,15 có phần nguyên là
 A. 0 B.1 C. 5 D.15
Câu 2. Phần nguyên của số thập phân -2,315 là
 A.1. B. -2. C. 3.D. 5. Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào không viết được dưới dạng phân số thập phân:
 3 639 219 315
 A. . B. . C. .D. .
 5 100 17 1000
Câu 4. Chữ số thập phân thứ ba của số thập phân -3,0164 là
 A. 4. B. 6. C. -3. D. 0.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
 A. 1,37 0,1. D. 1, 35 > - 4,5.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 18
Câu 6. Viết phân số dưới dạng phân số thập phân ta được kết quả là
 5
 180 36 36
A. B. C. D. 3,6
 10 10 10
 1
Câu 7. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số thập phân ta được kết quả là:
 2
 11 55 55
 A. B. 5,5 C. D. 
 2 100 10
Câu 8. Số 30,1700 không bằng số nào dưới đây: 
 A. 30,17 B. 30,170 C. 30,17000 D. 30,017
 1500
Câu 9. Viết phân số dưới dạng số thập phân đơn giản nhất ta được kết quả là:
 10000
 A. 0,1500 B. 0,15 C. 0,150 D. 0,0015
Câu 10. Trong các số 0,23; 3,07; 0; 0,001 số lớn nhất là ?
 A. 0. B. -0,23. C. -3,07. D. 0,001.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Thời tiết ở Sapa tại một số thời điểm được ghi trong bảng sau
 Thời gian 24/01/2016 21/01/1983 02/3/1986 11/10/2020
 Nhiệt độ thấp nhất 4, 20 C 1,50 C 3, 50 C 70 C
 trong ngày
Hỏi trong các ngày trên, ngày nào sapa có thời tiết lạnh nhất ?
 A. 11/10/2020 B. 02/3/1986 C. 21/01/1983 D. 24/01/2016
Câu 12. Trong một cuộc thi chạy 100m ở lớp 6A, bốn bạn đạt thành tích cao nhất là
Ngọc : 15,32 giây ; Mai : 15,21 giây ; Chi : 15,31 giây, Hoa : 15,29 giây. Hỏi bạn nào đạt giải 
nhất
 A. Ngọc B. Mai C. Chi D. Hoa Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 13. Sắp xếp các số 0,15; 1,17; 0,0101; 1,16 theo thứ tự giảm dần? 
 A. 1,17; 0,0101;0,15; 1,16. B. 0,15; 0,0101; 1,17; 1,16.
 C. 0,15; 0,0101; 1,16; 1,17 . D. 1,17; 1,16; 0,0101;0,15 .
Câu 14. 20cm . ?
 A. 2m . B. 20m . C. 0,2m . D. 0,02m .
Câu 15. 475cm2 ... ?
 A. 47,5m2 . B. 4,75m2 . C. 0,475m2 . D. 0,0475m2 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 16. Ba vòi nước cùng chảy vào một thùng phi. Biết rằng nếu chỉ mở một vòi nước thì 
trong một giờ: vòi thứ nhất chảy được 3840ml; vòi thứ hai chảy được 4,02 l; vòi thứ ba chảy 
 15
được l. Sắp xếp các vòi chảy từ nhanh đến chậm ta có kết quả là: 
 4
A. Vòi thứ nhất; vòi thứ hai, vòi thứ ba. B. Vòi thứ nhất; vòi thứ ba, vòi thứ hai. 
C. Vòi thứ hai; vòi thứ nhất, vòi thứ ba. D. Vòi thứ hai; vòi thứ ba, vòi thứ nhất. 
 15
Giải thích: Ta có: 3840ml = 3,84l, l 3,75l .
 4
 Khi đó: 4,02l > 3,84l > 3,75 l
Câu 17. Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn x 42,567 là
 A. 42 B. 43 C. 0 D.44
 Giải thích: Vì số 42,567 có phần nguyên là 42, mà số nguyên nhỏ nhất lớn hơn 42 là 43. 
 Vậy số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn x > 42,567 là x = 43 
Câu 18. Hai số nguyên liên tiếp x, y thỏa mãn x 6,23 y 
 A. x 7; y 6 B. x 6; y 7 C. x 6,24; y 6,22 D. x 6; y 7
Giải thích: Số -6,23 có phần nguyên là -6, mà -7 < -6,23 < -6. Lại có -7, -6 là hai số nguyên 
liên tiếp. Vậy x 7; y 6
 m 19
Câu 19. Số tự nhiên m để phân số là phân số thập phân là:
 70
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
 m 19
Giải thích: Để phân số là phân số thập phân thì mẫu phải là lũy thừa của 10, nên cả 
 70
tử và mẫu phải chia hết cho 7. Nên m = 2
 n 9
Câu 20. Số tự nhiên n để phân số không viết được dưới dạng phân số thập phân là
 1100
 A. 2 B. 91 C. -109 D.13 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 n 19
Giải thích: Để phân số không viết được dưới dạng phân số thập phân thì mẫu 
 1100
không đưa được về dạng lũy thừa của 10, nên cả tử và mẫu không chia hết cho 11. Do n là số 
tự nhiên, nên chọn n = 91
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Đọc và viết các số thập phân
Bài 1. Đọc các số thập phân sau: 
a) 1,45 b) 0,215 c)0,15 d) 1,06 e) 11,04 .
 Lời giải 
 a) Âm một phẩy bốn mươi lăm; 
 b) Âm không phẩy hai trăm mười lăm; 
 c) Không phẩy mười lăm; 
 d) Âm một phẩy linh sáu;
 e) Âm mười một phẩy linh bốn. 
Bài 2. Viết các số thập phân sau
 a) Âm một phẩy bốn trăm linh chín; 
 b) Âm mười sáu phẩy bảy nghìn không trăm bốn mươi bảy. 
 Lời giải 
 a) Âm một phẩy bốn trăm linh chín: -1,409
 b) Âm mười sáu phẩy bảy nghìn không trăm bốn mươi bảy: -16,7047. 
 Dạng 2. Viết các phân số, hỗn số dưới dạng phân số thập phân 
Bài 3. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
 39 49 27 13 46
 a) b) c) d) e)
 5 25 8 4 125
 Lời giải 
 39 78 49 196 27 3375 13 325
 a) b) c) d) 
 5 10 25 100 8 1000 4 100
 46 368
 e) 
 125 1000
Bài 4. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số thập phân 
 4 19 5 9 1
 a) 2 b) 3 c) 19 d) 15 e) 4 .
 5 2 8 20 8
 Lời giải Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 4 14 28 19 25 125 5 157 19625
a) 2 b) 3 c) 19 
 5 4 10 2 2 10 8 8 1000
 9 309 1545 1 33 4125
 d) 15 e) 4 
 20 20 100 8 8 1000
 m 2
Bài 5. Tìm điều kiện của số tự nhiên m để phân số viết được dưới dạng phân số thập 
 90
phân
 Lời giải 
Ta có: 90:9=10
 m 2
Nên để phân số viết được dưới dạng phân số thập phân thì m N và m 29 suy ra 
 90
m :9 phải dư 7
 m 5
Bài 6. Tìm điều kiện của số tự nhiên m để phân số viết được dưới dạng phân số thập 
 7000
phân
 Lời giải 
Ta có: 7000:7=1000
 m 5
Nên để phân số viết được dưới dạng phân số thập phân thì m N và m 57 suy ra 
 7000
m : 7 phải dư 2
 Dạng 3. Viết các phân số, hỗn số dưới dạng số thập phân và ngược lại
Bài 7. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
 378 49 2305 1057
 a) b) c) d)
 100 1000 100000 10
Giải: 
 378 49
a) 3,78 b) 0,049
 100 1000
 2305 1057
c) 0,02305 d) 105,7
 100000 10
Bài 8. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
 319 305 25 13 40
 a) b) c) d) e)
 10 125 4 2 25
 Lời giải 
 319 305 25
 a) 31,9 b) 2,44 c) 6,25 
 10 125 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_5_so_thap_phan.docx