Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 9. TỈ SỐ.TỈ SỐ PHẦN TRĂM A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Nội dung 1: Tỉ số của hai số Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b . a Tỉ số cuả a và b kí hiệu là a :b hoặc . b 2 3 2 3 2 4 8 Ví dụ: Tỉ số của và là: : . . 3 4 3 4 3 3 9 2. Nội dung 2: Tỉ số phần trăm Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % a.100 vào kết quả % . b 2.100 Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 2kg và 40kg là: % 5% 40 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn câu Sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên. 11 2 10 A. 12 1 6 21 8 2 11 B. 66 % 3 25 4 C. 0,72 : 2,7 15 3 D. 0,075:5% 2 Câu 2. Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là ? A. Là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó. B. Là tỉ số của hai đại lượng đó. C. Là tỉ số giữa hai độ lớn của hai đại lượng đó. D. Là tỉ số giữa đại lượng này và đại lượng kia. 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 3. Cách viết nào sau đây là Đúng để biểu diễn tỉ số của 3 và 4 ? 3 4 A. B. C. 4 : 3 D. 3,4 4 3 Câu 4. Trong các tỉ số sau đây, tỉ số nào là phân số ? 1 2 2,3 5% 99 A. B. 3 C. D. 1,5 2 3 100 Câu 5. Tỉ số phần trăm của a và b là ? a b a b A. .100% B. .100% C. .100 D. .100 b a b a II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Tỉ số phần trăm của số 2700 m và 6 km lần lượt là? A. 45% B. 4,5% C. 45000% D. 4,5% 3 Câu 7. Tỉ số của h và 20 phút là? 10 9 1 10 A. B. C. D. 40 10 40 9 2 Câu 8. Số (-8,4) và được viết dưới dạng tỉ số phần trăm lần lượt là 5 A. 84% và 40% B. 840% và 40% C. 8,4% và 0,4% D. 84% và 40% Câu 9. Số 254% được viết dưới dạng số thập phân là? A. 254 B. 2,54 C. 25,4 D. 0,254 Câu 10. Số 15% được viết dưới dạng tỉ số là ? 3 20 A. B. 0,15 C. D. 3,2 20 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp? A. 25% B. 35% C. 20% D. 40% 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 12. Sĩ số của lớp 6N1 là 32 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là ? 17 15 32 32 A. B. C. D. 32 32 15 17 Câu 13. Một người đi bộ một phút được 50 m và một người đi xe đạp một giờ được 12 km. Tỉ số vận tốc của người đi bộ và đi xe đạp là 50 1 1 A. B. C. D. 4 12 4 240 Câu 14. Lớp 6A có số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A là bao nhiêu ? A. 66,67% B. 150% C. 40% D. 60% Câu 15. Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước đây 7 năm là? 12 1 19 A. B. 7 C. D. 42 7 49 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Tỉ số của hai số a và b là 120% . Hiệu của hai số đó là 16 . Tìm tổng hai số đó. A. 96 B. 167 C. 150 D. 176 5 2 Câu 17. Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số b và c là . Tìm tỉ số của hai số a và c . 7 3 14 15 21 10 A. B. C. D. 15 14 10 21 Câu 18. Khối lượng công việc tăng 80% nhưng năng suất lao động chỉ tăng 20% . Hỏi phải tăng số công nhân thêm bao nhiêu phần trăm ? A. 60% B. 40% C. 150% D. 50% Câu 19. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75% . Tìm số học sinh nam biết lớp 6B có 42 học sinh? A. 20 học sinh C. 18 học sinh B. 19 học sinh D. 17 học sinh Câu 20. Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó ? A. Tăng lên 1% B. Giảm đi 1% C. Không thay đổi D. Không kết luận được có thay đổi hay không. 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm tỉ số của hai số a và b và ngược lại Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa thương trong phép chia số a cho số b b 0 gọi là tỉ số của a và b . Bài 1. Viết tỉ số của a) 2 và 3 b) 1,25 và 2,4 1 c) 5 và 1 6 Bài 2. Tính tỉ số của 2 a) m và 70 cm 5 2 b) giờ và 12 phút 5 c) 2,5 tạ và 80 kg 2 21 Bài 3. Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số cuả hai số b và c là . Tính tỉ số của hai số a và c . 7 26 Bài 4. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam biết lớp 6A có 36 học sinh? Bài 5. Tỉ số của hai số a và b là 125% . Hiệu của hai số đó là 13 . Tìm tổng hai số đó. Bài 6. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là 1 Bài 7. Hiệu của hai số là 24 . Biết của số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là 3 Bài 8. Tỉ số của hai số bằng 2 : 7 . Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 11:14. Tìm hai số đó. 3 Bài 9. Tỉ số của hai số là , hiệu các bình phương của chúng là 64 . Tìm hai số đó. 5 Dạng 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b Phương pháp giải: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho a.100 b và viết kí hiệu % vào kết quả: %. b 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 10. Tính tỉ số phần trăm (làm tròn đến hàng phần mười) của a) 12 và 45 b) 2,34 và 9,6 2 c) và 8 5 Bài 11. Tìm tỉ số phần trăm của 3 13 a) 2 và 1 7 21 b) 0,3 tạ và 50 kg 2 c) 10dm3 và m3 . 5 Bài 12. Để trộn vữa xây nhà, người ta trộn xi măng với cát theo tỉ lệ 1: 4 . Hãy tính tỉ số phần trăm giữa xi măng và cát. Bài 13. Một vận động viên chạy bộ đã chạy được 4500 m trên cự li 1000 m. Tính tỉ số phần trăm đoạn đường vận động viên đó đã chạy . Bài 14. Mức lương tối thiểu vùng I theo quy định ở các năm 2017 và 2018 như sau: Năm 2017 3750000 Năm 2018 3980000 Tính phần trăm tối thiểu vùng I năm 2018 tăng so với năm 2017 Bài 15. Lớp 6N1 có 40 học sinh. Biết tổng số học sinh giỏi và khá là 35 học sinh, tổng số học sinh trung bình và giỏi là 15 học sinh và lớp 6N1 chỉ có ba xếp loại học lực như trên. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi, khá, trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 16. Nếu giảm một cạnh của hình chữ nhật đi 15% độ dài của nó và tăng cạnh kia 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? Bài 17. Tại một cửa hàng Điện Máy Xanh, một chiếc Ti vi có giá niêm yết là 11500000 đồng. Nhân dịp ngày lễ 1/5, cửa hàng giảm giá nên chiếc ti vi đó còn 8625000 đồng . Hỏi cửa hàng đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho chiếc ti vi đó? Bài 18. Một người gửi tiết kiệm 20 triệu đồng, tính ra mỗi tháng lãi được 112000 đồng. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất là bao nhiêu phần trăm một tháng? Bài 19. Hôm trước mẹ Mai đi chợ mua 2 kg cam hết 30000 đồng. Nhưng hôm nay với số tiền đó mẹ mai mua được 1,5kg cam. So với hôm trước mẹ Lan mua thì giá cam hôm nay mẹ Mai mua tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? Bài 20. Xếp loại thi đua ba tổ lao động của một đội sản suất được thống kê như sau: 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Xếp loại thi đua Giỏi Khá Đạt Tổ Tổ 1 12 7 5 Tổ 2 13 8 4 Tổ 3 12 9 2 a) Mỗi tổ lao động có bao nhiêu người? b) Đội trưởng thông báo rằng tỉ số phần trăm của số lao động giỏi ở cả đội so với số người ở cả đội là lớn hơn 51% . Thông báo của đội trưởng đó có đúng không? Bài 21. Tháng 9 giá một loại rau thấp hơn tháng 7 là 20% nhưng tháng 11 lại cao hơn tháng 9 là 20% . Như vậy giá rau tháng 11 giảm hay tăng so với tháng 7 ? D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A A D A A A B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B B C D D D C B HƯỚNG DẪN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn câu Sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên. 11 2 10 A. 12 1 6 21 8 2 11 B. 66 % 3 25 4 C. 0,72 : 2,7 15 3 D. 0,075:5% 2 Câu 2. Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là ? A. Là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó. B. Là tỉ số của hai đại lượng đó. C. Là tỉ số giữa hai độ lớn của hai đại lượng đó. 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. Là tỉ số giữa đại lượng này và đại lượng kia. Câu 3. Cách viết nào sau đây là Đúng để biểu diễn tỉ số của 3 và 4 ? 3 4 A. B. C. 4 : 3 D. 3,4 4 3 Câu 4. Trong các tỉ số sau đây, tỉ số nào là phân số ? 1 2 2,3 5% 99 A. B. 3 C. D. 1,5 2 3 100 Câu 5. Tỉ số phần trăm của a và b là ? a b a b A. .100% B. .100% C. .100 D. .100 b a b a II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Tỉ số phần trăm của số 2700 m và 6 km lần lượt là? A. 45% B. 4,5% C. 45000% D. 4,5% 3 Câu 7. Tỉ số của h và 20 phút là? 10 9 1 10 A. B. C. D. 40 10 40 9 2 Câu 8. Số (-8,4) và được viết dưới dạng tỉ số phần trăm lần lượt là 5 A. 84% và 40% B. 840% và 40% C. 8,4% và 0,4% D. 84% và 40% Câu 9. Số 254% được viết dưới dạng số thập phân là? A. 254 B. 2,54 C. 25,4 D. 0,254 Câu 10. Số 15% được viết dưới dạng tỉ số là ? 3 20 A. B. 0,15 C. D. 3,2 20 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp? A. 25% B. 35% C. 20% D. 40% 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 12. Sĩ số của lớp 6N1 là 32 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là ? 17 15 32 32 A. B. C. D. 32 32 15 17 Câu 13. Một người đi bộ một phút được 50 m và một người đi xe đạp một giờ được 12 km. Tỉ số vận tốc của người đi bộ và đi xe đạp là 50 1 1 A. B. C. D. 4 12 4 240 Câu 14. Lớp 6A có số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A là bao nhiêu ? A. 66,67% B. 150% C. 40% D. 60% Câu 15. Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước đây 7 năm là? 12 1 19 A. B. 7 C. D. 42 7 49 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Tỉ số của hai số a và b là 120% . Hiệu của hai số đó là 16 . Tìm tổng hai số đó. A. 96 B. 167 C. 150 D. 176 Lời giải: 120 6 Đổi 120% . 100 5 Hiệu số phần bằng nhau là: 6 5 1 (phần). Số lớn là: 16 :1.6 96 . Số bé là: 16 :1.5 80 . Tổng hai số là: 96 80 176 . Vậy tổng hai số đó là 176. 5 2 Câu 17. Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số b và c là . Tìm tỉ số của hai số a và c . 7 3 14 15 21 10 A. B. C. D. 15 14 10 21 Lời giải a 5 b 2 Theo đề bài ta có ; b 7 c 3 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều a a b 5 2 10 10 . . .Vậy tỉ số của a và c là . c b c 7 3 21 21 Câu 18. Khối lượng công việc tăng 80% nhưng năng suất lao động chỉ tăng 20% . Hỏi phải tăng số công nhân thêm bao nhiêu phần trăm ? A. 60% B. 40% C. 150% D. 50% Lời giải So với trước, khối lượng công việc bằng 100% 80% 180% 1,8 So với trước năng suất lao động bằng: 100% 20% 120% 1,2 So với trước, số công nhân bằng 1,8 :1,2 1,5 150% Vậy số công nhân phải tăng là 150% 100% 50% Câu 19. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75% . Tìm số học sinh nam biết lớp 6B có 42 học sinh? A. 20 học sinh C. 18 học sinh B. 19 học sinh D. 17 học sinh Lời giải 3 3 Đổi 75% , tức số học sinh nam bằng số học sinh nữ. 4 4 Tổng số phần bằng nhau là:3 4 7 (phần). Lớp 6B có số học sinh nam là: 42 : 7.3 18 (học sinh). Vậy lớp 6B có 18 học sinh nam. Câu 20. Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó ? A. Tăng lên 1% B. Giảm đi 1% C. Không thay đổi D. Không kết luận được có thay đổi hay không. Lời giải Gọi chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là a và b Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng là 100%a 10%a 110%a 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là 100%b 10%b 90%b Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là 110%a.90%b 99%ab Vậy diện tích của hình chữ nhật đó giảm 100% 99% 1% . E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm tỉ số của hai số a và b và ngược lại Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa thương trong phép chia số a cho số b b 0 gọi là tỉ số của a và b. Bài 1. Viết tỉ số của a) 2 và 3 b) 1,25 và 2,4 1 c) 5 và 1 6 Lời giải a) Tỉ số của 2 và 3 là 2 : ( 3) b) Tỉ số của 1,25 và 2,4 là ( 1,25) : 2,4 1 1 c) Tỉ số của 5 và 1 là 5 :1 . 6 6 Bài 2. Tính tỉ số của 2 a) m và 70 cm 5 2 b) giờ và 12 phút 5 c) 2,5 tạ và 80 kg Lời giải 2 2 a) Đổi m = 40 cm. Tỉ số của m và 70 cm là 40 : 70 4 : 7 5 5 2 2 b) Đổi giờ = 24 phút. Tỉ số của giờ và 12 phút là 24 :12 2 5 5 c) Đổi 2,5 tạ = 250 kg. Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là 250 :80 25 :8 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_9_ti_so_ti_so_ph.docx