Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 9: Chuyên đề Tỉ số. Tỉ số phần trăm

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 9: Chuyên đề Tỉ số. Tỉ số phần trăm
docx 23 trang Gia Viễn 05/05/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 9: Chuyên đề Tỉ số. Tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 9. CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM. 
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. TỈ SỐ CỦA HAI SỐ.
 ✓ Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b .
 a
 ✓ Kí hiệu: a : b hoặc .
 b
 ✓ Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại 
 lượng đó.
 2. TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
 a.100
 ✓ Tỉ số phần trăm của hai số a và b (b 0) là %
 b
 ✓ Để tính tỉ số phần trăm của a và b , ta làm như sau: 
 a
 Bước 1: Viết tỉ số .
 b
 a.100
 Bước 2: Tính tỉ số và viết thêm % vào bên phải số vừa nhận được. 
 b
 ✓ Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của hai 
 số đo của hai đại lượng đó. 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Tỉ số nào sau đây là phân số :
 A. 2
 1, 4
 B. 5
 28
 7
 C. 
 0
 2
 D. 1
 3
 1,27
Câu 2. Viết tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số nguyên: 
 43,5
 A. 127
 100
 435
 B. 
 100
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 127
 C. 
 4350
 127
 D. 
 435
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 4 và 5: 
 A. 0,8
 B. 80
 C. 0,8%
 D. 80%
Câu 4. Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB với đoạn 
 thẳng CD.
 A. 20.
 1
 B. .
 4
 C. 2.
 1
 D. .
 5
 a
Câu 5. Tỉ số là phân số khi:
 b
 A. a,b N
 B. a,b Q và b 0
 C. a,b Z và b 0
 D. b 0
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tỉ số của 0,8 m và 75cm
 14
 A. 
 15
 16
 B. 
 15
 13
 C. 
 15
 11
 D. 
 15
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 2
Câu 7. Tỉ số của giờ và 15 phút
 3
 3
 A. 
 8
 5
 B. 
 3
 7
 C. 
 3
 8
 D. 
 3
 3
Câu 8. Tỉ số của tấn và 120 kg
 5
 A. 3
 25
 25
 B. 
 3
 5
 C. 
 1
 1
 D. 
 15
Câu 9. Lớp 6A có 20 học sinh nam và 30 học sinh nữ thì tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số 
học sinh cả lớp là:
 A. 20%.
 B. 60%.
 C. 40%.
 D. 75%
Câu 10. Số ô được tô màu trong hình sau chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô?
 A. 20%.
 B. 32%.
 C. 36%.
 D. 45%
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Tỉ số và tỉ số phần trăm của 2700m và 6km lần lượt là: 
 9
 A. ;45%
 20
 9
 B. ;4,5%
 20
 C. 450;4500%
 9
 D. ;4,5%
 200
 1
Câu 12. Nếu 1 của a bằng 0,8 của b thì tỉ số của a và b là: 
 2
 6
 A. .
 5
 8
 B. .
 15
 15
 C. .
 8
 5
 D. .
 6
Câu 13. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?
 A. 4,9 kg.
 B. 4,8kg.
 C. 4, 7 kg.
 D. 4,6 kg.
Câu 14. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tính số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học 
sinh
 A. 20 học sinh
 B. 15 học sinh
 C. 18 học sinh
 D. 16 học sinh
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai?
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 11
 2
 10
 A. 12 .
 1 21
 6
 8
 4
 B. 0, 72 : 2, 7 .
 15
 2 11
 C. 66 % .
 3 25
 4
 D. 0,73 : 2,7 .
 16
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tìm một số biết (3/5)% của nó bằng 0,3
 A. 100. 
 B. 60.
 C. 30.
 D. 50.
Câu 17. Một người đi bộ một phút được 50m và một người đi xe đạp một giờ đi được 15km. Tính tỉ số 
vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp?
 1
 A. %.
 5
 1
 B. .
 5
 1
 C. %.
 300
 1
 D. .
 300
 2 35
Câu 18. Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số b và c là . Tính tỉ số của hai số a và c?
 7 36
 5
 A. .
 18
 18
 B. .
 5
 5
 C. .
 16
 16
 D. .
 5
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 19. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là: 
 A. 60; 39.
 B. 45; 56.
 C. 56; 35.
 D. 56; 45.
Câu 20. Giá muối tháng hai giảm 20% so với tháng giêng, Tháng ba lại tăng 20% so với tháng Hai. 
Hỏi giá muối tháng ba bằng bao nhiêu phần trăm giá của tháng giêng? 
 A. 80%
 B. 96%
 C. 112%
 D. 104%
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Tính tỉ số của hai số.
Phương pháp giải:
 ✓ Chuyển hai đại lượng về cùng đơn bị đo
 ✓ Lập thương của phép chia số a cho số b (b 0) .
Bài 1. Tính tỉ số của: 
 3
 a) m và 100 cm
 4
 4
 b) h và 22 phút
 11
 c) 0,3 tạ và 15 kg
Bài 2. Hãy viết tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số nguyên:
 1
 1
 1,2 1 1 4
 a) b) : 2 c) 2 :1,28 d) 3 
 1
 4,1 6 3 7 2
 5
Bài 3. Năm nay con 10 tuổi, bố 40 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố:
a) Hiện nay
b) Trước đây 8 năm
c) Sau đây 30 năm. 
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 2 2
Bài 4: Ba xã A, B, C có 12000 dân, biết số dân xã A bằng 0,5 số dân xã B và bằng số dân xã C. 
 3 5
Tính số dân của mỗi xã.
 Dạng 2. Tính tỉ số phần trăm 
Phương pháp giải
 ✓ Chuyển hai đại lượng về cùng đơn bị đo
 ✓ Để tính tỉ số phần trăm của a và b , ta làm như sau: 
 a
 Bước 1: Viết tỉ số .
 b
 a.100
 Bước 2: Tính tỉ số và viết thêm % vào bên phải số vừa nhận được. 
 b
Bài 1. Tính tỉ số phần trăm của: 
 3
 a) 2m và 4 dm
 7
 4
 b) 30 lít và m3
 3
 c) 3 nghìn đồng và 9 trăm đồng
 d) 350m2 và 2 héc ta.
Bài 2. a, Trong 100kg nước biển có 5kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối có trong nước biển.
 b, Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối?
 1 4
Bài 3. Các số ; 0,5; ; 2; 0,3 bằng bao nhiêu phần trăm các số nghịch đảo của chúng.
 4 5
Bài 4. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20% . Hỏi năng suất lao động tăng bao nhiêu phần 
trăm? 
 Dạng 3. Tìm hai số biết tổng – tỷ; hiệu – tỷ.
Phương pháp giải
 ✓ Dạng tổng – tỷ:
 Số bé = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số bé (Hoặc Tổng - số lớn)
 Số lớn = (Tổng: số phần bằng nhau) x số phần của số lớn (Hoặc tổng - số bé)
 ✓ Dạng hiệu – tỷ:
 Số bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số bé
 Số lớn bằng = Số bé + Hiệu
Bài 1. Tìm hai số biết rằng:
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 2
 a) Tổng của hai số bằng 60 và tỉ số của hai số là .
 3
 b) Hiệu của hai số bằng 10 và tỉ số của hai số là 1,25.
 2
Bài 2. Tỉ số giữa số nữ và nam trong một lớp học là 1 . Biết số nữ hơn số nam là 8. Hỏi lớp đó có bao 
 3
nhiêu nữ, bao nhiêu nam? 
 5 3
Bài 3. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số ấy biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. 
 32 16
Bài 4. Tìm ba số biết rằng tổng của chúng là 41 và nếu nhân số thứ nhất với 35, số thứ hai với 30 và số 
thứ ba với 28 thì thu được các tích bằng nhau. 
 2 5
Bài 5. Tìm hai số biết tổng bình phương của chúng là 549 và số thứ nhất bằng số thứ hai. 
 3 9
 Dạng 4. Toán có lời văn.
Phương pháp giải
 Phân tích đề bài để đưa về việc tìm một số biết giá trị phần trăm của số đó.
Bài 1. Chiều dài của hình chữ nhật tăng 15% , chiều rộng giảm 10%. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó 
thay đổi như thế nào? 
 2 1
Bài 2. Một xưởng sản xuất gồm 120 người chia thành 3 đội biết rằng số người của đội I bằng số 
 3 2
 2
người đội II và bằng số người đội III. Tính số người mỗi đội.
 5
 2
Bài 3. Một giá sách có hai ngăn, ngăn A và ngăn B. Số sách ngăn A bằng số sách ngăn B. Nếu 
 3
 3
chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng số sách ngăn B. Tính số sách ở mỗi 
 7
ngăn. 
Bài 4. Một người gửi tiết kiệm 6000000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được 6030000 
đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6000000 đồng trong 2 tháng thì rút ra tiền gốc 
và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 5. Tháng 11, giá một loại thực phẩm giảm 10% so với tháng 10, tháng 12 cũng loại thực phẩm ấy, 
giá cao hơn tháng 11 là 10% . Hỏi loại giá thực phẩm đó trong tháng 12 so với tháng 10 tăng hay giảm 
bao nhiêu phần trăm. 
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 6. Giá vé vào sân vận động xem bóng đá là 200 000 đồng/vé. Sau khi giảm giá vé, số khán giả 
tăng thêm 25% , do đó doanh thu tăng 12,5% . Hỏi giá vé sau khi giảm là bao nhiêu? 
Bài 7. Nhân ngày quốc tế thiếu nhi, một cửa hàng giảm giá 10% so với giá định bán nhưng vẫn có 
lãi 12,5% so với tiền vốn. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó có lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền 
vốn? 
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 B C D D C B D C C C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A B A D C D B A C B
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Tỉ số nào sau đây là phân số :
 A. 2
 1, 4
 B. 5
 28
 7
 C. 
 0
 2
 D. 1
 3
 1,27
Câu 2. Viết tỉ số sau đây thành tỉ số của hai số nguyên: 
 43,5
 A. 127
 100
 435
 B. 
 100
 127
 C. 
 4350
 127
 D. 
 435
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 4 và 5: 
 A. 0,8
 B. 80
 C. 0,8%
 D. 80%
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_9_chuyen_de_ti_s.docx