Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
docx 14 trang Gia Viễn 29/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Công thức nào sau đây thể hiện tính chất kết hợp đối với phép cộng?
 A. a b b a .
 B. a 0 0 a a .
 C. (a b) c a (b c) .
 D. a b c .
Câu 2. Kết quả thực hiện phép tính: 80508 4936là
 A. 31148 . B. 32148 . C. 76672 . D. 75572 .
Câu 3. Đáp án nào sau đây không đúng 
 A. 32 18 18 32 .
 B. 32 18 18 2 32 2 .
 C. 32 18 18 8 32 8 .
 D. 32 18 18 8 32 2 .
Câu 4. Phép tính x – 20 thực hiện được khi:
 A. x 20 . B. x 19. C. x 19 . D. x 20 .
Câu 5. Kết quả của phép cộng một số tự nhiên bất kì với số 0 là:
 A. Chính nó. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. Thay đổi.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Điền vào chỗ trống 2018 ...... 4039 ?
 A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021.
Câu 7. Điền vào chỗ trống 30 .... 25?
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 A. 55 . B. 15. C. 5 . D. 25 .
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết x 20 42 .
 A. 22 . B. 62 . C. 2 . D. 18.
Câu 9. Tìm số tự nhiên y , biết 6095 y 2816 .
 A. y 3279 . B. y 3389 . C. y 4879 D. y 8911.
Câu 10. Với a, b, c là số tự nhiên, nếu a b c thì:
 A. b a c . B. b a c . C. b c a . D. b c a .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính (368 764) (368 759)
 A. 1523. B. 1423. C. 5 . D. 368 .
Câu 12. Tính nhanh tổng 53 25 47 75 ?
 A. 200 . B. 201. C. 300 . D. 100.
Câu 13. Số tự nhiên x thoả mãn x 4 123 220 ?
 A. 347 . B. 101. C. 93 . D. 339 .
Câu 14. Số tự nhiên nào dưới đây thoả mãn 246 x 42 125 .
 A. 79 . B. 163. C. 329 . D. 89 .
Câu 15. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 201. B. 210 . C. 200 . D. 199.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính tổng 2 4 6  100 =?
 A. 4900 . B. 4998 . C. 2550 . D. 2055 .
Câu 17. Cho 1ab 36 ab1 khi đó
 A. a 5;b 1. B. a 4;b 5 . C. a 1;b 5 . D. a 5;b 4 .
Câu 18. Giá sách thứ nhất có 450 cuốn sách. Nếu chuyển 48 cuốn từ giá sách thứ hai sang giá sách thứ 
nhất thì hai giá sách có số sách bằng nhau. Hỏi giá sách thứ hai có bao nhiêu cuốn?
 A. 498 cuốn sách. B. 528cuốn sách. C. 536 cuốn sách. D. 546 cuốn sách.
Câu 19. Tổng 1 3 5 7 ... 97 có chữ số tận cùng là:
 A. Có chữ số tận cùng là 7;
 B. Có chữ số tận cùng là 2;
 C. Có chữ số tận cùng là 3;
 D. Có chữ số tận cùng là 1.
Câu 20. Tổng của số chẵn lớn nhất có5 chữ số và số lẻ bé nhất có5 chữ số là
 A. 109998. B. 109999. C. 1 10000 . D. 110001.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải: 
 Để thực hiện phép tính bằng cách đặt tính.
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Lưu ý: Đối với bài toán điền số, ta cần quan sát mối quan hệ giữa các số đã biết và các số chưa biết để 
 thực hiện phép tính. Từ đó tìm ra kết quả.
Bài 1. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bảng sau:
 a 22 18 14 21 10 30
 b 6 9 0 1
 a b
 a b 0 30
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 323 234 ; 
b) 1232 328 ; 
c) 32520 28975 ; 
d) 325 1275 437 .
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a) 547 220 ; 
b) 1075 625 ;
c) 3240 424 2740 ;
d) 1973 1921 52 . 
Bài 4. Tính nhẩm
a) 63 98 ; b) 299 56 ; c) 1125 197 ; d) 4591 83 .
Bài 5. Tính nhẩm
a) 122 83 ; b) 1334 298 ; c) 761 489 ; d) 2769 1994 .
 Dạng 2. Tính nhanh
 Phương pháp giải: Để tính nhanh, ta cần quan sát và phát hiện các đặc điểm của các số hạng, các 
 thừa số. từ đó, áp dụng linh hoạt tính chất giao hoán, kết hợp cho phù hợp
 Lưu ý: Đối với tổng của dãy các số hạng cách đều (đã sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần), ta thường 
 thực hiện theo 2 bước sau:
 Tìm số hạng của dãy số
 Số số hạng = (Số lớn nhất – số nhỏ nhất): Khoảng cách + 1
 Tìm tổng của dãy số
 Tổng = (Số lớn + Số nhỏ nhất) . số hạng : 2
Bài 1. Tính một cách hợp lý
 a) 63 136 37 ; 
 b) 46 (47 54) ;
 c) 375 231 125 369 ; 
 d) 37 312 237 888 763 . 
Bài 2. Tính nhanh
 a) (368 764) (368 759) ;
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 b) 867 (167 80) .
Bài 3. Tính nhanh
 a) 102 96 90 84 78 72 66 60 ;
 b) 90 85 80 75 70 65 60 55.
Bài 4. Tính tổng sau:5 9 13  201.
Bài 5. Tính tổng các số tự nhiên chẵn có hai chữ số .
 Dạng 3. Tìm số tự nhiên x, biết
 Phương pháp giải
 Coi trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan hệ phép cộng, phép 
 trừ để đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận dụng quy tắc:
 * Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 * Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết:
 a) 5 x 320 ;
 b) x 25 148 ;
 c) x 15 83 ;
 d) 255 x 300 .
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
 a) x 157 458 ;
 b) 25 x 14 ;
 c) x 13 11 14 ;
 d) 147 x 50 .
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết
 a) 255 x 9 184;
 b) 541 218 x 678;
 c) x 36 133 14 .
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết
 a) 52 16 x9 45 25 ;
 b) 381 12 3x8 234 133 .
Bài 5. Tìm số tự nhiên x, biết
 x 1 x 2 ... x 10 165 .
 Dạng 4. Dạng toán lời
 Phương pháp giải
 - Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.
 - Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì
 - Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái cần tìm
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 1. Tính tổng của:
 a) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
 b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số và số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau
Bài 2. Tính hiệu của:
 a) Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác 
 nhau.
 b) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.
Bài 3. Họp phụ huynh đầu năm Mẹ đóng các khoản tiền học đầu năm cho Tuyết Mai gồm: Học phí 
1395000đồng, quỹ đội 13500đồng, quỹ lớp 200000 đồng, nước uống 12000đồng. Hỏi tổng số tiền mẹ 
đã đóng là bao nhiêu? 
Bài 4. Có 3 xe nước với thể tích nước như sau: xe thứ 1 chở được 728 lít nước, xe thứ 2 chở được 912 lít 
nước, biết xe thứ 3 chở ít hơn tổng lượng nước của xe thứ 1 và thứ 2 là 210 lít nước. Hỏi xe thứ 3 chở 
được bao nhiêu lít nước?
Bài 5. Trong 100 người dự hội nghị thì 75 người biết nói tiếng Anh, 83 người biết nói tiếng Nhật còn 
10 người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nhật. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng?
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C D D D A D C A A B
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 C A B A D C C D D B
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 2:Câu 1. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất kết hợp đối với phép cộng
 A. a b b a ;
 B. a 0 0 a a ;
 C. (a b) c a (b c) ;
 D. a b c .
Câu 2. Kết quả thực hiện phép tính: 80508 4936là
 A. 31148 . B. 32148 . C. 76672 . D. 75572 .
Câu 3. Đáp án nào sau đây không đúng
 A. 32 18 18 32 .
 B. 32 18 18 2 32 2 .
 C. 32 18 18 8 32 8 .
 D. 32 18 18 8 32 2 .
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 4. Phép tính x – 20 thực hiện được khi:
 A. x 20 . B. x 19. C. x 19 . D. x 20 .
Câu 5. Kết quả của phép cộng một số tự nhiên bất kì với số 0 là:
 A. Chính nó; B. lớn hơn; C. nhỏ hơn; D. Thay đổi.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Điền vào chỗ trống 2018 ...... 4039 ?
 A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021.
Câu 7. Điền vào chỗ trống 30 .... 25?
 A. 55 . B. 15. C. 5 . D. 25 .
Câu 8. Tìm x, biết x 20 42
 A. 22 . B. 62 . C. 2 . D. 18.
Câu 9. Tìm y , biết 6095 y 2816 .
 A. y 3279 . B. y 3389 . C. y 4879 . D. y 8911.
Câu 10. Nếu a b c thì:
 A. b a c . B. b a c . C. b c a . D. b c a .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính (368 764) (368 759)
 A. 1523. B. 1423. C. 5 . D. 368 .
Câu 12. Tính nhanh tổng 53 25 47 75 ?
 A. 200 . B. 201. C. 300 . D. 100.
Câu 13. Số tự nhiên x thoả mãn x 4 123 220 ?
 A. 347 . B. 101. C. 93 . D. 339 .
Câu 14. Số tự nhiên nào dưới đây thoả mãn 246 x 42 125 .
 A. 79 . B. 163. C. 329 . D. 89 .
Câu 15. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 201. B. 210 . C. 200 . D. 199.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính tổng 2 4 6  100 =?
 A. 4900 . B. 4998 . C. 2550 . D. 2055 .
Câu 17. Cho 1ab 36 ab1 khi đó
 A. a 5;b 1. B. a 4;b 5 . C. a 1;b 5 . D. a 5;b 4 .
Câu 18. Giá sách thứ nhất có 450 cuốn sách. Nếu chuyển 48 cuốn từ giá sách thứ hai sang giá sách thứ 
nhất thì hai giá sách có số sách bằng nhau. Hỏi giá sách thứ hai có bao nhiêu cuốn?
 A. 498 cuốn sách. B. 528cuốn sách. C. 536 cuốn sách. D. 546 cuốn sách.
Câu 19. Tổng 1 3 5 7 ... 97 có chữ số tận cùng là:
 A. Có chữ số tận cùng là 7
 B. Có chữ số tận cùng là 2
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 C. Có chữ số tận cùng là 3
 D. Có chữ số tận cùng là 1
Câu 20. Tổng của số chẵn lớn nhất có5 chữ số và số lẻ bé nhất có5 chữ số là
 A. 109998. B. 109999. C. 1 10000 . D. 110001.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải: 
 Để thực hiện phép tính bằng cách đặt tính.
 Lưu ý: Đối với bài toán điền số, ta cần quan sát mối quan hệ giữa các số đã biết và các số chưa biết 
 để thực hiện phép tính. Từ đó tìm ra kết quả.
Bài 1. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bảng sau:
 a 22 18 14 21 10 30
 b 6 9 0 1
 a b
 a b 0 30
 Lời giải 
 a 22 18 14 21 10 30
 b 6 9 0 1 10 0
 a b 28 27 14 22 20 30
 a b 16 9 14 20 0 30
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 323 234 ; 
b) 1232 328 ;
c) 32520 28975 ; 
d) 325 1275 437 .
 Lời giải 
a) 323 234 557 
b) 1232 328 1560 
c) 32520 28975 61495
d) 325 1275 437 2037 
 (325 1275) 437
 1600 437
 2037
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a) 547 220 ; 
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
b) 1075 625 ;
c) 3240 424 2740 ; 
d) 1973 1921 52 ;
 Lời giải 
a) 547 220 327 
b) 1075 625 450
c) 3240 424 2740 
 (3240 424) 2740
 2816 2740
 76
d) 1973 1921 52
 (1973 1921) 52
 52 52 0
Bài 4. Tính nhẩm
a) 63 98 ; b) 299 56 ; c) 1125 197 ; d) 4591 83 .
 Lời giải 
a) 63 98 
 63 2 98 2 
 61 100 161
b) 299 56
 299 1 56 1 
 300 55 355
c) 1125 197 
 1125 3 197 3 
 1122 200 1322
d) 4591 83 
 (4591 9) (83 9)
 4600 74
 4674
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 5. Tính nhẩm
a) 122 83 ; b) 1334 298 ; c) 761 489 ; d) 2769 1994 .
 Lời giải 
a) 122 83 
 (122 17) (83 17)
 139 100 39
b) 1334 298
 1334 2 298 2 
 1336 300 1036
c) 761 489
 (761 11) (489 11)
 772 500 272
d) 2769 1994
 (2769 6) (1994 6)
 2775 2000 775
 Dạng 2. Tính nhanh
 Phương pháp giải: Để tính nhanh, ta cần quan sát và phát hiện các đặc điểm của các số hạng, các 
 thừa số. từ đó, áp dụng linh hoạt tính chất giao hoán, kết hợp cho phù hợp
 Lưu ý: Đối với tổng của dãy các số hạng cách đều (đã sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần), ta thường 
 thực hiện theo 2 bước sau:
 Tìm số hạng của dãy số
 Số số hạng = (Số lớn nhất – số nhỏ nhất): Khoảng cách + 1
 Tìm tổng của dãy số
 Tổng = (Số lớn + Số nhỏ nhất) x số hạng : 2
Bài 1. Tính một cách hợp lý
a) 63 136 37 ; 
b) 46 (47 54) ;
c) 375 231 125 369 ; 
d) 37 312 237 888 763 .
 Lời giải 
a) 63 136 37
 (63 37) 136
 100 136
 236 
b) 46 (47 54)
 (46 54) 47
 100 47
 147
c) 375 231 125 369 
 (375 125) (231 369)
 500 600
 1100 
d) 37 312 237 888 763
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 37 (312 888) (237 763)
 37 1200 1000
 2237
Bài 2. Tính nhanh
 a) (368 764) (368 759) ;
 b) 867 (167 80) .
 Lời giải 
a) (368 764) (368 759)
 368 368 764 759 
 0 5 5
b) 867 (167 80)
 (867 167) 80
 700 80 620
Bài 3. Tính nhanh
 a) 102 96 90 84 78 72 66 60 ;
 b) 90 85 80 75 70 65 60 55.
 Lời giải 
a) 102 96 90 84 78 72 66 60
 102 96 90 84 78 72 66 60 
 6 6 6 6 24
b) 90 85 80 75 70 65 60 55
 90 85 80 75 70 65 60 55 
 5 5 5 5 20
Bài 4. Tính tổng sau:5 9 13  201
 Lời giải 
Số số hạng: (201 5) : 4 1 50 số hạng.
5 9 13  201 = (201 5).25 5150
Bài 5. Tính tổng các số tự nhiên chẵn có hai chữ số 
 Lời giải 
Các số chẵn có ba chữ số là 
 10;12;14;...98
Số số hạng của tổng trên là: 98 10 : 2 1 45 số hạng.
Tổng các số tự nhiên chẵn có hai chứ số là: 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_3_phep.docx