3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập chung (Có đáp án)

3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập chung (Có đáp án)
docx 7 trang Gia Viễn 05/05/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập chung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 6. LUYỆN TẬP CHUNG.
 PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
 Câu 1. Biết (40 ?).6 40.6 5.6 270. Số cần điền vào dấu ? là
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 2. Trong phép chia cho 3 số dư cĩ thể là
 A. 1;2;3. B. 0;1;2;3. C. 0;1;2. D. 1;2.
Câu 3. Kết quả phép tính 12.100 100.36 100.19 là
 A. 29000. B. 3800. C. 290. D. 2900.
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn x 4 :6 5 10 là
 A. 15. B. 14. C. 94. D. 84.
Câu 5. Kết quả phép tính (56.35 + 56.18) : 53 là
 A. 112. B. 28. C. 53. D. 56.
Câu 6. Số tự nhiên x thỏa mãn 200 8x 7 121 là
 A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Tính nhanh:
a) 8.17.125 
b) 37.38 62.37
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 1234 : x 2 b) x 105 : 21 15
Bài 3:(2 điểm) Chứng tỏ rằng:
Ngày hơm qua thịt lợn được bán đồng giá: 130 000 đồng/kg. Hơm nay giá thịt lợn 
 đã tăng lên 5000 đồng/kg so với hơm qua. Một quán cơm bình dân hơm qua mua 12 kg thịt lợn, hơm nay mua 10 kg. Hỏi tổng số tiền quán cơm đĩ phải trả 
 trong hai ngày hơm qua và hơm nay là bao nhiêu?
Bài 4:(1điểm) Cho tổng A 1 3 32 ... 3n
Tìm n để 2A 1 32021
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm.
Mõi ý đúng 3đ
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án A C D C D B
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: a) 8.17.125 8.125 .17
 1000.17
 17000
 b) 37.38 62.37 37.(38 62)
 37.100
 3700
Bài 2:
 Lời giải
 a) 1234 : x 2 b) x 105 : 21 15 
 x 105 15.21
 x 1234 : 2 
 x 105 315
 x 617
 x 315 105
 Vậy x 617
 x 420 Vậy x 420
Bài 3:
 Giá tiền mỗi kg thịt lơn mua ngày hơm nay là: 
 130 000 + 5000 = 135000 đồng
 Tổng tiền mua thịt lơn trong hai ngày là: 
 130 000. 12 + 135 000.10 = 1560 000 + 1 350 000 = 2 910 000 đồng
 Đáp số: 2 910 000 đồng
Bài 4:
Ta cĩ: 3A 3.(1 3 32 ... 3n )
 3.1 3.3 3.32 ...3.3n
 3 32 33 ... 3n 1
 3A A (3 32 33 ... 3n 3n 1) 1 3 32 ... 3n 
 2A (3 3) (32 32 ) (33 33 ) ... (3n 3n ) (3n 1 1) 
 2A 3 32 33 ... 3n 3n 1 1 3 32 ... 3n
 (3 3) (32 32 ) (33 33 ) ... (3n 3n ) (3n 1 1)
 0 0 0 ... 0 3n 1 1
 3n 1 1
 2A 1 3n 1
Vì 2A 1 32021 nên 3n 1 32021
 n 1 2021
 n 2021 1
 n 2020
Vậy n 2020
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1. Tính nhanh
 a) 67 135 33 b) 84 298 16 c) 56 (47 44) d) (67 95) 33
Bài 2. Tính nhanh
 a) 198 232 98 32 b) 1326 538 326 62
 c) 41 205 159 389 595 d) 2391 147 253
Bài 3. Tính nhanh
 a) 2.10 2.12 2.14 ... 2.20 b) 99 97 95 93 91 98 ... 7 5 3 1
 c) 11 12 13 ... 17 18 19 d) 98 96 94 92 90 88 ... 10 8 6 4
Bài 4. So sánh A và B mà khơng cần tính cụ thể giá trị của chúng
 A 234.234 B 233.235
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: 
 a) x 50 : 25 8
 b) 5.x 38 :19 13
 c) (x 50) : 25 8
 d) 100 3(8 x) 1
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết: 
 a) x – 5 x – 7 0 
b) 541 218 – x 735 
c) 96 – 3 x 1 42 
d) x – 47 – 115 0 
e) x – 36 :18 12 
Bài 7. Tìm số tự nhiên x biết :
 a) x 37 50
 b) 2.x – 3 11 c) 2 x : 5 6
 d) 2 x : 5 6
Bài 8. 
Cho A 1 11 111 1111 .... 111111111 1111111111 Có10 số hạng .
Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Bài 9: Một số chia 48 dư 39 , nếu chia 24 được thương 81 cĩ dư. Tìm số đĩ?
Bài 10. Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia bằng 324 , thương bằng 
 12 và biết số dư của phép chia là số dư lớn nhất cĩ thể. Tìm số chia và số dư của 
phép chia đĩ? 
 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1. Hướng dẫn: Học sinh sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép 
cộng để tính nhanh
Đáp số:
 a) 235 b) 398 c) 147 d) 195
Bài 2. Hướng dẫn: Sử dụng tính chất kết hợp hoặc tính chất của phép trừ cho một 
tổng để tính nhanh
Đáp số:
 a) 300 b) 1600 c) 1389 d) 1991
Bài 3. Hướng dẫn: Học sinh quan sát và sử dụng linh hoạt tính chất giao hốn và 
tính chất kết hợp để làm tính nhanh
Đáp số: 
 a) 180 b) 175 b) 50 c) 48
Bài 4. Hướng dẫn
 234.234 234.233 234.1
 233.235 233(234 1) 233.234 233
Bài 5. Hướng dẫn
 a) x 2 8
 x 8 2 10 b) x 3
 c) x 250
 d) 3(8 x) 100 1
 3(8 x) 99
 8 x 99 : 3 33
 x = 33- 8 = 25
Bài 6. Hướng dẫn
 a) x 5; x 7
 b) x 24
 c) x 17
 d) x 162
 e) x 252
Bài 7 Hướng dẫn
a) x 13 b) x 7 c) d) x 20 
Bài 8 Hướng dẫn
Tổng các chữ số của tổng trên là: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 10 .10 : 2 55
Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.
Bài 9. Hướng dẫn
 48 gấp 2 lần 24 nên số đĩ chia cho 24 dư: 39 24 15
 Số cần tìm là: 24 . 81 15 1 959
Bài 10. Hướng dẫn
Vì số dư là số dư lớn nhất cĩ thể nên số dư chỉ kém số chia 1 đơn vị
Vậy nếu ta thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đĩ là phép chia hết và lúc 
này thương cũng tăng 1 đơn vị. 
Vậy số chia là: 324 1 : 12 1 25 Vậy số dư là: 25 1 24
Ta cĩ phép chia: 324 : 25 12 dư 24

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_tiet_6_luyen_tap_chung_co_dap.docx