Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương IV - Bài 2: Biểu đồ cột kép

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương IV - Bài 2: Biểu đồ cột kép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều CHƯƠNG 4 - BÀI 2. BIỂU ĐỒ CỘT KÉP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Nội dung 1 - Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại, người ta ghép hai biểu đồ cột thành một biểu đồ cột kép. - Với biểu đồ cột kép, ta sẽ thấy được đối tượng thống kê, tiêu chí thống kê, số liệu thống kê, biểu diễn thống kê. 2. Nội dung 2 Lựa chọn và biểu diễn Đọc và mô tả được dữ liệu vào bảng thành thạo các dữ liệu BIỂU ĐỒ Nhận ra và giải quyết được vấn CỘT KÉP đề đơn giản hoặc nhận biết các Nhận biết được quy luật đơn giản dựa trên mối liên hệ giữa phân tích các số liệu thu được thống kê với kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT * Biểu đồ sau đây biểu diễn tổng số huy chương và số huy chương vàng của các quốc gia tham dự Sea Games lần thứ 30. Sử dụng biểu đồ trả lời các câu hỏi 1 và 2. Huy chương Sea Games 30 450 385 400 350 316 286 300 266 250 184 168 200 149 150 98 92 72 73 100 55 53 46 33 50 4 4 13 2 1 6 0 0 Số lượng (chiếc) Lào Brunei Việt Nam Thái Lan Indonesia Malaysia Singapore Myanmar Philippines Tổng số huy chương Huy chương vàngCampuchia Các quốc gia Timor - Leste Câu 1 : Quốc gia có tổng số huy chương nhiều nhất trong kỳ Sea Games 30 là : A. Thái Lan B. Việt Nam C. Philippines D. Malaysia Câu 2. Quốc gia có ít huy chương vàng nhất là: A. Brunei B. Lào C. Campuchia D. Timor - Leste * Biểu đồ cột kép dưới đây thể hiện số lượng quạt trần và quạt cây bán được năm 2018 của một cửa hang. Sử dụng các dữ liệu trong biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau. Câu 3. Cửa hàng bán được nhiều quạt trần nhất vào tháng : A. 5 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Số lượng quạt cây cửa hàng bán được trong tháng 8 là : A. 25 B. 26 C. 32 D. 21 Câu 5. Tháng nào cửa hàng bán được ít quạt trần nhất ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. Tháng 1 B. Tháng 2 C. Tháng 3 D. Tháng 4 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU * Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe đạp bán được của mẫu xe C và xe D trong các năm từ 2017 tới 2020. Dựa vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Số xe đạp bán được trong các năm 150 100 100 70 72 52 62 55 54 50 50 0 2017 2018 2019 2020 Năm Số xe bán được (chiếc ) C D Câu 6. Cửa hàng bán được mẫu xe C nhiều hơn mẫu xe D trong các năm là: A. 2017, 2018 B. 2018, 2019 C. 2018, 2020 D. 2019, 2020 Câu 7. Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào? A. 2017, 2020 B. 2017, 2019 C. 2017, 2018 D. 2018, 2019 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 8. Năm 2018, cửa hàng bán được mẫu xe D nhiều hơn mẫu xe C là : A. 10 chiếc B. 15 chiếc C. 18 chiếc D. 20 chiếc * Biểu đồ dưới đây thể hiện dân số của xã A và xã B (đơn vị người) trong 3 năm 2016, 2017, 2018. Từ biểu đồ, em hãy chọn các đáp án đúng ứng với mỗi câu hỏi. Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng về số dân 2 xã qua các năm? A. Số dân xã A nhiều hơn số dân xã B ở cả ba năm 2016, 2017, 2018. B. Số dân xã A ít hơn số dân xã B năm 2016 và năm 2017 nhưng nhiều hơn năm 2018. C. Số dân xã A ít hơn số dân xã B ở cả ba năm 2016, 2017, 2018. D. Số dân xã A nhiều hơn dân số xã B năm 2016 nhưng ít hơn năm 2017 và năm 2018. Câu 10. Trong năm 2017, hai xã chênh nhau số lượng dân số là: A. Dân số xã A ít hơn dân số xã B là 500 người. B. Dân số xã A ít hơn dân số xã B là 600 người. C. Dân số xã A nhiều hơn dân số xã B là 500 người. D. Dân số xã A nhiều hơn dân số xã B là 600 người. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG * Cho biểu đồ cột kép sau. Sử dụng các dữ liệu có trong biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau. 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 11. Quốc gia có chiều cao trung bình của nam cao nhất là quốc gia nào và chiều cao trung bình đó nhiều hơn chiều cao trung bình thấp nhất của nam là bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời ĐÚNG. A. Singapore và 19,8 cm. B. Nhật Bản và 19,8 cm. C. Singapore và 9,9 cm. D. Nhật Bản và 9,9 cm. Câu 12. Quốc gia có chênh lệch chiều cao trung bình của nam và nữ là nhiều nhất là: A. Việt Nam B. Singapore C. Nhật Bản D. Hàn Quốc Câu 13. Sắp xếp các quốc gia có chiều cao trung bình của nữ tăng dần là: A. Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore B. Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore C. Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam D. Hàn Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Singapore * Biểu đồ cột kép sau thể hiện số học sinh giỏi của các tổ của lớp 6A1. Trả lời các câu hỏi sau dựa trên dữ liệu của biểu đồ. Câu 14. Tổng số học sinh giỏi của lớp 6A1 học kì 1 so với học kì 2 như thế nào? Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG. A. Lớp 6A1 có tổng số học sinh giỏi học kì 1 ít hơn học kì 2 là 11 em. B. Lớp 6A1 có tổng số học sinh giỏi học kì 1 nhiều hơn học kì 2 là 11 em. C. Lớp 6A1 có tổng số học sinh giỏi học kì 1 ít hơn học kì 2 là 10 em. D. Lớp 6A1 có tổng số học sinh giỏi học kì 1 nhiều hơn học kì 2 là 10 em. 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 15. Trong lớp 6A1, tổ nào có ít học sinh giỏi nhất học kì 2, tổ nào có nhiều học sinh giỏi nhất học kì 1, tổ nào có sự chênh lệch số học sinh giỏi giữa hai học kì là nhiều nhất ? Em hãy lựa chọn đáp án ĐÚNG theo thứ tự lần lượt câu hỏi. A. Tổ 4, Tổ 2, Tổ 3 B. Tổ 2, Tổ 3, Tổ 1 C. Tổ 3, Tổ 2, Tổ 4 D. Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO * Biểu đồ dưới đây thể hiện dân số của xã A và xã B (đơn vị người) trong 3 năm 2016, 2017, 2018. Từ biểu đồ, em hãy chọn các đáp án đúng ứng với mỗi câu hỏi. Câu 16. Các năm có sự chênh lệch dân số giữa 2 xã theo thứ tự tăng dần là: A. Năm 2017, năm 2016, năm 2018. B. Năm 2018, năm 2017, năm 2016. C. Năm 2016, năm 2017, năm 2018. D. Năm 2016, năm 2018, năm 2017. Câu 17. Xã B có tổng dân số cả 3 năm nhiều hơn tổng dân số cả 3 năm của xã A là: A. 1632 dân B. 1672 dân C. 1712 dân D. 1732 dân Câu 18. Dân số xã B và xã A tăng lên từ năm 2016 tới năm 2018 lần lượt là: A. 845 dân và 727 dân. B. 727 dân và 845 dân. C. 360 dân và 335 dân D. 725 dân và 847 dân * Biểu đồ cột kép sau biểu diễn số áo sơ mi được bán ra trong 2 ngày đầu của tháng 6/2021 của cửa hàng 1 và cửa hàng 2. Các em hãy trả lời các câu hỏi sau dựa vào biểu đồ này. 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 19. Cửa hàng nào bán được nhiều áo hơn trong cả 2 ngày và sự chênh lệch giữa hai cửa hàng trong cả 2 ngày là bao nhiêu áo? Chọn nhận định ĐÚNG. A. Cửa hàng 1 bán được nhiều hơn, số lượng chênh lệch là 6 áo. B. Cửa hàng 1 bán được nhiều hơn, số lượng chênh lệch là 7 áo. C. Cửa hàng 2 bán được nhiều hơn, số lượng chênh lệch là 6 áo. D. Cửa hàng 2 bán được nhiều hơn, số lượng chênh lệch là 7 áo. Câu 20. Trong các khẳng định sau, câu nào KHÔNG ĐÚNG? A. Số áo mà cửa hàng 2 ngày 2 bán được nhiều hơn số áo ngày 1 là 1 áo. B. Tổng tất cả số áo bán được của 2 cửa hàng bán được trong 2 ngày là 21 áo. C. Trong ngày 2, cửa hàng 1 bán được số áo nhiều gấp đôi cửa hàng 2. D. Trong ngày 1, cửa hàng 1 bán được số áo nhiều gấp 3 lần cửa hàng 2. C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng Biểu đồ cột kép Phương pháp giải: - Từ biểu đồ cột kép, ta nêu được đối tượng thống kê, tiêu chí thống kê, số liệu thống kê, biểu diễn thống kê. - Nêu 1 số nhận xét về biểu đồ cột kép: +) Đối tượng nào xuất hiện nhiều nhất, ít nhất +) So sánh các đối tượng thống kê ở các tiêu chí thống kê. Bài 1. Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn số cây hoa hai lớp 6A và 6B trồng được sau đây và nêu một số nhận xét của em. 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 2. Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn sở thích xem các thể loại phim của học sinh nam và học sinh nữ lớp 6A. Biết rằng mỗi học sinh chỉ nêu 1 thể loại phim yêu thích. Nêu một số nhận xét của em về biểu đồ trên. Sở thích các thể loại phim của nam và nữ lớp 6A Nam Nữ 7 6 5 4 3 2 SỐ LƯỢNG (HỌC SINH) 1 0 Phim hành động Phim kinh dị Phim tình cảm Phim hài Phim hoạt hình Bài 3. Đọc và mô tả biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của hai bạn Mai và Bình và nêu nhận xét của em. Bài 4. Đọc và mô tả biểu đồ cột kép biểu diễn số cây trồng trong đợt đầu năm của 2 lớp 6A1 và 6A2. Nêu 1 số nhận xét của em về biểu đồ. 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 5. Đọc và mô tả biểu đồ cột kép biểu diễn nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2019 tại Lai Châu và Cà Mau. Nêu 1 số nhận xét của em về biểu đồ. Dạng 2. Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng từ Biểu đồ cột kép Phương pháp giải: - Lựa chọn các thông tin, dữ liệu từ Biểu đồ cột kép và điền vào bảng theo yêu cầu. - Kiểm, đếm, trả lời một số câu hỏi theo yêu cầu dựa trên các dữ liệu về đối tượng thống kê, tiêu chí thống kê, số liệu thống kê, biểu diễn thống kê từ Biểu đồ cột kép. Bài 1. Cho biểu đồ cột kép sau. Nhiệt độ trong ngày 1/2/2021 tại một số thành phố 35 29 30 27 27 23 25 21 22 21 17 20 15 Nhiệt độ cao nhất (độ C) 15 12 Nhiệt độ thấp nhất (độ C) 10 C) độ (độ Nhiệt 5 0 Hà Giang Hà Nội Huế Đà Lạt Cà Mau a) Quan sát biểu đồ cột kép trên, điền các thông tin vào bảng sau. Thành phố Nhiệt độ thấp nhất (độ C) Nhiệt độ cao nhất (độ C) Hà Giang Hà Nội Huế Đà Lạt Cà Mau 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều b) Thành phố nào có nhiệt độ cao nhất và thành phố nào có nhiệt độ thấp nhất, thành phố nào có nhiệt độ chênh lệch lớn nhất trong ngày 1/2/2021? c) Em có nhận xét gì về nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của các thành phố lần lượt từ Bắc vào Nam? Bài 2. Biểu đồ cột kép sau biểu diễn số học sinh giỏi Học kì I và Học kì II của các lớp khối 6 năm học 2020-2021. Số học sinh giỏi của các lớp khối 6 Học kì I Học kì II 35 30 30 25 23 25 21 22 21 21 18 19 20 17 15 10 5 SỐ LƯỢNG (HỌC SINH) 0 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 a) Dựa vào các dữ liệu từ biểu đồ cột kép, hoàn thành các thông tin còn thiếu của bảng sau. Lớp Học sinh giỏi Học kì I Học sinh giỏi Học Kì II 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 b) Tổng số học sinh giỏi của tất cả các lớp học kì I so với học kì II biến động như thế nào? c) Lớp nào có biến động số học sinh giỏi giữa học kì I và học kì II nhiều nhất và lớp nào có biến động ít nhất? Chênh lệch mỗi lớp là bao nhiêu em học sinh? Bài 3. Biểu đồ cột kép sau biểu diễn điểm kiểm tra giữa kỳ I các môn học của Minh và Tùng. Điểm kiểm tra các môn học của Minh và Tùng Điểm của Minh Điểm của Tùng 12 10 8 6 ĐIỂM 4 2 0 Toán Ngữ văn Tiếng Anh Khoa học tự Lịch sử và Địa Giáo dục công nhiên lí dân a) Trích xuất dữ liệu từ biểu đồ cột kép trên vào bảng sau. 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_khoi_6_sach_canh_dieu_chuong_iv_bai_2_bie.docx