Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo (Có đáp án)

Câu 3. (1,5 điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 10 hàng ,12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em

Câu 4.(1,5 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm, AC = 8cm.

a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A, C không? Vì sao?

b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?

Câu 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của A biết: A = 8 + 12 + 16 + 20 + . + 100.

 

doc 5 trang haiyen789 4960
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 6
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Nhận biết được phần tử thuộc tập hợp, tập con. Lũy thừa. Biết được các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số trong các trường hợp đơn giản.
Tính được giá trị của biểu thức. Giải được các bài toán tìm x.
Tìm được BC của hai hay nhiều số trong các bài toán giải có điều kiện
Tính được tổng của dãy quy luật.
Số câu
5
4/3
1
1
25/3
Số điểm
1,25
1,5
1,5
0,5
4,75
Tỉ lệ %
12,5%
15%
15%
5%
47,5%
Chủ đề 2 : Số Nguyên
Biết so sánh các số nguyên. Sắp xếp được thứ tự trong tập hợp số nguyên. Tính được tổng của các số nguyên.
Thực hiện được các phép tính với số nguyên. Biết áp dụng các tính chất của phép cộng và phép trừ số nguyên.
Số câu
6
2/3
20/3
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
Chủ đề 3 : Đoạn thẳng
Biết được khi nào thì AM + MB = AB. Xác định được điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng.
Hiểu được tính chất điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Chứng minh được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu
3
1
4
Số điểm
0,75
1,5
2,25
Tỉ số %
7,5%
15%
22,5%
Tổng số câu
14
4
40%
3
4
40%
2
2
20%
13
Tổng số điểm
10
Tỉ số %
100%
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho trong các cách viết sau, cách viết nào đúng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Giá trị của 62 bằng:
A. 8
B. 12 
C. 24 
D. 36
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 45
B. 78
C. 180
D. 210
Câu 4: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. {1; 2; 3; 4}
B. {1; 3; 6; 7} 
C. {2; 3; 5; 7} 
D. {2; 3; 6; 7} 
Câu 5: BCNN(6; 8) là:
A. 48
B. 24
C. 12
D. 6
Câu 6: Trong các số nguyên âm: – 375; – 218; – 199; – 25 số lớn nhất là:
A. – 375
B. – 218
C. – 199
D. – 25 
Câu 7: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần?
	A. {– 17; – 2; 0; 1; 2; 5}	B. {– 2; – 17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; – 2; 2; 5; – 17}	D. {2; – 17; 5; 1; – 2; 0} 
Câu 8: Kết quả của (–51) + 76 bằng:
A. – 25
B. 25
C. – 127
D. 127
Câu 9: Kết quả của (–51) + (–76) bằng:
A. – 25
B. 25
C. – 127
D. 127
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 21
C. – 47
D. – 21
Câu 11: Cho N là điểm nằm giữa I và K. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Độ dài đoạn thẳng IK là:
A. 3
B. 6 
C. 9 
D. 12
Câu 12: Trên tia AB có AC < AB thì điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. Điểm A
B. Điểm B 
C. Điểm C 
D. Đáp án khác
Câu 13: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB
B. 
C. MA + MB = AB
D. MA = AB
Câu 14: Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống 
	– 3 – 5	 	(– 2024) + 4 2024 + (– 4)
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 18.36 + 64.18	 	 
b) (–15) + 20 + (– 85) 
c) 
Câu 2. (1 điểm) Tìm x 	
a) x + 25 = 30 	 c) (x + 40) : 3 = 50 
Câu 3. (1,5 điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 10 hàng ,12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em
Câu 4.(1,5 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm, AC = 8cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A, C không? Vì sao?
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của A biết: A = 8 + 12 + 16 + 20 + ... + 100.
 Chiềng Kheo, ngày .... tháng .... năm 2020
NGƯỜI RA ĐỀ
 Nguyễn Thị Ngọc Hà
TRƯỞNG BAN RA ĐỀ
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Ngô Đình Khẩn
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
Nguyễn Việt Đức
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN HỌC - Lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
 án
B
D
C
C
B
D
A
B
C
A
C
C
B
>
<
<
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
tối đa
1
a
 18.36 + 64.18
= 18.(36 + 64) 
= 18.100 
= 1800
0,5
b
0,5
c
0,5
2
a
Vậy x = 5
0,5
b
Vậy x = 110
0,5
3
Gọi số học sinh của trường đó là x.
Vì số học sinh khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ nên và 300 < x < 400.
0,5
Suy ra 
0,25
0,5
Mà 300 < x < 400 nên x = 360
Vậy số học sinh của trường đó là: 360 em.
0,25
4
A
x
C
B
Vẽ hình đúng
0,5
a
Vì hai điểm B và C cùng nằm trên tia Ax và AB < AC (do 4cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
0,5
b
Vì B nằm giữa hai điểm A và C nên:
 AB + BC = AC
Hay 4 + BC = 8 (cm)
 BC = 8 - 4 = 4 (cm)
AB = BC = 4 (cm)
Vì B nằm giữa A và C và AB = BC = 4 nên B là trung điểm của AC.
0,5
5
Tổng A có số các số hạng là:
(100 – 8) : 4 + 1 = 24 (số hạng)
A = (100 + 8) . 24 : 2 = 1296
Vậy A = 1296.
0,5
(Học sinh giải theo các khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
 Chiềng Kheo, ngày ..... tháng ...... năm 2020
 Nguyễn Thị Ngọc Hà 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc