Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc
docx 22 trang Gia Viễn 05/05/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 5. GÓC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 1. Góc là hình gồm:
 A. Hai Ox và Oy.
 B. Hai tia trùng nhau.
 C. Hai tia chung gốc.
 D. Hai tia đối nhau.
Câu 2. Hình gồm hai tia chung gốc Ox,Oy là .Điểm O là ..Hai tia Ox,Oy 
là .
 A. Góc Oxy ; đỉnh ; hai cạnh
 B. Góc xOy ; hai cạnh ; đỉnh
 C. Góc yOx ; đỉnh ; hai cạnh
 D. Hai cạnh ; đỉnh ; Góc yOx
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 3. Góc vuông là góc có số đo bằng
 A. 400
 B. 900
 C. 1800
 D. 1000
Câu 4. Góc bẹt là góc có số đo bằng
 A 1800
 B. 900
 C. 600
 D. 1000
Câu 5. x·Oy = 1450 . Hỏi x·Oy là góc gì?
 A. Góc bẹt
 B. Góc tù
 C. Góc nhọn
 D. Góc vuông
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 6. Hình gồm hai tia chung gốc AB, AC là:
 A. Góc A·BC .
 B. Góc B·CA
 C. Góc C·AB
 D. Góc Bµ
Câu 7. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ?
 A. 50°
 B. 1300
 C. 400
 D. 600
Câu 8. Cho góc x·Om = 450 và x·Om = ·yAn . Khi đó ·yAn bằng:
 A. 400
 B. 450
 C. 500
 D. 1350
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 9. Cho Aµ= 350 ; Bµ= 450 thì ta có:
 A. Aµ< Bµ
 B. Aµ> Bµ
 C. Aµ= Bµ
 D. Aµ³ Bµ
Câu 10. Hình gồm 2 tia BA và BC gọi là:
 A. Góc B·CA
 B. Góc Cµ
 C. Góc C·AB
 D. Góc A·BC
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 11. Hình bên có tất cả bao nhiêu góc?
 A. 3
 B. 4
 C. 5
 D. 6
Câu 12. Cho hình vẽ sau:
 Chọn câu đúng?
 A. Góc O· xy đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 B. Góc O· yx đỉnh O, cạnh Ox và Oy 
 C. Góc x·Oy đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 D. Góc x·Oy đỉnh y, cạnh Ox và Oy 
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai?
 A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
 B. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
 C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
 D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Góc có số đo 120° là góc vuông 
 B. Góc có số đo 80° là góc tù
 C. Góc có số đo 60° là góc nhọn 
 D. Góc có số đo 150° là góc nhọn
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 15. Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết x·Oy = 500 , x·Oz = 1200 . Khi đó góc y·Oz là góc 
gì?
 A. y·Oz là góc nhọn.
 B. y·Oz là góc tù.
 C. y·Oz là góc bẹt.
 D. y·Oz là góc vuông.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om trên hình vẽ?
 A. x·Om,m· On
 B. m· On
 C. x·Om,m· On,m· Oy, x·Oy
 D. x·Om,m· On,m· Oy
Câu 17. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
 A. 16
 B. 72
 C. 36
 D. 42
Câu 18. Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã 
tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
 A. 3
 B. 6
 C. 15
 D. 18
 µ 0 µ 0 µ 0 µ 0
Câu 19. Cho các góc sau A =30 ; B = 60 ;C =110 ; D =90 Chọn câu sai:
 µ µ
 A. B < D
 µ µ
 B. C < D
 µ µ
 C. A < B
 µ µ
 D. B <C
Câu 20. Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy; zt; uv; ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
 A. 12
 B. 4
 C. 8
 D. 28
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1.Đọc tên góc, viết ký hiệu góc và đếm góc
 Phương pháp giải: Dùng ba chữ cái để viết các góc. Chữ ở giữa chỉ đỉnh của góc, hai chữ hai 
 bên cùng với chữ ở giữa là tên của hai tia chung gốc tạo thành hai cạnh của góc. Trên ba chữ 
 của tên có kí hiệu “$ ”
Bài 1. Đọc tên và viết kí hiệu các góc ở hình bên
Bài 2. Kể tên các góc mà em thấy trên hình. Trong đó góc nào là góc bẹt?
Bài 3. Vẽ 5 tia chung gốc Ox, Oy, Om, On, Ot. Chúng tạo thành bao nhiêu góc?
Bài 4. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Có bao nhiêu góc được tạo thành, trong đó có bao 
nhiêu góc bẹt?
Bài 5. Cho ba đường thẳng xy, zt, mn cùng đia qua điểm O như hình vẽ. Hãy cho biết:
a, Có bao nhiêu góc?
b, Có bao nhiêu góc bẹt?
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Dạng 2. Điểm nằm trong góc
 Phương pháp giải
 Cho góc z·Oy B Î Oz,C Î Oy ( B và C không trùng O). Điểm M là điểm trong của góc z·Oy nếu 
 điểm M nằm giữa 2 điểm B và C.
Bài 1. Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau:
Khi hai tia Oy, Oz không đối nhau B thuộc Oy, C thuộc Oz. Điểm A nằm trong góc z·Oy nếu 
...............
Bài 2. Trong các điểm A, B, C, D ở hình bên, 
đọc tên các điểm:
a, Nằm trong góc x·Oy .
b, Nằm ngoài góc x·Oy .
Bài 3. Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trong góc x·Ou . Vẽ tia OA.
a, Kể tên các góc bẹt.
b, Kể tên các cặp góc có chung cạnh OA nhưng không có điểm trong chung.
Bài 4. Cho các điểm A, B, C, D, E, G thẳng hàng theo thứ tự đó, điểm O nằm ngoài đường thẳng AG. 
Kể tên các điểm:
a, Là điểm trong của góc B·OE .
b, Không là điểm trong của góc B·OE .
Bài 5. Cho hình vẽ sau:
 Điểm A là điểm trong của những góc nào?
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 Dạng 3. Đo góc
 Phương pháp giải
 Bước 1: Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc. Vạch 0 của thước 
 nằm trên cạnh Ox.
 Bước 2: Xác định xem cạnh Oy đi qua vạch chia độ nào thì đó chính là số đo của góc.
Bài 1. Nhìn hình 18 Đọc số đo của các góc x·Oy , x·Oz , x·Ot . 
Bài 2. Đo các góc B·AC , A·BC , A·CB ở hình bên. So sánh các góc ấy
Bài 3. Đo các góc I·LK , I·KL , L·IK ở hình vẽ sau:
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 4. Đo các góc trong tứ giác ABCD rồi tính tổng 
số đo các góc đó.
Bài 5. Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều ABC và D·BC = 200
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên. Những góc nào có số đo bằng 600 ?
b. Điểm D có nằm trong góc A·BC không? Điểm C có nằm trong góc A·DB không?
c. Em hãy dự đoán số đo góc A·BD và sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại dự đoán của mình.
 Dạng 4. Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
 Phương pháp giải
Bài 1. Cho các hình vẽ sau:
 O5
 O3
 O1
 O4
 O2
a) Ước lượng bằng mắt xem góc nào vuông, nhọn, tù, bẹt?
b) Dùng thước đo góc kiểm tra lại. 
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 2. Cho hình vẽ. Đo các góc có trong hình. So sánh các góc đó 
Bài 3. Cho các góc với số đo như dưới đây .
 Aµ= 630
 Bµ= 910
 ;
 M¶ = 1350
 Tµ= 1790
Trong các góc đó , kể tên các góc nhọn , góc tù 
Bài 4. Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong 
hình sau:
Bài 5. Hãy kể tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt trong hình sau:
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C C B A B C A B A D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D C D C A D C C B B
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 1. Góc là hình gồm:
 A. Hai Ox và Oy.
 B. Hai tia trùng nhau.
 C. Hai tia chung gốc.
 D. Hai tia đối nhau.
Câu 2. Hình gồm hai tia chung gốc Ox,Oy là .Điểm O là ..Hai tia Ox,Oy 
là .
 A. Góc Oxy ; đỉnh ; hai cạnh
 B. Góc xOy ; hai cạnh ; đỉnh
 C. Góc yOx ; đỉnh ; hai cạnh
 D. Hai cạnh ; đỉnh ; Góc yOx
Câu 3. Góc vuông là góc có số đo bằng
 A. 400
 B. 900
 C. 1800
 D. 1000
Câu 4. Góc bẹt là góc có số đo bằng
 A. 1800
 B. 900
 C. 600
 D. 1000
Câu 5. x·Oy = 1450 . Hỏi x·Oy là góc gì?
 A. Góc bẹt
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_vi_bai_5_goc.docx