Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 1 - Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 1 - Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Chú ý:Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 và chỉ những số đó mới chia hết chocả 2 và 5. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1.Trong các số sau 652; 850; 785; 1564; 1243; 1324 những số chia hết cho 2 là: A.652 ; 850 ; 785 ; 1564 B.1564; 1243; 1324; 785 C.652; 850; 1564; 1324 D.1324; 1243; 850; 652 Câu 2.Trong các số sau 3170; 1005; 8204; 1282 số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: A.3170 ; 1005 B.8204; 1282 C.3170; 8204 D.1282; 1005 Câu 3. Để số 27 *chia hết cho cả 2 và 5 thì * là: A.0 B.2; 4; 6; 8 C.5 D.1; 3; 5; 7 Câu 4.Trong các số sau 205; 1304; 1020; 1002, 502 những số chia hết cho 5 là: A. 205; 1002; 1020 B.205; 502 C.502; 1020 D. 205; 1020 Câu 5.Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A.Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 D.Số chia hết cho cả 2 và 5 là 0 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6.Số các số tự nhiên n thỏa mãn 100 < n < 131 và chia hết cho 5 là: A.7 B.6 C.5 D.4 Câu 7.Trong các số từ 2021 đến 2030 có số các số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: A. 2 số B.3 số C.4 số D.5 số Câu 8.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các ô sau: Câu Đúng Sai a)Nếu a4 và b2 thì a b 2 b)Nếu a 5 ; b 5 ; c 5thì abc 5 c)Nếu cả hai số hạng của một tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 d)Nếu tổng của hai số chia hết cho 2 và một trong hai số không chia hết cho 2 thì số còn lại cũng không chia hết cho 2 Câu 9.Cho A 318 210 104 432 x chia hết cho 2, vậy x là: A.0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 B.2; 4; 6; 8 C.0 D. số chẵn Câu 10.Dùng cả 3 chữ số 0; 2; 5 ghép thành số có 3 chữ số chia hết cho 5 và không chia hết cho 2, có: A.1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các ô sau: Câu Đúng Sai a)133.2 16 chia hết cho 2 b)1.2.3.4.5 135 chia hết cho cả 2 và 5 c)1.2.3.4.5 2020 chia hết cho 10 d)1.3.5.7 4.135 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 Câu 12.Số các số không vượt quá 20 mà chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: A.8 số B.9 số C.10 số D.11 số Câu 13.Tổng 1.2.3.4.5 + 117 chia 5 dư: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 14. Chia đều 128 quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại: A.8 quả B.0 quả C.3 quả D.2 quả Câu 15.Cho A 1 2 22 23 24 khi đó A: A.Chia hết cho cả 2 và 5 B.Chia hết cho 2, không chia hết cho 5 C.Không chia hết cho cả 2 và 5 D.Chia hết cho 5, không chia hết cho 2 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16.Tổng các số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 2 là: A.2340 B.3420 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C.2430 D.4230 Câu 17.Cho1 2 3 ... x 78khi đó x bằng: A.11 B.12 C.13 D.14 Câu 18.Cho A 2 22 23 24 ... 210 . Khi đó A chia 5 dư: A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 19. Số các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: A.45 B. 36 C.30 D.25 Câu 20.Số các số tự nhiên không vượt quá 100 thỏa mãn không chia hết cho 2 và chia 5 dư 1 là: A.10 số B.9 số C.8 số D.7 số C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5 Phương pháp giải -Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. -Sử dụng tính chất chia hết của một tổng ( hiệu), tích. Bài 1.Trong các số 3071; 105; 6740; 844; 202. a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5? 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 2.Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không? Vì sao? a) 45 250 108 b) 1.2.3.4.5 34 c) 3.5.7 11.13.17 d) 7.9.11 2.3.4.5 e) 16354 367541 Bài 3.Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số thỏa mãn: a) Chia hết cho 2. b) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 2. c) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5. d) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho cả 2 và 5. Bài 4.Cho 2 biểu thức A 318 210 104 432 và B 112 463 328 402. Không tính giá trị biểu thức hãy cho biết mỗi biểu thức trên chia hết cho 2 không? Chia hết cho 5 không? Bài 5.Có hay không? a)Tích của 2 số chia hết cho 2 là một số chia hết cho 5. b)Tích của 2 số chia hết cho 5 là một số chia hết cho 2. c)Tích của 1 số chia hết cho 2, 1 số chia hết cho 5 là một số chia hết cho 10. Trong mỗi trường hợp hãy lấy ví dụ minh họa. Dạng 2. Tìm, chứng minh các số chia hết cho 2, cho 5 từ các số, chữ số cho trước. Phương pháp giải -Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Sử dụng quan hệ chia hết trên tập hợp số tự nhiên. Bài 1.Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu “*” để số 2021* thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2. b)Chia hết cho 5. c) Chia hết cho cả 2 và 5. d) Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. e) Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2. Bài 2.Dùng 4 chữ số 0; 1; 2; 5 có thể tạo thành bao nhiêu số có 4 chữ số, mỗi chữ số đã cho chỉ lấy một lần sao cho: 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều a)Các số đó chia hết cho 2. b) Các số đó chia hết cho 5. c) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5. Bài 3.Cho A 24x và B y70 , x và y có thể là chữ số nào để A và B vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Bài 4.Ô tô đầu tiên ra đời năm nào? Ô tô đầu tiên ra đời năm n abbc trong đó n 5, a,b,c {1;5;8}, a, b, c khác nhau. Bài 5.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: a) n 3 n 6 2 b)n n 5 2 Dạng 3. Toán có liên quan đến số dư trong phép chia một số tự nhiên cho 2, cho 5 Phương pháp giải: Lưu ý: - Số dư trong phép chia cho 2 chỉ có thể là 0 hoặc 1. - Số dư trong phép chia cho 5 chỉ có thể là 0, hoặc 1, hoặc 2, hoặc 3, hoặc 4. Bài 1.Không làm tính chia hãy cho biết số dư của mỗi phép chia các số sau cho 2, cho 5. a)6314; 2019 b) 46275 + 717171 c) 1. 2. 3. 4. 5 +23172 Bài 2.Cho A là tổng tất cả các số chẵn không vượt quá 2002, B là tổng tất cả các số lẻ không vượt quá 2002. Tìm số dư trong phép chia A – B cho 2, cho 5. Bài 3.Cô giáo có 20 bút, 28 quyển vở, 15 cái thước, cô muốn chia đều thành 5 phần thưởng. Hỏi có thể chia hết số bút, vở, thước mà không thừa loại nào được không? Bài 4.Tìm số tự nhiên có 2 chữ số,các chữ số giống nhau biết số đó chia hết cho 2 và chia 5 dư 4. Bài 5.Trong tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, có tất cả bao nhiêu số: a) Không chia hết cho 2. b) Chia 5 dư 3 Bài 6.Cho A n2 n 1 n N Chứng tỏ rằng: a)A không chia hết cho 2. b) A không chia hết cho 5. Dạng 4. Tìm các số chia hết cho 2, cho 5 trong một khoảng giá trị cho trước Phương pháp giải 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều -Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Quy tắc đếm số Bài 1.Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 mà 106 < n < 182 Bài 2.Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số thỏa mãn? a)Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 5. c) Chia hết cho cả 2 và 5. d) Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. e) Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2. Bài 3.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số thỏa mãn: a) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 2. b) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5. c)Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho cả 2 và 5. d) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. e) Các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5 và không chia hết cho 2.. Bài 4.Chứng minh rằng: A 911 1chia hết cho 2, cho 5. D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A D C B C D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C C B B B A HƯỚNG DẪN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1.Trong các số sau 652; 850; 785; 1564; 1243; 1324 những số chia hết cho 2 là: A. 652 ; 850 ; 785 ; 1564 B.1564; 1243; 1324; 785 C.652; 850; 1564; 1324 D.1324; 1243; 850; 652 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 2. Trong các số sau 3170; 1005; 8204; 1282 số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: A. 3170 ; 1005 B.8204; 1282 C.3170; 8204 D.1282; 1005 Câu 3. Để số 27 *chia hết cho cả 2 và 5 thì * là: A.0 B.2; 4; 6; 8 C.5 D.1; 3; 5; 7 Câu 4.Trong các số sau 205; 1304; 1020; 1002, 502 những số chia hết cho 5 là: A. 205; 1002; 1020 B.205; 502 C.502; 1020 D. 205; 1020 Câu 5.Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 D.Số chia hết cho cả 2 và 5 là 0 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6.Số các số tự nhiên n thỏa mãn 100 < n < 131 và chia hết cho 5 là: A. 7 B.6 C.5 D.4 Câu 7.Trong các số từ 2021 đến 2030 có số các số chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: A. 2 số B.3 số C.4 số D.5 số Câu 8.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các ô sau: 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu Đúng Sai a)Nếu a4 và b2 thì a b 2 x b)Nếu a 5 ; b 5 ; c 5thì abc 5 x c)Nếu cả hai số hạng của một tổng không chia hết cho 5 thì x tổng không chia hết cho 5 d)Nếu tổng của hai số chia hết cho 2 và một trong hai số x không chia hết cho 2 thì số còn lại cũng không chia hết cho 2 Câu 9.Cho A 318 210 104 432 x chia hết cho 2, vậy x là: A. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 B.2; 4; 6; 8 C.0 D. số chẵn Câu 10.Dùng cả 3 chữ số 0; 2; 5 ghép thành số có 3 chữ số chia hết cho 5 và không chia hết cho 2, có: A.1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các ô sau: Câu Đúng Sai a)133.2 16 chia hết cho 2 x b)1.2.3.4.5 135 chia hết cho cả 2 và 5 x c)1.2.3.4.5 2020 chia hết cho 10 x d)1.3.5.7 4.135 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 x Câu 12. Số các số không vượt quá 20 mà chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: A.8 số B.9 số C.10 số D.11 số 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 13.Tổng 1.2.3.4.5 + 117 chia 5 dư: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 14. Chia đều 128 quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại: A. 8 quả B.0 quả C.3 quả D.2 quả 2 3 4 Câu 15. Cho A 1 2 2 2 2 khi đó A: A. Chia hết cho cả 2 và 5 B.Chia hết cho 2, không chia hết cho 5 C.Không chia hết cho cả 2 và 5 D.Chia hết cho 5, không chia hết cho 2 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16.Tổng các số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 2 là: A. 2340 B.3420 C.2430 D.4230 Hướng dẫn: Tổng Các số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 2 là : 10 + 12 + 14 + + 98 Tổng trên có ( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 (số) Tổng trên là : 98 10 .45: 2 2430 Câu 17.Cho1 2 3 ... x 78khi đó x bằng: A. 11 B.12 C.13 D.14 Hướng dẫn: Vế trái có số số hạng là x (số) Ta có x x 1 : 2 78nên x x 1 156 12.13. Vậy x = 12 Câu 18.Cho A 2 22 23 24 ... 210 Khi đó A chia 5 dư: A. 0 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_8_dau_h.docx