Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 3: Đoạn thẳng - Mai Thị Hồng Minh

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 3: Đoạn thẳng - Mai Thị Hồng Minh
docx 19 trang Gia Viễn 05/05/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 3: Đoạn thẳng - Mai Thị Hồng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Chương VI_Bài 3_GVSB Mai Thị Hồng Minh_ GVPB:Huỳnh Thủy
 BÀI 3. ĐOẠN THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Nội dung 1
 - Hai đoạn thẳng bằng nhau:
 + Khái niệm đoạn thẳng: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểmB và tất cả các điểm nằm 
 giữa A và B.
 + Kí hiệu hai đoạn thẳng bằng nhau: Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD ta kí hiệu là
 AB = CD
 2. Nội dung 2
 - Độ dài đoạn thẳng:
 + Đo đoạn thẳng: Dùng thước đo độ dài để đo độ dài đoạn thẳng. Mỗi đoạn thẳng có độ dài là 
 một số dương.
 + So sánh hai đoạn thẳng: Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
 Nếu độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD thì ta có AB =CD.
 Nếu độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có đoạn thẳng AB lớn hơn đoạn 
 thẳng CD và kí hiệu là AB > CD.
 Nếu độ dài đoạn thẳng AB nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có đoạn thẳng AB nhỏ hơn đoạn 
 thẳng CD và kí hiệu là AB < CD.
 3. Trung điểm của đoạn thẳng
 - Khái niệm trung điểm của đoạn thẳng: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai 
 điểm A,B sao cho MA= MB.
 - Tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài mỗi 
 đoạn thẳng MA, MB đều bằng một nửa độ dài đoạn thẳng AB.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Đọc tên đoạn thẳng trên hình vẽ:
 M N
 A. Đoạn thẳng AB
 B. Đoạn thẳng CD
 C. Đoạn thẳng NM
 D. Đoạn thẳng XY
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 2. Cho hình vẽ, điểm thuộc đoạn thẳng NQ là:
 M N P Q
 A. Điểm M
 B. Điểm N
 C. Điểm P
 D. Điểm Q
Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 8cm. So sánh AB và CD ta được:
 A. AB = CD
 B. AB > CD
 C. AB < CD
 D. AB CD
Câu 4. Hình vẽ nào là đoạn thẳng AB?
 A. A B
 B. A
 B
 C.
 B A
 D.
 A B
Câu 5. Độ dài đoạn thẳng EF là:
 E F
 cm
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
 inch
 A. 3cm
 B. 4cm
 C.2,5cm
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 D. 3,5cm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng :
 K
 A B
 M
 C D T
 I
 E F
 K
 H
 A. M là trung điểm của AB
 B. I là trung điểm của CD
 C. K là trung điểm của EF
 D. T là trung điểm của KH
Câu 7. Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng 
trong các câu sau?
 A. Điểm I phải trùng với điểm A.
 B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B.
 C. Điểm I phải trùng với điểm B.
 D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B.
Câu 8. Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M, N và:
 A. PM = NM
 B. PM = PN
 C. PN = MN
 D. PM > PN
Câu 9. Nếu M là trung điểm của AB = 5cm thì độ dài MA, MB là: 
 A. 2cm
 B. 2,5cm
 C. 5cm
 D. 2,2cm
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 10. Sắp xếp ba đoạn thẳng AB, BC, CA theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
 A
 4cm
 3cm
 B C
 5cm
 A. AB > AC > BC
 B. AB > BC > AC
 C. BC > AB > AC
 D. AC > AB > BC 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Cho hình vẽ, chọn đáp án sai:
 C
 2cm
 3cm 4cm B
 A
 K 2cm
 D
 A. Điểm K là trung điểm của CD.
 B. Điểm K nằm giữa hai điểm A và B.
 C. Điểm K thuộc đoạn thẳng CD.
 D. Điểm K là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu 12. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB và AM = 7cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
 A. 7cm
 B. 14cm
 C. 5cm
 D. 7,5cm
Câu 13. Cho đoạn thẳng PQ = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn PQ và N là trung điểm của đoạn 
PM. Độ dài đoạn thẳng MN là:
 A. 5cm
 B. 10cm
 C. 2,5cm
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 D. 15cm
Câu 14. Chọn phương án đúng. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
 A. NA = NB
 B. N nằm giữa A, B 
 C. NA > NB
 D. N nằm giữa A, B và NA = NB
Câu 15. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng PQ. Nếu PI = 2cm và IQ=3cm, độ dài đoạn thẳng PQ là:
 A. 5cm
 B. 2cm
 C. 3cm
 D. 1cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Cho các điểm A, B, C, D theo thứ tự nằm trên đường thẳng a. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn 
 thẳng?
 A. 3 đoạn thẳng
 B. 6 đoạn thẳng
 C. 4 đoạn thẳng
 D. 5 đoạn thẳng
Câu 17. Cho D là trung điểm của đoạn thẳng AB, C là trung điểm của đoạn thẳng AD. Biết CD = 3cm, 
độ dài đoạn thẳng AB là:
 A. 6cm
 B. 3cm
 C. 9cm
 D. 12cm
Câu 18. Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF = 12cm và MF = 6cm. Hãy so sánh hai 
đoạn thẳng EM và MF 
 A. EM > MF
 B. EM = MF
 C. EM < MF
 D. EM MF
Câu 19.Cho E và F là hai điểm nằm giữa M và N. Biết MN = 10cm, ME = 4cm, FN = 5cm. Tính độ 
dài đoạn EF
 A. 1cm
 B. 9cm
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. 4cm
 D. 5cm
Câu 20.Trên đường thẳng a đặt n điểm ( n N * ) , đếm được 2021 đoạn thẳng bằng nhau. Tìm giá trị 
nhỏ nhất của n là:
 A. 2021
 B. 2000
 C. 2022
 D. 2023
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Nhận biết đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. Đo độ dài đoạn thẳng và 
so sánh đoạn thẳng.
Phương pháp giải
-Dựa vào định nghĩa đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng, cách đo độ dài đoạn thẳng và cách so sánh 
độ dài các đoạn thẳng.
Bài 1. Đọc tên và viết tất cả các đoạn thẳng trong hình vẽ bên
 A B
 C D E
Bài 2. Đo độ dài các đoạn thẳng trên hình vẽ, so sánh các đoạn thẳng đó
 F
 G H
Bài 3. Cho hình vẽ, điểm nào thuộc đoạn thẳng RQ, điểm nào không thuộc đoạn thẳng RQ?
 P R S Q
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB. Hãy xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho MA MB
Bài 5. Minh dùng thước đo độ dài đoạn thẳng MN. Vì thước bị gãy mất một mẩu nên Minh chỉ có thể 
đặt thước để điểm M trùng với vạch 2cm. Khi đó điểm N trùng với vạch 15cm. Em hãy giúp Minh tính 
độ dài đoạn thẳng MN.
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 Dạng 2. Vẽ hình theo cách diễn đạt
Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng 
để vẽ hình.
Bài 1.Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7,5cm
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hãy vẽ trung điểm K của đoạn thẳng AB.
Bài 3. Hãy vẽ tám đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng ba đoạn thẳng khác.
Bài 4. Hãy vẽ hình ABCD có AB = BC = CD = DA.
Bài 5. Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường thẳng a không đi qua A, B, C và:
a) Cắt hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Không cắt đoạn thẳng AB, BC, CA.
 Dạng 3. Tính độ dài, chứng minh trung điểm của đoạn thẳng
Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa và tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 1. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CD, biết MC = 4cm.Tính độ dài MD.
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB = 10cm, gọi O là trung điểm của AB.Tính độ dài OA, OB.
Bài 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA =2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 4. Vẽ đoạn thẳn AB = 10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 8cm. Lấy điểm N 
nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN.Tính NC và NB.
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB. Gọi N là trung điểm của AB, I là trung điểm của AN, K là trung điểm của 
NB.
a) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng IK không? Vì sao?
b) Chứng tỏ rằng : 2IK = AB.
 Dạng 4. Áp dụng đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng vào thực tế
Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức cách đo độ dài bằng thước, compa. Tính chất điểm thuộc 
đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng để tính.
Bài 1. Em hãy nêu cách tìm trung điểm của một cây cọc bằng sắt nếu em có các dụng cụ:
a) Dùng thước đo độ dài.
b) Chỉ dùng một sợi dây đủ dài.
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Bài 2. Một người muốn cắt một thanh gỗ hình chữ nhật thành hai phần bằng nhau, mỗi phần dài 15cm. 
Em làm thế nào?
Bài 3. Lan muốn đo chiều dài của bàn học trên lớp,bạn dùng gang tay của mình để đo. Nếu mỗi gang 
tay của Lan dài khoảng 12cm,và Lan đo được từ mép bàn này đến mép bàn kia được đúng 10 gang 
tay. Vậy chiều dài bàn học dài khoảng bao nhiêu cm?
Bài 4. Nhà Long xây nhà mới, bố Long cần làm bộ cánh cổng mới bằng inox cho phù hợp với căn nhà. 
Bố Long tính rằng, cửa gồm hai cánh mở và đối xứng với nhau. Biết rằng chiều rộng khung cửa là 6m. 
Hãy tính giúp bố Long cần bao nhiêu mét inox mỗi cánh để làm bộ cửa.
Bài 5. Nhà Tùng cách trường học 2500m. Hằng ngày trên đường đến trường,Tùng phải đi qua một 
Trạm xăng dầu, sau đó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng 700m. Hỏi quãng đường từ 
trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở chính giữa nhà 
Tùng và trường học.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C C C A D B D B B C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D B C D A B D B A C
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Đọc tên đoạn thẳng trên hình vẽ :
 M N
 A. Đoạn thẳng AB
 B. Đoạn thẳng CD
 C. Đoạn thẳng NM
 D. Đoạn thẳng XY
Câu 2. Cho hình vẽ, điểm thuộc đoạn thẳng NQ là: 
 M N P Q
 A. Điểm M
 B. Điểm N
 C. Điểm P
 D. Điểm Q
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 8cm. So sánh AB và CD ta được:
 A. AB = CD
 B. AB > CD
 C. AB < CD
 D. AB CD
Câu 4. Hình vẽ nào là đoạn thẳng AB?
 A. A B
 B. A
 B
 C.
 B A
 D.
 A B
Câu 5. Độ dài đoạn thẳng EF là:
 E F
 cm
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
 inch
 A. 3cm
 B. 4cm
 C.2,5cm
 D. 3,5cm
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng :
 K
 A B
 M
 C D T
 I
 E F
 K
 H
 A. M là trung điểm của AB
 B. I là trung điểm của CD
 C. K là trung điểm của EF
 D. T là trung điểm của KH
Câu 7. Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm I nằm ở đâu ? Em hãy chọn câu trả lời đúng 
trong các câu sau?
 A. Điểm I phải trùng với điểm A
 B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B
 C. Điểm I phải trùng với điểm B
 D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B.
Câu 8. Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M, N và:
 A. PM = NM
 B. PM = PN
 C. PN = MN
 D. PM > PN
Câu 9. Nếu M là trung điểm của AB = 5cm thì độ dài MA, MB là: 
 A. 2cm
 B. 2,5cm
 C. 5cm
 D. 2,2cm
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_vi_bai_3_doan.docx