Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Bài tập cuối Chương V

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Bài tập cuối Chương V
docx 26 trang Gia Viễn 05/05/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Bài tập cuối Chương V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
 3
 A. 
 0
 3
 B. 
 0,4
 5
 C. 
 6
 30,8
 D. 
 2,1
 3
Câu 2. Phân số sau đây không bằng phân số là:
 5
 12
 A. 
 20
 6
 B. 
 15
 3
 C. 
 5
 18
 D. 
 30
Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
 6
 A. 
 12
 4
 B. 
 16
 3
 C. 
 4
 15
 D. 
 20
Câu 4. Khẳng định sai trong các khẳng định sau là :
 3 15
 A. 
 2 10
 5 5
 B. 
 7 7
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 4 74
 C. 
 3 53
 3 21
 D. 
 5 35
Câu 5. Tỷ số của hai số 3 và 4 là:
 A. 3: 4
 B. 75%
 C. 0,75
 D. Cả A, B, C đều đúng.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 20
Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : 
 140
 10
 A. 
 70
 4
 B. 
 28
 2
 C. 
 14
 1
 D. 
 7
 3
Câu 2. Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả:
 7
 11
 A. 
 7
 6
 B. 
 7
 13
 C. 
 7
 17
 D. 
 7
 1
Câu 3. Số nghịch đảo của là:
 12
 1
 A. 
 12
 B. 12
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 12
 C. 
 1
 D. – 12 
 2 -3
Câu 4. Kết quả so sánh ba số ; và 0 là:
 3 4
 2 -3
 A. > > 0
 3 4
 2 -3
 B. > 0> 
 3 4
 2 -3
 C. 0> > 
 3 4
 -3 2
 D. 0> > 
 4 3
 3
Câu 5. Số đối của là :
 2
 2
 A. 
 3
 2
 B. 
 3
 3
 C. 
 2
 3
 D. 
 2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
 1 7
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
 3 5
 8
 A. 1
 8
 26
 B. 
 15
 15
 C. 
 26
 7
 D. 
 8
 1 1
 Câu 2. Kết quả của phép tính 1 3 là:
 6 3
 1
 A. 2
 3
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 1
 B. 2
 3
 1
 C. 2
 6
 1
 D. 2
 6
 5 2
Câu 3. Kết quả của phép tính : là:
 9 3
 10
 A. 
 17
 6
 B. 
 5
 5
 C. 
 6
 5
 D. . .
 6
 x 6
Câu 4. Cho biết . Số x là : 
 4 8
 A. 2
 B. 4
 C. 3
 D. 6
Câu 5. Kết quả làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thức hai là:
 A. 79,13 
 B. 79,136
 C. 79,14
 D. 79,137
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 30 15.11
Câu 1. Kết quả rút gọn phân số là:
 15 5.12
 5
 A. 
 13
 31
 B. 
 13
 9
 C. 
 5
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 53
 D. 
 12
 3 4
Câu 2. Tỷ số % của và là: 
 15 20
 A. 100% 
 B. 12%
 C. 30%
 D. 15%
 3
Câu 3. Cho biểu thức A = với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ?
 n 2
 A. n = 2.
 B. n ≠ 2.
 C. n = - 2.
 D. n ≠ - 2.
 2
Câu 4. Phân số có giá trị là số nguyên thì tập hợp n là:
 n 1
 A. 0;2
 B. 0; 2;1
 C. 0; 2;1; 3
 D. 1; 2;1
 15 10 1 3 3 12
Câu 5. Số lớn nhất trong các phân số ; ; ; ; ; là: 
 7 7 2 7 4 7
 15
 A. 
 7
 3
 B. 
 4
 12
 C. 
 7
 10
 D. 
 7
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải
 Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính; các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số; quy tắc dấu 
 ngoặc.
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 1. Thực hiện phép tính:
 13
 3 7 d) 1 .( 0,75)
 a) : 15
 5 10 e) 30%.( 2).9.0,5
 15
 b) 0,2. 6
 36 f) 2 .63%. 0,15 
 7
 7 1 4
 c) 1 
 5 20 7
Bài 2. Thực hiện phép tính:
 6 2 6 6 5 6 5
 a) 8 11 7 d) 4 1 3 3
 7 3 7 7 13 7 13
 1 10 44 5 2 4 
 b) 1 1,6 e) 3 5 
 11 11 7 9 7 9 
 1 5 1 2 5 3 
 c) 11 2 5 f) 3 0,4 
 4 7 4 5 8 8 
Bài 3. Thực hiện phép tính:
 23 7 22 13 11 7
 a) 5 2 d) 1 .0,75 25% :
 45 2 45 15 20 5
 5 4 7 4 40 3
 b) . . 1 3 2 
 12 19 12 19 57 e) :1 25%. 6 
 1 2 8 11 
 1 4 1 1 2 2 5
 c) . .1 f) 0,7.2 .20.0,375.
 3 5 3 5 3 3 28
Bài 4. Thực hiện phép tính:
 1 8 6 23 5 7 3 5 7 1
 a) 1 f) .1 4 . 
 7 13 7 24 13 12 8 8 12 2
 2 3 4 12 13 7 2 1 2 1 3 1
 b) g) . : .
 5 7 9 20 35 35 5 3 15 5 5 3
 1 1 1 11
 3 3 1 1 h) 3 2,5 : 3 4 
 c) ( 2) . 0,25 : 2 1 
 4 4 6 3 6 5 31
 5 7 1 7 1 3 1
 d) 19 : 15 : i) . 12 7,75 25%.3
 8 12 4 12 4 4 2
 3 11 3 11 2 5 5 5 15 15
 e) : : 5 15 
 13 6 13 5 13 j) 3 9 27 : 11 121
 8 8 8 16 16
 8 16 
 3 9 27 11 121
Bài 5. Tính nhanh
 1 1 1 3 3 3 3
 a) ... d) ... 
 2.3 3.4 99.100 1.5 5.9 9.13 81.85
 2 2 2 2 8 8 8 8
 b) ... e) ... 
 3.5 5.7 7.9 99.101 1.5 5.9 9.13 41.45
 1 1 1 1 1 1 1
 c) ... f) ... 
 2.4 4.6 6.8 98.100 15 35 2499
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Dạng 2.Tìm x
 Phương pháp giải
 Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính; tính chất của phép cộng và phép nhân phân số; quy tắc về giá 
 trị tuyệt đối, lũy thừa với số mũa tự nhiên của một số.
Bài 1. Tìm x, biết:
 3 2 29
 1 1 d) x 
 a) x :3 1 4 15 60
 5 2 3 2 5
 2 e) x 
 b) 5 : x 0,2 4 3 6
 7 2
 2 3 1 f) (2,8x 32) : 30
 c) 2 x 3
 9 2 2
Bài 2. Tìm x, biết:
 2 3 2
 a) x 1 3 1 17 26
 f) x 
 5 5 5 25 25
 1 2
 b) x 2 1,06 0,94 5 1 3 33
 3 g) 3 . x 3
 7 2 7 49
 1 1 2
 c) 2x 1,5 4 : 1 2 3
 7 14 h) 3 x 0,25:
 4 3 4
 d) 3 x 2 5 3 x 3 
 2x 3 27
 2 i) 
 1 3 2x 3
 e) 4 x 100
 2 j) x 3 2 (2y 1)4 0
Bài 3. Tìm x, biết:
 1 5 1
 a) 3: x 1 . x 5 0 e) 30%.x x 
 2 6 3
 3 2 3 1 8
 b) 2x 1 .(3x 375) 0 f) x x 
 5 7 5 14
 c) x3 64x 0
 7 1
 11 10 g) x 1,5 2,4x
 d) x 3 x 3 5 2
Bài 4. Tìm các số nguyên x và y biết:
 a) x2 7 x2 49 0 c) xy 2x 3y 0
 1 y 5
 b) 2x 1 2y 1 35 d) 
 x 2 8
Bài 5. Với giá trị nào của x ¢ các phân số sau có giá trị là một số nguyên 
 3 2x 1
 a) A c) C 
 x 1 x 3
 x 2 x2 1
 b) B d) D 
 x 3 x 1
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Dạng 3. So sánh
 Phương pháp giải
 - Áp dụng quy tắc so sánh các phân số: Viết các phân số về cùng mẫu dương rồi so sánh tử số.
 - So sánh qua các số trung gian
Bài 1. So sánh các phân số sau:
 13 33
 4 7 c) và 
 a) và 45 24
 9 12 12 12
 188 1 d) và 
 b) và 76 67
 2017 3678
Bài 2. Sắp xếp các phân số sau theo lũy thứ tự tăng dần
 6 8 5 7 5 4 9
 a) ; ; b) ; ; ;
 7 21 3 12 6 8 12
 101990 1 101991 1
Bài 3. . So sánh: A = và B = 
 101991 1 101992 1
 11 1 1 1 1 1 3
Bài 4. Chứng minh : < ... < 
 15 21 22 23 59 60 2
Bài 5. Chứng minh: 
 1 1 1 1 1 1 1 1
 a) A ... 1 b) B ... 1
 1.2 2.3 3.4 99.100 22 32 42 502
 Dạng 4. Hai bài toán cơ bản về phân số
 Phương pháp giải
 m m
 - Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính a. m ¥ ,n ¥ * .
 n n
 m m
 - Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính a : m,n ¥ * .
 n n
 1
Bài 1. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm 
 3
 3
được số bài còn lại . Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
 7
Bài 2. Một đoàn học sinh gồm 25 học sinh đi dự thi học sinh giỏi 3 bộ môn toán, văn, ngoại ngữ. Biết 
 3 3
số học sinh dự thi môn ngoại ngữ chiếm tổng số. Số học sinh dự thi môn toán bằng số còn lại. 
 5 5
Tính số học sinh dự thi môn văn.
Bài 3. Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động của từng 
 1 3
người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 30%, , tổng số tiền thu được. Tính 
 3 20
tiền công mà người thứ 4 nhận được.
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 4.Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 30% 
 4
tổng số cây. Số cây mít chiếm 16% tổng số cây. Số cây cam bằng số cây chuối. Số cây hồng xiêm là 
 3
7. Hỏi số cây mỗi loại trong vườn bạn An?
Bài 5. Lớp 6A cuối năm chỉ có 3 loại học sinh là: giỏi, khá, trung bình ( không có học sinh yếu, kém). 
Số học sinh TB chiếm 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140% số học sinh giỏi.Tính số học 
sinh mỗi loại biết lớp 6A có 45 em.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C B C C D D D D B C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 B D C C C C A C C C
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
 3
 A. 
 0
 3
 B. 
 0,4
 5
 C. 
 6
 30,8
 D. 
 2,1
 3
Câu 2. Phân số sau đây không bằng phân số là:
 5
 12
 A. 
 20
 6
 B. 
 15
 3
 C. 
 5
 18
 D. 
 30
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_bai_tap_cuoi_chu.docx