10 Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

10 Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)

Từ câu 1 đến câu 8 : Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy thi:

Câu 1: Cho trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?

 A. B. C. D.

Câu 2 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là :

 A. -375 B. -218 C. -199 D. -12

Câu 3: Kết quả (-17) + 21 bằng :

A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4

Câu 4: BCNN(6;8) là :

A. 40 B. 24 C. 36 D. 6

Câu 5: Kết quả của phép tính (-5) + (-3) bằng:

A. – 8 B. 8 C. 3 D. 7

Câu 6: Tập hợp tất cả các ước của số 4 là:

A. { 1; 2; 4} B. { 4 ; 2 }

 C. { 1; 4} D. { 2; 4 ; 0 }

 

docx 17 trang haiyen789 4720
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) 
Từ câu 1 đến câu 8 : Em hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Cho trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là :
	A. -375	 B. -218	 C. -199	 D. -12 
Câu 3: Kết quả (-17) + 21 bằng :
-34 	B. 34 	C. - 4 	D. 4
Câu 4: BCNN(6;8) là : 
40 	B. 24 	C. 36 	D. 6 
Câu 5: Kết quả của phép tính (-5) + (-3) bằng:
– 8 B. 8 C. 3 D. 7 
Câu 6: Tập hợp tất cả các ước của số 4 là:
{ 1; 2; 4} B. { 4 ; 2 }
 C. { 1; 4} D. { 2; 4 ; 0 } 
Câu 7: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
45 	B. 78 	C. 180 	D. 210
Câu 8: ƯCLN(12;24;6) là:
18 	 B. 6 	C. 3 	D. 25
Câu 9 : Ghi cả 4 câu đáp án vào giấy thi
Cho hình vẽ sau , điền vào chỗ để được câu đúng
A, Điểm . nằm giữa hai điểm D và C
B, Tia AC và tia AD là hai tia .
C, Tia CA và tia . là hai tia trùng nhau
D, Trên hình có mấy đoạn thẳng ? Có đoạn thẳng , đó là AC , ..
II.Phần tự luận:(5,0 điểm)
Câu 1: Tìm x biết (1,0 đ)
 a) 2x + 5 = 34 : 32	 b) x - 7 = (-14) + (-8) 
Câu 2: Thực hiện phép tính(1,0 đ)
 a) 2.36 + 14.3 	 b) (-15) + 14 + (- 85) 
 c) 3.45 – 5.7 d) 25 : 22 + ( - 15 + 8 )
Câu 3:(0,5đ) 
 Cho A = (7n+1).(88 + 220). Chứng minh : A chia hết cho 17 với mọi số tự nhiên n.
Câu 4: (1,5 đ)
 Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao?
Tính độ dài CB.
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Câu 5: (1,0 đ)
 Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600
------ HẾT ------
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp H = { x Î N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là 
	A. 11 phần tử	B. 12 phần tử	C. 9 phần tử	D. 10 phần tử
Câu 2: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
	A. 323	B. 7859	C. 246	D. 7421
Câu 3: Cho tập hợp A = {15; 24 }. Cách viết nào sau đây là cách viết đúng ?
	A. {15; 24 } Î A	B. {15 } Ì A	C. 15 Ì A 	D. {15 } Î A
Câu 4: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
	A. ( ) → [ ] → { }	B. { } → ( ) → [ ]	C. { } → [ ] → ( )	D. [ ] → ( ) → { }
Câu 5: Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 ?
	A. 	B. x là số tự nhiên lẻ
	C. x là số tự nhiên chẵn 	D. x là số tự nhiên bất kì
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4cm thì đoạn thẳng KB bằng:
	A. 2cm	B. 10cm 
	C. 6cm	D. 4cm
Câu 7: Với số 2034 ta nhận thấy số này
	A. chia hết cho cả 3 và 9
	B. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
	C. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
	D. không chia hết cho cả 3 và 9
Câu 8: Cho phép tính 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
	A. (25. 5. 4) . 27. 2	B. (25. 4. 2) . 27. 5
	C. (25. 5. 4. 27). 2	D. (25. 4). (5. 2). 27
Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: 
	A. A d và Bd	B. A d và Bd	C. A d và Bd	D. A d và Bd
Câu 10: Với bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là:
	A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 11: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
	A. Î 	B. 0 Î
	C. 0 Î *	D. 0 Ï
Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là
	A. {2; 4; 8; 16}	B. {1; 2; 4; 6; 8; 16}
	C. {2; 4; 8}	D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 13: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là
	A. 920	B. 320	C. 39	D. 99
Câu 14: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là
	A. 106	B. 104	C. 105	D. 107
Câu 15: I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
	A. IA = IB	B. IA + IB = AB
	C. IA + IB = AB và IA = IB	D. IA + AB = IB và IA = IB
Câu 16: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là
	A. hai tia trùng nhau.	B. hai đoạn thẳng bằng nhau.
	C. hai đường thẳng song song.	D. hai tia đối nhau.
Câu 17: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
	A. 1	B. 2	C. 24	D. 3
Câu 18: Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là:
	A. 1	B. 3	C. 6	D. 10
Câu 19: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là
	A. 312 	B. 332	C. 34	D. 38
Câu 20: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
	A. 2.4. 5	B. 23.5	C. 5.8	D. 4.10
Câu 21: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
	A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 22: Số La Mã XIV có giá trị là
	A. 6	B. 16	C. 4	D. 14
Câu 23: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt ?
	A. 3	B. 2	C. 1	D. vô số
Câu 24: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là
	A. x = 38	B. x = 8	C. x = 28	D. x = 18
Câu 25: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì
	A. A = {0}	B. A = {2; 0}	
 C. A = {2}	D. A= {2; 0; 0; 2}
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 26(0,5 điểm). Viết tập hợp B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Câu 27(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
	a) 58 . 26 + 74 . 58 
	b) 200 : 
 c) 5 . 22 – 27 : 32 
Câu 28 (1,0 điểm). 
a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ?
b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. 
Câu 29(0,5 điểm). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
Câu 30(0,5 điểm). Tìm ƯC(36, 54).
Câu 31(1,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao ?
HẾT.
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp A={|} có số phần tử là
a) 10.	b) 11.	c)12. 	d) 17
Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
a) 	b) 2.5.9.	c) 	d) 3.5.6.
Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là
a) BC và CB	b) CA và CB	c) BC va BA	d) AC va CA
Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N	b) Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
c) Điểm O nằm giữa hai điểm N và M	d) Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON.
Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
a) 45	b) 78	c) 180	d) 210.
Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là
a) {-2;-1;0}	b) { -4;0;1;2}	c) {-2;-1;1;2}	d) {-2;-1;0;1}
B. TỰ LUẬN
Bài 1: (2.5 đ) Thực hiện phép tính:
	a) 19.25+19.16+41	b) 	c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
Bài 2: (2.25 đ) Tìm x, biết:
	a) 5x + 12 = 47	b) 2(x – 1) = 7 + (–3)	c), và x, 
Bài 3: (1đ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. (2đ) Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. (1đ)
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.75đ).
Bài 5: ( 0.75đ) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
ĐỀ 4
Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Cho ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng?
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2: Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
 A. 34 	B. 35 	C. 33 	D. 66
Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
 A. 45 	B. 78 	C. 180 	D. 210
Câu 4: Kết quả 23.22 bằng: 
	A. 26 	B. 25 	C. 45 	D. 46
Câu 5: Cho .Số phần tử của tập hợp A là:
 A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6
Câu 6: ƯCLN(12;24;6) 
	A.12 	B. 6 	C. 3 	D. 24
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây: 
	A. 3 	B. 9 	C. 5 	D. 7 
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng : 
	A. -34 	B. 34 	C. - 4 	D. 4
Câu 9: BCNN(6 ;8) là: 
	A. 48 	B. 24 	C. 36 	D. 6 
Câu 10: Số nào sau đây là số nguyên tố? 
	A. 77 	B. 57 C. 17	 	D. 9.
Câu 11: Cho dãy số : 1 ;2 ;3 ; .2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy số trên ta được kết quả là :
	A. 20162017 B. 2035153 C. 20172016 D. 2053135
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1<x<3
	A.1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
 Câu 13: Tìm x biết : x-3=-10 ta được giá trị của x là :
	A. -13 	 B. 7 C. -7 	D. 13
Câu 14: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là: 
6 	C. 5 	
4 	D. Một kết quả khác
Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
 	A. MA=MB 	B. AM+MB=AB 	
	C. 	D. Đáp án khác
Câu 16: Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN
B. MN + EN = ME
C. ME + EN = MN
D. đáp án khác.
Câu17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô số.
Câu 18: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó:
A. M nằm giữa O và N.
B. N nằm giữa O và M.
C. O nằm giữa M và N.
D. đáp án khác.
Câu 19: Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N
B. M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng
Câu 20: Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là:
A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau.
C. hai tia phân biệt.
D. hai tia không có điểm chung.
Phần tự luận.(6 điểm)
Bài 1:Thực hiện tính: a) 75 - ( 3.52 - 4.23) 	b) (-15) + 14 + (- 85) 
c) 13 . 75 + 13 . 25 – 1200 	d) 1449 – {[ (216 + 184) : 8] . 9}
Bài 2: Tìm x biết a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) c) 541 + (218 x) = 735
d) 150 – 2(x – 5) = 30 e) 125 – 3.(x + 2) = 65 f) (2x – 8 ) . 2 = 25
Bài 3: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 .
Bài 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm.
	a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
	b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM.
	c. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm . Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Bài 5: Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 
HẾT.
ĐỀ 5
I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 15
 Câu 1:Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ?
 	A . .	B .	.	C. .	D . .
 Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 20; 21; 22; .....; 100} là:
A. 80.	B. 81.	 	C. 40.	D. 41. 
 Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: 
A. 8. B. 3 . 	 C. 5. 	D. 7.
 Câu 4: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: 
 	A. 8. B. 10. 	 C. 16. 	 D. 24.
 Câu 5: BCNN(12;16;48) bằng:
 	A. 12. 	B. 16. 	 C. 48. 	 D. 96.
 Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :
 A. -2009.	 	B. -2010.	 	 C. -2011.	 	 D. -2012 
 Câu 7: Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. ta có:
 A. AB > EG.	B. AB = EG. 	 	C. AB FG. 
 Câu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
 A. MA = MB. 	B. MA= MB =. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
 Câu 9: Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa? 
	 A. 2	B. 3	C. 1	D. Không có điểm nào
 Câu 10: Khi AM + MB = AB thì điểm nằm giữa là: 
	 A. Điểm M	B. Điểm A	C. Điểm B	D. Không có điểm nào
 Câu 11: 23 . 22 = 	
	 A. 25	B. 45	C. 46	D. 26
 Câu 12: Số nguyên tố nhỏ nhất là: 
	 A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
 Câu 13: Số nguyên liền sau của số 0 là: 
	 A. -1	B. 1	C. 2	D. Không có số nào
 Câu 14: Một số lẻ chia cho 2 thì số dư là 
	 A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 15:Kết quả của 35 : 33 =	
 A. 12	B. 18	C. 38	D. 32
 Câu 16:.Đánh dấu “x” vào ô thích hợp:
 Nội dung
 Đúng
 Sai
Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
 Điền vào chỗ trống trong các câu từ 17 đến câu 20
 Câu 17: Giá trị tuyệt đối của của (- 98) là .
 Câu 18: Nếu 12x – 33 = 32. 33 thì giá trị của x là ..
 Câu 19: Nếu x chia hết cho 15 và 0 < x ≤ 100 thì x có giá trị là các số 
 Câu 20: Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng có 
II/. Phần tự luận: (5 điểm)
 Câu 1: (1đ) Tính hợp lý:
	 a) 585 + 412 + 415 + 588
	 b) 13 . 41 + 13 . 59
 Câu 2: (1đ) Tìm x biết: 2x + 5 = 15.
 Câu 3: (1đ) 
Trong giờ học môn Thể dục của lớp 6A, lớp trưởng điều động các bạn xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số học sinh lớp 6A.
 Câu 4: (2đ) 
Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
Tính AB?
Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
ĐỀ 6
I.Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Cho trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 2: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
45 	B.78 	C.180 	D.210
Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là :
.C
.D
M
.
.
	A. -375	 B. -218	 C. -199	 D. -12 
Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì :
CM và MC là hai tia đối nhau; 
CM và DM là hai tia đối nhau; 
MC và MD là hai tia đối nhau;
CM và DM là hai tia trùng nhau.
Câu 5: ƯCLN(12;24;6) là:
 A.12 	B.6 	C.3 	D.24
Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng :
 A.-34 	B.34 	C.- 4 	D.4
Câu 7: BCNN(6 ;8) là : 
 A.48 	B.24 	C. 36 	D.6 
Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
 A.MA=MB B.AM+MB=AB 	 C. 
Câu 9:Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 trong các số sau?
 A. 55 	B.98 	C.270 	D.210
Câu 10: Gọi N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên. Trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? 
 A. N 	Z B. N = Z 	C. Z N 	D. N Z
Câu 11: Kết quả của phép tính 56 : 54 bằng :
 A.125 	B.52 	C.25	 D.5
Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ?
 A.8 	B.6 	C.4	 D.2
 II.Phần tự luận.(7,0 điểm)
Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ)
 a) 41.36 + 64.41	 b) (-15) + 14 + (- 85) 
Câu 2: Tìm x biết (2,0 đ)
 a) 2x + 5 = 34 : 32	b) x - 7 = (-14) + (-8) c) (x-15) + = x-12
Câu 3: (2 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 .
Câu 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao?
Tính độ dài CB.
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
ĐỀ 7
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
 Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng 
Câu 1. Tập hợp A={|} có số phần tử là
A. 10.	B. 11.	C. 12. 	D. 17
Câu 2. Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
A. 	B. 2.5.9.	C. 	D. 3.5.6.
Câu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là
A. BC và CB	 B. CA và CB C. BC va BA	 D. AC va CA
Câu 4. Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì
A. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N	B. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
C. Điểm O nằm giữa hai điểm N và M	D. Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON.
Câu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. 45	B. 78	C. 180	D. 210.
Câu 6. Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là
A. {-2;-1;0}	 B. { -4;0;1;2} C. {-2;-1;1;2}	 D. {-2;-1;0;1}
Câu 7: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: 
 	A. 8. B. 10. 	 C. 16. D. 24.
Câu 8: BCNN(12;16;48) bằng:
 	A. 12. 	B. 16. 	 C. 48. 	 D. 96.
B. TỰ LUẬN
Bài 1: (1.5 đ) Thực hiện phép tính:
	a) 19.25+19.16+41	 b) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
Bài 2: (1.5 đ) Tìm x, biết:
	a) 5x + 12 = 47	b) 2(x – 1) = 7 + (–3)	c), và x, 
Bài 3: (1 đ ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. (1.5 đ) Trên tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
 a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. (0.75 đ)
 b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.5đ).
Bài 5: ( 0.5đ) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
ĐỀ 8
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm): 
Em hãy chọn câu trả lời đúng, ghi lại đáp án đúng vào giấy làm bài.
Câu 1: Cho tập hợp A = {xÎN| 15<x<= 19}. Tập A viết theo liệt kê là:
A. {15; 19}
B. {15;16;17;18}
C. {16;17;18;19}
D. {16;17;18}
Câu 2: Cho tập hợp: B = {2019;2020;2021}. Cách viết nào đúng:
A. {2019}ÎB
B.{2020;2021}B
C. 2020B
D. 2021B
Câu 3: Thương của 35:3 viết dưới dạng lũy thừa là
A.35
B. 36
C. 94
D. 34
Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn 2x + 1= 33 là
A. x=5
B. x=4
C. x=16
D. x=32
Câu 5: Số nào chia hết cho cả 2,3,5, và 9
A. 2359
B. 2340
C. 2345
D. 3590
Câu 6: Số nào là số nguyên tố:
A. 27
B. 25
C. 23
D. 21
Câu 7: Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 4.9.10
B. 2.32.4.5
C. 1.23.32.5
D. 23.32.5
Câu 8: Tìm BCNN(84,66) 
A. 924
B. 462
C. 6
D. 1848
Câu 9: Các số tự nhiên x thỏa mãn 24x và 40x 
A. {1;2;3;4;6;8;12;24}
B. {1;2;4;5;8;10;20;40}
C. {1;2;4;8}
D. {2;4;8}
Câu 10: Sắp xếp các số nguyên -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| tăng dần là :
A. -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| 
B. -7 ; -5 ; |-4| ;0 ;3 
C. -7 ; -5 ;0 ;3 ; |-4|
D. -5 ;-7; 0 ;3 ; |-4| 
Câu 11: Kết quả phép tính sau (-31)+|-10| là:
A. -41
B. 41
C. 21
D. -21
Câu 12: Giá tri của biểu thức sau (-110+126)+[2019+ (-16)] là
A. 1987
B. 2051
C. 2019
D. -1987
Câu 13: Cho hình vẽ Các tia trùng nhau gốc B là
A. BA,BC
B. BC,BD
C. BA,BC,BD
D. AB,BC,BD
Câu 14: Khẳng định nào sai: Điểm M nằm giữa hai điểm A,B nếu:
A. AM+MB=AB
B. M thuộc đoạn thẳng AB
C. MA, MB là hai tia đối nhau
D. A, M, B thẳng hàng
Câu 15: M là trung điểm đoạn thẳng nếu
A. AM=MB=AB:2
B. MA=MB
C. AM+MB=AB
D. AM=MB=AB
II. TỰ LUẬN(5 điểm):
Bài 1: (1.5 điểm) 
 1. Thực hiện phép tính: 2021.2020 - 2021.2019 
 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 7x-140 = 3.72
 3. Tính giá trị biểu thức: 175-[(67+197)+33]: (11.32)
Bài 2(1.5 điểm): 
1. Tìm ƯC(180,234)
2. Quyết, Chiến và Thắng cùng đến thư viện đọc sách lần đầu. Quyết 4 ngày đến thư viện 1 lần; Chiến 5 ngày đến một lần; còn Thắng 6 ngày mới đến thư viện một lần. Hỏi ít nhất mấy ngày sau ba bạn cùng đến thu viện đọc sách lần tiếp theo.
3. Cho S= 2+ 22 + 23 +24 + 25 + + 298 +299. Chứng tỏ S chia hết cho 14.
Bài 3:(2.0 điểm)
 Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. M là trung điểm đoạn thẳng AB.
a.Tính MA và MB?
b.Trên tia AB vẽ điểm K sao cho AK=7cm. Tính MK? 
Hết
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm): 
Em hãy chọn câu trả lời đúng, ghi lại đáp án đúng vào giấy làm bài.
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ Seagame 30 là:
A. {Seagame}
B. {S,e,a,g,a,m,e,3,0}
C. {S,e,a,g,m}
D. {S,e,a,g,a,m,e}
Câu 2: Cho tập hợp B={0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50}. Tập B có bao nhiêu phần tử
A. 6 phần tử
B. Vô số phần tử
C. 11 phần tử
D. 25 phần tử
Câu 3: Kết quả phép tính 525- 52.24 là:
A.8000
B. 9240
C. 445
D. 125
Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn x5= 32 là
A. x=2
B. x=32
C. x=5
D. x=160
Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là:
A. 1029
B. 1026
C. 1008
D. 1009
Câu 6: Số nào là hợp số:
A. 31
B. 37
C. 39
D. 41
Câu 7: Số 792 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.32.22
B. 2.32.4.11
C. 1.23.32.11
D. 23.32.11
Câu 8: ƯCLN(84,66)
A. 924
B. 21
C. 6
D. 12
Câu 9: Các số tự nhiên x thỏa mãn x4; x6 và 0 < x <40
A. {0;12;24;36}
B. {1;2}
C. {12;24;36}
D. {0;12;24}
Câu 10: Sắp xếp các số nguyên -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| giảm dần là :
A. 3 ;0 ;-7 ;-5 ; |-4| 
B. |-4| ;3 ;0 ;-5 ;-7 
C. -7 ; -5 ;0 ;3 ; |-4|
D. -5 ;-7; 0 ;3 ; |-4| 
Câu 11: Kết quả phép tính sau (-31)- |-10| là:
A. -41
B. 41
C. 21
D. -21
Câu 12: Tổng các số nguyên a biết -5<a<3
A. -2
B. 0
C. -7
D. -5
Câu 13: Cho hình vẽ Các cặp tia đối nhau gốc B là
A. BA,BC; BA,BD 
B. BC,BD; BA,BC
C. BA,BC,BD
D. BA,BC; BA,BD; BC,BD
Câu 14: Cho 3 đoạn thẳng AB=7cm; AC=3cm; BC=4cm. Điểm nào nẳm giữa hai điểm còn lại:
A. Ba điểm không thẳng hàng
B. Điểm A
C. Điểm B
D. Điểm C
Câu 15: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. A thuộc tia Ox, B thuộc tia Oy. OA=OB. Vậy:
A. O là trung điểm AB
B. O nằm giữa A,B
C. B trung điểm OA
D. A trung điểm OB
II. TỰ LUẬN(5 điểm):
Bài 1: (1.75 điểm) 
 1. Thực hiện phép tính: 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 4(x – 3) = 72 – 110
 3. Tính giá trị biểu thức: 520 : (515.6 + 515.19)
Bài 2: (1.75 điểm): 
1. Tìm BC nhỏ hơn 350 của 42 và 28.
2. Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
3. So sánh A = 2019.2021 và B = 20202 mà không tính giá trị cụ thể.
Bài 3:(1.5 điểm)
 Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM =3cm, ON=7cm.
a. Trong ba điểm O,M,N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao? 
b. Tính MN?
c. Gọi K là trung điểm đoạn thẳng MN. Tính MK, OK? 
Hết
ĐỀ 10
Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 10. Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn -3 < x < 2 là
A. {-2;-1;0} B. { -4;0;1;2} C. {-2;-1;1;2} D. {-2;-1;0;1}
Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 4: Trên tia Ox nếu có đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thì
A. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N B. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
C. Điểm O nằm giữa hai điểm N và M D. Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON
Câu 5: Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thì hai tia trùng nhau là
A. BC và CB 	B. CA và CB 	C. BC va BA 	D. AC va CA
Câu 6: Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả nào?
A. 3².10 	B. 2.5.9 	C. 1.3².5 	 D. 3.5.6
Câu 7: Kết quả của phép tính 53.54:25 bằng:
A. 59 	B. 56 	C. 55 	D. 57 
Câu 8: BCNN(12;16;48) bằng:
A. 12. B. 16. C. 48. D. 96.
Tự luận
Bài 1: (1.5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 19.25+19.16+41 b) 2² + (-12) – |-3| c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
Bài 2: (1.5 đ) Tìm x, biết:
a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c) 56 ⁝ x, 70 ⁝ x và 10<x<20, x∈N
Bài 3: (1 đ ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4. (1.5 đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hình vẽ 0.25đ)
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. (0.75 đ)
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.5đ).
Bài 5: ( 0.5đ) Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6.docx