Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng và phép trừ các số tự nhiên

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng và phép trừ các số tự nhiên
docx 15 trang Gia Viễn 29/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 3: Phép cộng và phép trừ các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 3. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phép cộng: 
 a + b = c
 (số hạng) (số hạng) (Tổng)
* Tính chất:
 a) Giao hoán: a b b a
 b) Kết hợp: a b c a b c 
2. Phép trừ: 
 a - b = c
 (Số bị trừ) (số trừ) (Hiệu)
* Chú ý: Điều kiện để thực hiện được phép trừ trong tập hợp các số tự nhiên là a b
 I. Tìm x trong thành phần phép toán 
 1. Phép cộng: 
 a b c
 (Số hạng + số hạng = tổng)
 * Số hạng chưa biết = Tổng - Số hạng đã biết
 a c b; b c a
 2. Phép trừ: 
 a b c
 ( Số bị trừ - Số trừ = Hiệu)
 * Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
 a b c
 * Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
 b a c
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Nếu a b c thì:
 A. b a c . B. b a c . C. b c a . D. b c a .
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn x 2 0 là
 A. x N . B. x N * . C. 0 . D. x  .
Câu 3. Cho phép tính 2021 – 2020. Chọn kết luận đúng?
 A. 2021 là số trừ B. 2020 là số bị trừ C. 2021là số bị trừ D. 2020 là hiệu 
Câu 4. Nếu x 5 12 thì giá trị của x bằng:
 A. 17 . B. 9 . C. 36 . D. Kết quả khác. 
 Kết quả kháC. 
Câu 5. Số tự nhiên x để phép trừ x 18 thực hiện được là 
 A. x 18. B. x N * . C. x 18. D. x 18
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Số tự nhiên x thỏa mãn 22 x 52 là
 A. 20 . B. 30 . C. 74 .D. Kết quả khác.
Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn x 46 3 52 là
 A. 201. B. 101. C. 74 .D. Kết quả khác.
 Trang 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 8. Số tự nhiên x thỏa mãn 71 33 x 46 là
 A. 8 . B. 7 . C. 3 .D. Kết quả khác.
Câu 9. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 201. B. 210 . C. 200 . D. 199.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Kết quả tính nhanh tổng 33 25 67 75là
 A. 301. B. 300 . C. 200 . D. 100.
Câu 11. Số tự nhiên x thỏa mãn x 12 .18 0 là
 A. 12. B. 18. C. 30 .D. Kết quả khác.
Câu 12. Số tự nhiên x thỏa mãn x 73 26 76 là
 A. 28 . B. 29 . C. 26 .D. Kết quả khác.
Câu 13. Tổng của số chẵn lớn nhất có5 chữ số và số lẻ bé nhất có5 chữ số khác nhau là:
 A. 109999. B. 101233. C. 1 10000 . D. 110233.
Câu 14. Tính nhanh tổng sau: 6 12 18  90.
 A. 720 . B. 740 . C. 760 . D. 670 .
Câu 15. Tính (368 + 764) - (363 + 759)
 A. 5 . B. 10. C. 1 5.D. 20 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 được kết quả là
 A. 4074342 B. 2037171 C. 2036162 D. 2035152
Câu 17. Kết quả của phép tính 3 30 31 32 33  2013 
 A. 2026666 B. 2026569 C. 2026659 D. 6022013
Câu 18. Một đội công nhân sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ hai đội sửa 
 được ít hơn ngày đầu 24m và ít hơn ngày thứ ba 45m . Tính quãng đường đội sửa được 
 trong ba ngày. 
 A.1860m B.1607m C. 6018m D. 1608m
Câu 19. Trong một tháng xưởng số 1 và xưởng số 2 của một nhà máy lần lượt sản xuất được 
 6526300 và 3514500 khẩu trang. Nhờ đưa vào sử dụng xưởng số 3 mà tháng này nhà 
 máy có thể sản xuất được khoảng 22851200 khẩu trang. Số khẩu trang mà xưởng số 3 có 
 thể sản xuất mỗi tháng là
 A.12810000 B.12810400 C. 10810400 D. 10040800
Câu 20. Phân xưởng một may được 4620 cái áo, phân xưởng hai may được nhiều hơn phân xưởng 
 một 280 cái áo. Cả hai phân xưởng đó may được tất cả số áo là
 A.9520 cái áo.B. 4900 cái áo. C. 5920 cái áo. D. 9250 cái áo.
 Trang 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
 Phương pháp giải: 
 Thực hiện theo đúng quy tắc cộng, trừ.
 Để tính nhanh, ta cần quan sát và phát hiện các đặc điểm của các số hạng, các thừa số. từ đó, áp dụng 
 linh hoạt tính chất giao hoán, kết hợp cho phù hợp
 Lưu ý: 
 - Khi đặt tính theo cột dọc phải viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
 - Đối với tổng của dãy các số hạng cách đều (đã sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần), ta thường thực hiện 
 theo 2 bước sau:
 Thực hiện theo 2 bước:
  Tìm số hạng của dãy số
 Số số hạng = (Số lớn nhất – số nhỏ nhất): Khoảng cách + 1
  Tìm tổng của dãy số
 Tổng = (Số lớn + Số nhỏ nhất) x số hạng : 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 63548 19256 b) 129107 34693
Bài 2. So sánh A và B biết: A 2022 2021 và B 2021 2020 
Bài 3. Tính nhanh:
 a) 1435 213 13 b) 347 418 123 12
Bài 4. Tính
 a) A 9 99 999 ..... 999.....9 b) B 2 22 222 ..... 222.....2
 10 sè 9 10 sè 2
Bài 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bảng sau:
 a)
 a 29 57 12 32 27 11
 b 6 1
 a b 64
 a b 12 0 11
 b)
 a 10 21 17
 b 4 7 5
 a b 17 35 51
 a b 20 8 7
 Dạng 2. Tìm số tự nhiên x
 Trang 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Phương pháp giải
 Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết
 a) x 5 23 b) 12 x 34 c) x 14 23 d) 17 x 0 .
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 56 (45 x) 21 b) (x 73) 26 76
 c) (35 x) 128 135 d) 124 (x 8) 217 .
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 11(x 9) 77 b) 450 : (x 19) 50
 c) 89 (73 x) 20 d) (x 7) 25 13. 
Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) x 73 26 76 b) 71 33 x 46
 c) 15 5x 40 d)15x 9x 2x 72
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 57 48 3x 18 9 b) 25 3 x 8 106
 c) 2 x 51 2.8 20 d) 200 2x 6 16 16 .
 Dạng 3. Dạng toán lời văn
Phương pháp giải
 Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
Bài 1. An và Bình có tất cả 144 viên bi. Nếu An cho Bình 15 viên bi thì khi đó Bình sẽ có nhiều 
hơn An là 26 viên bi. Vậy lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi.
Bài 2. Mai có 28 bông hoa, Mai cho Hoà 8 bông hoa, Hoà lai cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này ba bạn 
đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài 3. Tìm hai số có hiệu là 383, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 4 lần thì được 
hiệu mới là 158
Bài 4. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bẳng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279 . 
Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 5. Tìm hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có 18 số chẵn kháC. 
Bài 6. Bố hơn con 28 tuổi; 3 năm nữa số tuổi của cả hai bố con tròn 50. Tính tuổi hiện nay của mỗi 
người.
Bài 7. Xe thứ nhất chở 25 người, xe thứ hai chở 32 người. Nếu chuyển 5 người từ xe nhứ nhất sang 
xe thứ hai thì xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất bao nhiêu người? 
 Trang 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 8. Một nhà máy, ngày thứ nhất nếu sản xuất thêm được 12 sản phẩm thì bằng ngày thứ hai, 
ngày thứ hai nếu sản xuất thêm được 7 sản phẩm thì bằng ngày thứ ba, biết ngày thứ ba sản xuất 
được 142 sản phẩm. Hỏi ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 9. Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số 
lớn nhất có ba chữ số 9 lần.
Bài 10. Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xoá đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó sẽ 
giảm đi 1188 đơn vị.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C D C A D B B A D C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A B D A B B C D B A
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Nếu a b c thì:
 A. b a c . B. b a c . C. b c a . D. b c a .
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn x 2 0 là
 A. x N . B. x N * . C. 0 . D. x  .
Câu 3. Cho phép tính 2021 – 2020. Chọn kết luận đúng?
 A. 2021 là số trừ B. 2020 là số bị trừ C. 2021là số bị trừ D. 2020 là hiệu 
Câu 4. Nếu x 5 12 thì giá trị của x bằng:
 A. 17 . B. 9 . C. 36 .D. Kết quả khác.
Câu 5. Số tự nhiên x để phép trừ x 18 thực hiện được là 
 A. x 18. B. x N * . C. x 18. D. x 18 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Số tự nhiên x thỏa mãn 22 x 52 là
 A. 20 . B. 30 . C. 74 . D. Kết quả khác.
Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn x 46 3 52 là
 A. 201. B. 101. C. 74 .D. Kết quả khác.
Câu 8. Số tự nhiên x thỏa mãn 71 33 x 46 là
 A. 8 . B. 7 . C. 3 .D. Kết quả khác..
Câu 9. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 201. B. 210 . C. 200 . D. 199.
Câu 10. Kết quả tính nhanh tổng 33 25 67 75là
 A. 301. B. 300 . C. 200 . D. 100.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Số tự nhiên x thỏa mãn x 12 .18 0 là
 A. 12. B. 18. C. 30 .D. Kết quả khác.
Câu 12. Số tự nhiên x thỏa mãn x 73 26 76 là
 Trang 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 A. 28 . B. 29 . C. 26 . D. Kết quả khác.
Câu 13. Tổng của số chẵn lớn nhất có5 chữ số và số lẻ bé nhất có5 chữ số khác nhau là:
 A. 109998. B. 101233. C. 1 10000 . D. 110233.
Câu 14. Tính nhanh tổng sau: 6 12 18  90.
 A. 720 . B. 740 . C. 760 . D. 670 .
Câu 15. Tính (368 + 764) - (363 + 759)
 A. 5 . B. 10. C. 1 5. D. 20 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 được kết quả là
 A. 4074342 B. 2037171 C. 2036162 D. 2035152
 Lời giải
 Chọn B
 Số các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2018 là: 2018 - 1 + 1 = 2018
 Như vậy từ 1 đến 2018 có số các số hạng là 2018.
 Tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 = (1 + 2018).2018 : 2 = 2037171
Câu 17. Kết quả của phép tính3 30 31 32 33  2013 
 A. 2026666 B. 2026569 C. 2026659 D. 6022013
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có 3 30 31 32 33  2013 3 30 31 32 33  2013 
 Đặt A 30 31 32 33  2013
 Số các số hạng của A là 2013 30 :1 1 1984 (số hạng)
 A 30 2013 . 1984 : 2 2026656
 Thay A 2026656 vào biểu thức đã cho ta được:
 3 30 31 32 33  2013 3 2026656 2026659
 Nên đáp án C đúng
Câu 18. Một đội công nhân sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ hai đội sửa 
 được ít hơn ngày đầu 24m và ít hơn ngày thứ ba 45m . Tính quãng đường đội sửa được 
 trong ba ngày. 
 A.1860m B.1607m C. 6018m D. 1608m
 Lời giải
 Chọn D
 Ngày thứ hai sửa được số mét đường là:
 537 – 24 513 m 
 Ngày thứ ba sửa được số mét đường là: 
 513 45 558 m 
 Trang 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Cả ba ngày sửa được số mét đường là: 
 537 513 558 1608 m 
Câu 19. Trong một tháng xưởng số 1 và xưởng số 2 của một nhà máy lần lượt sản xuất được 
 6526300 và 3514500 khẩu trang. Nhờ đưa vào sử dụng xưởng số 3 mà tháng này nhà 
 máy có thể sản xuất được khoảng 22851200 khẩu trang. Số khẩu trang mà xưởng số 3 có 
 thể sản xuất mỗi tháng là
 A.12810000 B.12810400 C. 10810400 D. 10040800
 Lời giải
 Chọn B
 Tổng số khẩu trang mà xưởng số 1 và số 2 có thể sản xuất trong một tháng là:
 6526300 3514500 10040800(khẩu trang)
 Do tổng số khẩu trang cả ba xưởng của nhà máy có thể sản xuất một thành là 22851200
 lượt khách hàng nên số khẩu trang mà xưởng số 3 có thể sản xuất mỗi tháng là:
 22851200 10040800 12810400 (khẩu trang)
Câu 20. Phân xưởng một may được 4620 cái áo, phân xưởng hai may được nhiều hơn phân xưởng 
 một 280 cái áo. Cả hai phân xưởng đó may được tất cả số áo là
 A.9520 cái áo B. 4900 cái áo C. 5920 cái áo D. 9250 cái áo
 Lời giải
 Chọn A
 Số cái áo phân xưởng hai may được là:
 4620 280 4900 (áo)
 Số cái áo cả hai phân xưởng may được là
 4620 4900 9520 (áo)
 Đáp số: 9520 cái áo
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
Phương pháp giải: 
Thực hiện theo đúng quy tắc cộng, trừ.
Để tính nhanh, ta cần quan sát và phát hiện các đặc điểm của các số hạng, các thừa số. từ đó, áp 
dụng linh hoạt tính chất giao hoán, kết hợp cho phù hợp
Lưu ý: 
- Khi đặt tính theo cột dọc phải viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Đối với tổng của dãy các số hạng cách đều (đã sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần), ta thường thực 
hiện theo 2 bước sau:
Thực hiện theo 2 bước:
 Tìm số hạng của dãy số
Số số hạng = (Số lớn nhất – số nhỏ nhất): Khoảng cách + 1
 Tìm tổng của dãy số
Tổng = (Số lớn + Số nhỏ nhất) x số hạng : 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 63548 19256 b) 129107 34693
 Lời giải
 Trang 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 a) 63548 b) 129107
 +
 19256 ― 34693
 82804 94414 
Bài 2. So sánh A và B biết: A 2022 2021 và B 2021 2020
 Lời giải
 Vì 2022 2020 2022 2021 2020 2021 hay 2022 2021 2021 2020
 Mà A 2022 2021 và B 2021 2020 nên A B
Bài 3. Tính nhanh:
 a) 1435 213 13 b) 347 418 123 12
 Lời giải
 a) 1435 213 13 1435 213 13 1435 200 1635
 b) 347 418 123 12 347 123 418 12 470 430 900
Bài 4. Tính
 a) A 9 99 999 ..... 999.....9 b) B 2 22 222 ..... 222.....2
 10 sè 9 10 sè 2
 Lời giải
a) Ta có: A 9 99 999 ..... 999.....9
 10 sè 9
 (10 1) (100 1) (1000 1) ... (1000...0 1)
 10so0
 10 100 1000 .. 1000...0 10
  
 10so0 
 111.10 10
 10 so1
 111100
 9 so1
 Vậy A 111100
 9 so1
 b) Ta có: B 2 22 222 ..... 222.....2
 10 sè 2
 2 
 . 9 99 999 ..... 999.....9 
 9 10 sè 9 
 2
 .111...100 ( Vì A 9 99 999 ..... 999.....9 111.....100 )
 9 9 sè 1 10 sè 9 9 sè 1
 Trang 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 2.1234567900 2469135800
 Vậy B 2469135800
 Bài 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bảng sau:
 a)
 a 29 57 12 32 27 11
 b 6 1
 a b 64
 a b 12 0 11
 b)
 a 10 21 17
 b 4 7 5
 a b 17 35 51
 a b 20 8 7
 Lời giải
 a)
 a 29 57 12 32 27 11
 b 6 7 0 1 27 0
 a b 35 64 12 33 54 11
 a b 23 50 12 31 0 11
 b)
 a 24 10 28 21 17 12
 b 4 7 7 30 9 5
 a b 28 17 35 51 26 17
 Không 
 a b 20 3 21 thực hiện 8 7
 được
 Dạng 2. Tìm số tự nhiên x
 Phương pháp giải
  Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
  Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
  Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết
 a) x 5 23 b) 12 x 34 c) x 14 23 d) 17 x 0 .
 Lời giải
 a) x 5 23 b)12 x 34
 Trang 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 x 23 5 x 34 12
 x 28 x 22
 c) x 14 23 d) 17 x 0 .
 x 23 14 x 17 0
 x 9 x 17
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 56 (45 x) 21 b) (x 73) 26 76
 c) (35 x) 128 135 d) 124 (x 8) 217 .
 Lời giải
 a) 56 (45 x) 21 b) (35 x) 128 135
 45 x 56 21 35 x 135 128
 45 x 45 35 x 7
 x 45 45 x 35 7
 x 0 x 28
 c) (x 73) 26 76 d) 124 (x 8) 217
 x 73 76 26 x 8 217 124
 x 73 102 x 8 93
 x 102 73 x 93 8
 x 29 x 102
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 11(x 9) 77 b) 450 : (x 19) 50
 c) 89 (73 x) 20 d) (x 7) 25 13. 
 Lời giải
 a) 11(x 9) 77 b) 450 : (x 19) 50
 x 9 77 :11 x 19 9
 x 9 7 x 9 19
 x 7 9 x 28
 x 16
 c) 89 (73 x) 20 d) (x 7) 25 13
 73 x 89 20 x 7 13 25
 73 x 69 x 7 38
 x 73 69 
 x 38 7
 x 4 x 31
Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) x 73 26 76 b) 71 33 x 46
 c) 15 x 40 d)12x 9x 2x 72
 Lời giải
 a) x 73 26 76 b) 71 33 x 46
 Trang 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_3_phep.docx