4 Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội (Có đáp án)
Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?
A. 2 B. vô số C. 1 D. 3
Câu 21: Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là
A. x là số tự nhiên lẻ B. x là số tự nhiên chẵn
C. x là số tự nhiên bất kì D. x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Câu 22: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:
A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau
C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia trùng nhau.
Cõu 23: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N
B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
C. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N
D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/2 - Mó đề thi 249 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI Mó đề thi: 249 ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2020-2021 Tờn mụn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt; (25 cõu trắc nghiệm) (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................................................Lớp Cõu 1: Cho biết x là số tự nhiờn thỏa món 5, 6x x khi đú A. x Ư(6) B. x BC(5,6) C. x ƯC(5,6) D. x B(5) Cõu 2: Tớch của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Cõu 3: Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} là: A. 200 B. 250 C. 150 D. 300 Cõu 4: Kết quả của biểu thức 6 4 3 2 20205 :5 2 .2 1 là: A. 45 B. 56 C. 60 D. 57 Cõu 5: Quan sỏt hỡnh bờn dưới cho biết hai tia trựng nhau là : x yA B A. Ax và Ay B. Ay và By C. AB và Ay D. By và Ax Cõu 6: Gọi E là tập hợp cỏc chữ số của số 2020 thỡ : A. E = { 2;0}; B. E = { 2}; C. E = {0} D. E= {2;0; 0;2} ; Cõu 7: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm cỏc phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 2; 3; 4; 5 C. 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 3; 4 Cõu 8: Phõn tớch số 5400 ra thừa số nguyờn tố ta được: A. 3 2 22 .3 .5 B. 2 2 32 .3 .5 C. 3 32 .3 .5 D. 3 3 22 .3 .5 Cõu 9: Kết quả của phộp nhõn : 10.10.10.10.10 là : A. 107. B. 104 C. 106 D. 105 Cõu 10: Kết quả của biểu thức 3 0303 3. 655 18: 2 1 .4 5 :10 là: A. 432 B. 243 C. 324 D. 234 Cõu 11: Cho số tự nhiờn x thỏa món 7 17 4x .Khi đú 3x bằng: A. 81 B. 6 C. 27 D. 9 Cõu 12: Tập hợp ƯC(12,8) là : A. 1;2;4 B. 1;2;4;8 C. 1;2;3;6;12 D. 0;1;2;4 Cõu 13: Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta cú số đoạn thẳng là: A. 9 B. 12 C. 11 D. 10 Cõu 14: Cho tập hợp H = x N * x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 12 phần tử. B. 11 phần tử . C. 9 phần tử . D. 10 phần tử Cõu 15: Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là A. x cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5. B. x là số tự nhiờn lẻ C. x là số tự nhiờn chẵn D. x là số tự nhiờn bất kỡ Cõu 16: Cho 4 số tự nhiờn: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trờn, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 3456. B. 1234 C. 7890. D. 5675. Cõu 17: Tập hợp cỏc số tự nhiờn là ước của 8 là: A. {2 ; 6 ; 8}. B. {1; 4 ; 6 }. C. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. D. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }. Cõu 18: Tỡm cỏch viết đỳng trong cỏc cỏch viết sau ? Trang 2/2 - Mó đề thi 249 A. 0 N * B. 0 N C. 0 N D. 3 2 N Cõu 19: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phõn biệt? A. 2 B. vụ số C. 3 D. 1 Cõu 20: Số tự nhiờn x thỏa món 1215 3:33:15 x là: A. 65 B. 60 C. 66 D. 46 Cõu 21: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng xy thỡ Ox và Oy được gọi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia trựng nhau. Cõu 22: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có: A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M C. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Cõu 23: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là A. { }→( )→[ ] B. ( )→[ ]→{ } C. [ ]→( )→{ } D. { }→[ ]→( ) Cõu 24: Số tự nhiờn x thỏa món 3222 1 xx là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 2 Cõu 25: Thương của 510:54 bằng: A. 516 B. 53 ‘ C. 16 D. 56 ----------- HẾT ---------- Trang 1/2 - Mó đề thi 327 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI Mó đề thi: 327 ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2020-2021 Tờn mụn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt; (25 cõu trắc nghiệm) (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................................................Lớp Cõu 1: Cho tập hợp H = x N * x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 12 phần tử. B. 11 phần tử . C. 9 phần tử . D. 10 phần tử Cõu 2: Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là A. x là số tự nhiờn lẻ B. x là số tự nhiờn bất kỡ C. x là số tự nhiờn chẵn D. x cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5. Cõu 3: Kết quả của phộp nhõn : 10.10.10.10.10 là : A. 107. B. 104 C. 106 D. 105 Cõu 4: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là A. { }→( )→[ ] B. [ ]→( )→{ } C. ( )→[ ]→{ } D. { }→[ ]→( ) Cõu 5: Gọi E là tập hợp cỏc chữ số của số 2020 thỡ : A. E = { 2;0}; B. E = {0} C. E = { 2}; D. E= {2;0; 0;2} ; Cõu 6: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm cỏc phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 2; 3; 4; 5 C. 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 3; 4 Cõu 7: Kết quả của biểu thức 3 0303 3. 655 18: 2 1 .4 5 :10 là: A. 432 B. 243 C. 324 D. 234 Cõu 8: Cho số tự nhiờn x thỏa món 7 17 4x .Khi đú 3x bằng: A. 6 B. 9 C. 27 D. 81 Cõu 9: Số tự nhiờn x thỏa món 1215 3:33:15 x là: A. 46 B. 66 C. 60 D. 65 Cõu 10: Quan sỏt hỡnh bờn dưới cho biết hai tia trựng nhau là : x yA B A. Ax và Ay B. By và Ax C. Ay và By D. AB và Ay Cõu 11: Tập hợp ƯC(12,8) là : A. 1;2;4 B. 1;2;4;8 C. 1;2;3;6;12 D. 0;1;2;4 Cõu 12: Cho biết x là số tự nhiờn thỏa món 5, 6x x khi đú A. x Ư(6) B. x ƯC(5,6) C. x B(5) D. x BC(5,6) Cõu 13: Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta cú số đoạn thẳng là: A. 11 B. 12 C. 10 D. 9 Cõu 14: Phõn tớch số 5400 ra thừa số nguyờn tố ta được: A. 2 2 32 .3 .5 B. 3 3 22 .3 .5 C. 3 32 .3 .5 D. 3 2 22 .3 .5 Cõu 15: Tập hợp cỏc số tự nhiờn là ước của 8 là: A. {1; 4 ; 6 }. B. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. C. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }. D. {2 ; 6 ; 8}. Cõu 16: Tớch của 55.53 bằng: A. 2515 B. 515 C. 58 D. 108 Cõu 17: Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} là: A. 150 B. 200 C. 250 D. 300 Cõu 18: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phõn biệt? A. 1 B. vụ số C. 2 D. 3 Trang 2/2 - Mó đề thi 327 Cõu 19: Số tự nhiờn x thỏa món 3222 1 xx là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 2 Cõu 20: Kết quả của biểu thức 6 4 3 2 20205 :5 2 .2 1 là: A. 57 B. 45 C. 56 D. 60 Cõu 21: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có: A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M C. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Cõu 22: Cho 4 số tự nhiờn: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trờn, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 7890. B. 5675. C. 3456. D. 1234 Cõu 23: Tỡm cỏch viết đỳng trong cỏc cỏch viết sau ? A. 0 N * B. 0 N C. 3 2 N D. 0 N Cõu 24: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng xy thỡ Ox và Oy được gọi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia trựng nhau. Cõu 25: Thương của 510:54 bằng: A. 516 B. 53 ‘ C. 16 D. 56 ----------- HẾT ---------- Trang 1/2 - Mó đề thi 493 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI Mó đề thi: 493 ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2020-2021 Tờn mụn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt; (25 cõu trắc nghiệm) (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................................................Lớp Cõu 1: Cho biết x là số tự nhiờn thỏa món 5, 6x x khi đú A. x Ư(6) B. x ƯC(5,6) C. x B(5) D. x BC(5,6) Cõu 2: Kết quả của biểu thức 3 0303 3. 655 18: 2 1 .4 5 :10 là: A. 243 B. 432 C. 234 D. 324 Cõu 3: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm cỏc phần tử: A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 3; 4; 5 Cõu 4: Cho 4 số tự nhiờn: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trờn, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 5675. B. 3456. C. 7890. D. 1234 Cõu 5: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng xy thỡ Ox và Oy được gọi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia trựng nhau. Cõu 6: Gọi E là tập hợp cỏc chữ số của số 2020 thỡ : A. E = {0} B. E = { 2}; C. E = { 2;0}; D. E= {2;0; 0;2} ; Cõu 7: Tớch của 55.53 bằng: A. 2515 B. 515 C. 58 D. 108 Cõu 8: Số tự nhiờn x thỏa món 1215 3:33:15 x là: A. 46 B. 66 C. 60 D. 65 Cõu 9: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là A. { }→( )→[ ] B. { }→[ ]→( ) C. [ ]→( )→{ } D. ( )→[ ]→{ } Cõu 10: Cho số tự nhiờn x thỏa món 7 17 4x .Khi đú 3x bằng: A. 9 B. 27 C. 81 D. 6 Cõu 11: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có: A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M C. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Cõu 12: Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là A. x là số tự nhiờn bất kỡ B. x là số tự nhiờn chẵn C. x là số tự nhiờn lẻ D. x cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5. Cõu 13: Thương của 510:54 bằng: A. 56 B. 53 ‘ C. 516 D. 16 Cõu 14: Tập hợp cỏc số tự nhiờn là ước của 8 là: A. {1; 4 ; 6 }. B. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. C. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }. D. {2 ; 6 ; 8}. Cõu 15: Tập hợp ƯC(12,8) là : A. 1;2;3;6;12 B. 1;2;4;8 C. 0;1;2;4 D. 1;2;4 Cõu 16: Phõn tớch số 5400 ra thừa số nguyờn tố ta được: A. 2 2 32 .3 .5 B. 3 32 .3 .5 C. 3 2 22 .3 .5 D. 3 3 22 .3 .5 Cõu 17: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phõn biệt? A. 1 B. vụ số C. 2 D. 3 Trang 2/2 - Mó đề thi 493 Cõu 18: Số tự nhiờn x thỏa món 3222 1 xx là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 2 Cõu 19: Kết quả của biểu thức 6 4 3 2 20205 :5 2 .2 1 là: A. 57 B. 45 C. 56 D. 60 Cõu 20: Quan sỏt hỡnh bờn dưới cho biết hai tia trựng nhau là : x yA B A. AB và Ay B. By và Ax C. Ax và Ay D. Ay và By Cõu 21: Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta cú số đoạn thẳng là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Cõu 22: Tỡm cỏch viết đỳng trong cỏc cỏch viết sau ? A. 0 N * B. 0 N C. 3 2 N D. 0 N Cõu 23: Cho tập hợp H = x N * x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 12 phần tử. B. 11 phần tử . C. 10 phần tử D. 9 phần tử . Cõu 24: Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} là: A. 150 B. 200 C. 250 D. 300 Cõu 25: Kết quả của phộp nhõn : 10.10.10.10.10 là : A. 104 B. 105 C. 106 D. 107. ----------- HẾT ---------- Trang 1/2 - Mó đề thi 170 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI Mó đề thi: 170 ĐỀ THI GIỮA HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2020-2021 Tờn mụn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt; (25 cõu trắc nghiệm) (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................................................Lớp Cõu 1: Tập hợp ƯC(12,8) là : A. 1;2;3;6;12 B. 1;2;4;8 C. 0;1;2;4 D. 1;2;4 Cõu 2: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm cỏc phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Cõu 3: Kết quả của biểu thức 3 0303 3. 655 18: 2 1 .4 5 :10 là: A. 243 B. 432 C. 324 D. 234 Cõu 4: Gọi E là tập hợp cỏc chữ số của số 2020 thỡ : A. E = {0} B. E = { 2;0}; C. E = { 2}; D. E= {2;0; 0;2} ; Cõu 5: Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, điểm E nằm ngoài đường thẳng AB, ta cú số đoạn thẳng là: A. 11 B. 10 C. 12 D. 9 Cõu 6: Tỡm cỏch viết đỳng trong cỏc cỏch viết sau ? A. 0 N B. 0 N * C. 0 N D. 3 2 N Cõu 7: Tớch của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Cõu 8: Cho tập hợp H = x N * x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 12 phần tử. B. 9 phần tử . C. 11 phần tử . D. 10 phần tử Cõu 9: Cho 4 số tự nhiờn: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trờn, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. 3456. B. 5675. C. 7890. D. 1234 Cõu 10: Kết quả của biểu thức: 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} là: A. 200 B. 150 C. 250 D. 300 Cõu 11: Kết quả của phộp nhõn : 10.10.10.10.10 là : A. 107. B. 104 C. 106 D. 105 Cõu 12: Cho số tự nhiờn x thỏa món 7 17 4x .Khi đú 3x bằng: A. 81 B. 6 C. 27 D. 9 Cõu 13: Số tự nhiờn x thỏa món 1215 3:33:15 x là: A. 60 B. 46 C. 65 D. 66 Cõu 14: Cho biết x là số tự nhiờn thỏa món 5, 6x x khi đú A. x Ư(6) B. x BC(5,6) C. x B(5) D. x ƯC(5,6) Cõu 15: Số tự nhiờn x thỏa món 3222 1 xx là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 2 Cõu 16: Quan sỏt hỡnh bờn dưới cho biết hai tia trựng nhau là : x yA B A. Ax và Ay B. Ay và By C. AB và Ay D. By và Ax Cõu 17: Phõn tớch số 5400 ra thừa số nguyờn tố ta được: A. 3 3 22 .3 .5 B. 3 2 22 .3 .5 C. 2 2 32 .3 .5 D. 3 32 .3 .5 Cõu 18: Thương của 510:54 bằng: A. 16 B. 516 C. 56 D. 53 ‘ Trang 2/2 - Mó đề thi 170 Cõu 19: Tập hợp cỏc số tự nhiờn là ước của 8 là: A. {1; 4 ; 6 }. B. {2 ; 6 ; 8}. C. {1 ; 3 ; 4 ; 8 }. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8}. Cõu 20: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phõn biệt? A. 2 B. vụ số C. 1 D. 3 Cõu 21: Điều kiện của x để biểu thức A = 10 + 25 + 15 + x chia hết cho 5 là A. x là số tự nhiờn lẻ B. x là số tự nhiờn chẵn C. x là số tự nhiờn bất kỡ D. x cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5. Cõu 22: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng xy thỡ Ox và Oy được gọi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia trựng nhau. Cõu 23: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có: A. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M C. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Cõu 24: Kết quả của biểu thức 6 4 3 2 20205 :5 2 .2 1 là: A. 45 B. 56 C. 60 D. 57 Cõu 25: Đối với cỏc biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phộp tớnh là A. { }→( )→[ ] B. ( )→[ ]→{ } C. [ ]→( )→{ } D. { }→[ ]→( ) ----------- HẾT ---------- mamon made cautron dapan 108 170 1 D 108 170 2 C 108 170 3 A 108 170 4 B 108 170 5 B 108 170 6 A 108 170 7 B 108 170 8 D 108 170 9 C 108 170 10 A 108 170 11 D 108 170 12 C 108 170 13 D 108 170 14 B 108 170 15 A 108 170 16 C 108 170 17 A 108 170 18 C 108 170 19 D 108 170 20 C 108 170 21 D 108 170 22 C 108 170 23 A 108 170 24 B 108 170 25 B 108 249 1 B 108 249 2 B 108 249 3 A 108 249 4 B 108 249 5 C 108 249 6 A 108 249 7 B 108 249 8 D 108 249 9 D 108 249 10 B 108 249 11 C 108 249 12 A 108 249 13 D 108 249 14 D 108 249 15 A 108 249 16 C 108 249 17 C 108 249 18 C 108 249 19 D 108 249 20 C 108 249 21 C 108 249 22 A 108 249 23 B 108 249 24 A 108 249 25 D 108 327 1 D 108 327 2 D 108 327 3 D 108 327 4 C 108 327 5 A 108 327 6 B 108 327 7 B 108 327 8 C 108 327 9 B 108 327 10 D 108 327 11 A 108 327 12 D 108 327 13 C 108 327 14 B 108 327 15 B 108 327 16 C 108 327 17 B 108 327 18 A 108 327 19 A 108 327 20 C 108 327 21 A 108 327 22 A 108 327 23 B 108 327 24 C 108 327 25 D 108 493 1 D 108 493 2 A 108 493 3 A 108 493 4 C 108 493 5 C 108 493 6 C 108 493 7 C 108 493 8 B 108 493 9 D 108 493 10 B 108 493 11 A 108 493 12 D 108 493 13 A 108 493 14 B 108 493 15 D 108 493 16 D 108 493 17 A 108 493 18 A 108 493 19 C 108 493 20 A 108 493 21 D 108 493 22 B 108 493 23 C 108 493 24 B 108 493 25 B
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_thi_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_so_g.pdf