7 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương II (Có đáp án)

7 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương II (Có đáp án)
docx 12 trang Gia Viễn 05/05/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "7 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập chương II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP CHƯƠNG II (3 buổi)
 PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
 TT Câu Đúng Sai
 1 am,bm,cm (a b c)m
 2 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7
 3 30-8+16 chia hết cho 8
 4 Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số
 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 
 6 Số 1872 có chia hết cho 2;3;5;9;10
Câu 2: Nếu a6 và b9 thì tổng a+b chia hết cho 
A. 3 B. 6 C. 9 D. 15
Câu 3: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là
 A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 
Câu 4: Chữ số x để 7x là hợp số là 
A. 1 B. 3 C. 7. D. 9
Câu 5: Hợp số bé nhất là 
A.0 B.4 C. 1 D.6
Câu 6: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 6 B. 9 và 12 C. 2 và 8 D.4 và 5
Câu 7: Cho M = 135a , giá trị của a để M chia hết cho cả 3 và 5 là
A. 5 B. 0 C. 3 D. Cả A và B
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1điểm) Cho các số 115;234;560;228;117;630;738;789;990;1045;2346.
 a) Số nào chia hết cho 2? c) Số nào chia hết cho 5?
 b) Số nào chia hết cho 3? d) Số nào chia hết cho 9?
Bài 2: (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để :
a) 37* chia hết cho 3.
b) 182* chia hết cho cả 2 và 5.
c) 54* chia hết cho cả 2 và 9.
d) *56* chia hết cho 45.
Bài 3:(1 điểm) Dùng 3 trong 4 chữ số 0;1;3;8 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 
chữ số sao cho các số đó:
 a) chia hết cho 9 b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 4:(1 điểm) Tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
 a) 8.9 4.5.6 b) 5.7.11.13 3.7.4
 c) 7.9.11 17.19.23 d) 2421 132
Bài 5:(1 điểm) Chứng tỏ rằng: a) Số có dạng aaa (a N * )luôn là chia hết cho 37.
b) Số có dạng ab ba (a b N * ) luôn chia hết cho 9.
Bài 6:(1 điểm) Chuẩn bị cho năm học mới, Mai được mẹ mua cho một số bút và 
một số quyển vở hết tất cả 165 nghìn đồng. Biết một chiếc bút giá 17 nghìn đồng, 
một quyển vở giá 5 nghìn đồng. Hỏi mẹ đã mua cho Mai bao nhiêu cái bút và bao 
nhiêu quyển vở?
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
 TT Câu Đúng Sai
 1 am,bm,cm (a b c)m x
 2 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7 x
 3 30-8+16 chia hết cho 8 x
 4 Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số x
 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ x
 6 Số 1872 có chia hết cho 2;3;5;9;10 x
 Câu 2 3 4 5 6 7
 Đáp án A C C B D B
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: Cho các số 115;234;560;228;117;630;738;789;990;1045;2346.
a) Các số chia hết cho 2 là: 234;560;228;630;738;990;2346.
b) Các số chia hết cho 3 là: 234;228;117;630;738;789;990;2346.
c) Các số chia hết cho 5 là:115;560;630;990;1045.
d) Các số chia hết cho 9 là:234;117;630;738;990.
Bài 2: a) Để 37* chia hết cho 3 thì (3+7+* ) 3 hay (10+*) 3 
Mà * là các chữ số nên * 2;5;8
b) Để 182* chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 nên * =0
c) Để 54* chia hết cho 9 thì (5+4+* ) chia hết cho 9 hay (9+*) 9 => * 0;9
mà 54* chia hết cho 2 thì * = 0.
d) Để *56* chia hết cho 45 thì *56* phải chia hết cho cả 5 và 9.
Để *56* chia hết cho 5 thì * tận cùng bằng 0 hoặc 5 ta được số đó là *560 hoặc 
*565
+ Để *560 chia hết cho 9 thì (* 5 6 0)9 hay (* 2 9)9 =>* =7
+ Để *565 chia hết cho 9 thì (* 5 6 5)9 hay (* 7 9)9 =>*=2
Bài 3:
 a) Ba số có tổng chia hết cho 9 là: 0;1;8.Từ đó số có 3 chữ số cần tìm là: 
 180;810;108;801. b) Ba số có tổng các chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:1;3;8.Từ đó các 
 số cần tìm là:138;183;831;318;381;813.
Bài 4:
 a) Vì 8.92 và 4.5.62 nên 8.9 4.5.62 .Vậy hiệu là hợp số
 b) Vì 5.7.11.13 3.7.47 nên hiệu là hợp số.
 c) Hai tích 7.9.11và 17.19.23đều là số lẻ nên tổng của chúng là số chẵn.Do đó 
 7.9.11 17.19.23 là hợp số
 d) Vì 24213;1323 nên 2421 1323.Vậy hiệu là hợp số
Bài 5:
 a) Ta có: aaa = a. 111 = a . 3. 37  37 =>Số aaa chia hết cho 37(a N * )
 b) Ta có:
 ab ba (10a b) (10b a)
 (10a a) (10b b) 
 9a 9b 9.(a b)9
Bài 6:
Gọi số bút và số vở mẹ Mai mua lần lượt là x,y (x,y N*)
Theo bài ta có : 17x 5y 165
 17x = 165 – 5y
Vì 1655;5y5nên 17x5=> x 5
Mà 17x y =(165 – 17.5) =16 
Vậy mẹ mua được 5 cây bút và 16 quyển vở .
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem:
 a, 4.5.6.7.8 6.7.8.9 có chia hết cho 7 không?
 b, 4251 3030 12 có chia hết cho 6 không?
 c, 121 77 có chia hết cho 11 không?
 d, 119 52 có chia hết cho 13 không?
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 420, 60, 84, 285, 400, 120, 306.
Bài 3: Cho a 23.52.11. Các số 3, 4, 16, 11, 20 có là ước của số a không? Vì sao?
Bài 4: Cho a 22.52.13 . Các số 4, 25, 13, 20, 8 có là ước của a không? Vì sao?
Bài 5: Cho A 21 135 351 x, x N . Tìm điều kiện của x để A3 và để A 3? 
Bài 6: Chứng minh rằng:
a, 810 89 88 55. c, 817 279 913 45 .
b, 76 75 74 11. d, 109 108 107 555.
Bài 7: 
a) Chứng mỉnh rằng: aaaaaa7 , với a là số tự nhiên có 1 chữ số.
b) Chứng minh rằng: abcabc11, với a, b, c là số tự nhiên có 1 chữ số, a khác 0.
c) Chứng minh rằng: ab ba11, với a, b là các số từ 1 đến 9. Bài 8: Chứng minh rằng:
a) Tổng aaa + bbb chia hết cho 37.
b) Tổng B =4 + 32 + 33 + + 399chia hết cho 40.
c) Tổng 102021+ 8 chia hết cho 9.
 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1:Tự làm
Bài 2:Tự làm
Bài 3:Tự làm
Bài 4:Tự làm
Bài 5:Tự làm
Bài 6:Tự làm
Bài 7:Tự làm
Bài 8
 a) Ta có: aaa + bbb = a.111 + b.111 = (a + b) .3.37 3 7=> aaa + bbb chia hết cho 
37.
 b) Ta có: B = 1 + 3 + 32 + 33 + + 399=> Tổng B có 100 số hạng, vì các số hạng 
của B gồm các lũy thừa cơ số 3 có số mũ là các số tự nhiên từ 0 đến 99. Nên chia B 
thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng, ta có: 
 B = (1 + 3 + 32 + 33) + (34+ 35+ 36 + 37)+ +(396+ 397 +396+ 397) 
 = 40 + 34.40 + . + 396.40= (1 + 34 + + 396).40  40
 =>B chia hết cho 40.
c) Ta có: 102021+ 8 = 100 08 (có 2020 chữ số 0) chia hết cho 9 => 102021+ 8 là 
chia hết cho 9.
 BUỔI 2 : ƯỚC CHUNG, ƯCLN, BỘI CHUNG VÀ BCNN
 PHIẾU ĐỀ SỐ 04+05
Phần 1: Trắc nghiệm (4.0 điểm) 
Câu 1 : Điền kí hiệu hoặc vào ô trống cho đúng:
a) 36 BC(6;21); c) 3 ƯC (30;42);
b) 30 BC(5;12;15); d) 4 ƯC (16;20;30).
Câu 2:Điền vào chỗ trống ( ..) để được kết quả đúng.
a) ƯCLN (8, 4, 2) = 
b) Ư(17) = .; Ư (23) = 
 ƯC (17;23) = ..
c) BCNN (8;18;30) = .
d) Nếu a 7 và b 7 thì 7 là ..của a và b.
e) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 a và 30 b thì 30 là của a và b. Câu 3: Đánh dấu x vào ô thích hợp.
 Câu Đúng Sai
 1. Nếu a x và b x thì x là ƯCLN (a,b)
 2. Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a, b) = 1 
 thì a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
 3. Ước chung của hai số tự nhiên a và b là ước của 
 ước chung lớn nhất của chúng
 4. Nếu a không chia hết cho c và b không chia hết 
 cho c thì BCNN(a;b) cũng không chia hết cho c
 5. BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b)
Phần II : Tự luận (6.0 điểm)
Bài 1: (2,5điểm)
1) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của
 a) 18 và 24 b) 36;54 và 81 
2) Tìm BCNN rồi tìm BC của
 a) 12 và 27 b) 12;16 và 48
3) Thực hiện phép tính
 1 5 1 1 1
 a) ; b) 
 4 6 2 7 5
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
a) 320x;480x và x lớn nhất.
b) x BC(21,90) và 500 < x <2000
c) 126x;210x và 15< x <30
d) x21; x35; x75 và x nhỏ nhất khác 0
Bài 3:(1 điểm) An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau.An cứ 
10 ngày trực nhật một lần, Bách cứ 12 ngày trực nhật lại trực nhật một lần.Lần đầu 
cả hai người cùng trực nhật một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại 
cùng trực nhật? Lúc đó mỗi bạn đã trực được mấy lần?
Bài 4:(1 điểm) Tìm số tự nhiên a và b (a >b) biết:
 a) BCNN (a,b) =336 và ƯCLN (a,b) = 12.
 b) a.b = 981 và BCNN (a,b) = 297.
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 04+05
Phần I: Trắc nghiệm.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1 : Điền kí hiệu hoặc vào ô trống cho đúng:
a) 36 BC(6;21); c) 3 ƯC (30;42);
b) 30 BC(5;10;15); d) 4 ƯC (16;20;30).
Câu 2:Điền vào chỗ trống ( ..) để được kết quả đúng.
a) ƯCLN (8, 4, 2) = 2
b) Ư(17) = 17 ; Ư (23) = 23 => ƯC (17;23) = 1
c) BCNN (8;18;30) = 360 d) Nếu a 7 và b 7 thì 7 là ước của a và b.
e) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 a và 30 b thì 30 là BCNN của a và b.
Câu 3: Đánh dấu x vào ô thích hợp.
 Câu Đúng Sai
 1. Nếu a x và b x thì x là ƯCLN (a,b) x
 2. Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a, b) = 1 x
 thì a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
 3. Ước chung của hai số tự nhiên a và b là ước của x
 ước chung lớn nhất của chúng
 4. Nếu a không chia hết cho c và b không chia hết x
 cho c thì BCNN(a;b) cũng không chia hết cho c
 5. BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) x
Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: (2,5 điểm)
1) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của
 a) 18 và 24 b) 36;54 và 81
 Ta có : 18 = 2.32 ; 24 = 23.3 Ta có : 36 = 22.32
 ƯCLN (18; 24) = 2.3 = 6 54 = 2.33
 ƯC (18; 24) = Ư(6) = 1;2;3;6 81 = 34
 ƯCLN (36;54;81) = 32
 ƯC(36;54;81) = Ư(9)= 1;3;9
2) Tìm BCNN rồi tìm BC của
 a) 12 và 27 b) 12;16 và 48
 Ta có : 12 = 22.3 ; 27 = 33 Ta có : 12 = 22.3
 BCNN (12; 27) = 22.33 = 108 16 = 24
 BC (12; 27) = 0;216;324;432;540........ 48=24.3
 BCNN (12;16;48) = 24.3
 BCNN (12;16;48) = 0;48;96;144;........
3) 
a) MC = BCNN(4;6) = 12
 1 5 3 10 13
Ta có 
 4 6 12 12 12
b) MC = BCNN (2;7;5) = 70
 1 1 1 35 10 14 59
Ta có 
 2 7 5 70 70 70 70
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
a) 320x;480x và x lớn nhất.
Vì 320x;480x và x lớn nhất nên x ƯCLN (320;480)
Ta có : 320 = 26.5; 480 = 25.3.5
 ƯCLN (320;480) = 25.5 = 160
 Vậy x 160
b) x BC(21,90) và 500 < x <2000
Ta có 
 21 = 3.7 ; 90 = 2.32.5
 BCNN (21;90) = 2.32.5.7 = 630
=> x BC(21,90) = B(630) = 630;1260;1890;2520;......
Mà 500 <x <2000 nên x 630;1260;1890
c) 126x;210x và 15< x <30
Vì 126x;210x nên x ƯC(126;210)
Ta có 126 = 2.32.7 ; 210 = 2.3.5.7
=> ƯCLN (126; 210) = 2.3.7 = 42
 => x ƯC(126;210) = Ư(42) = 1;2;3;6;7;14;21;42
Mà 15<x <30 nên x 21
d) x21; x35; x75 và x nhỏ nhất khác 0
Vì x21; x35; x75 và x nhỏ nhất khác 0 nên x BCNN(21;35;75)
Ta có 21 = 3.7; 35 = 5.7; 75 = 3.52
BCNN (21;35;75) = 3.52.7 = 525
 Vậy x 525
Bài 3:(1 điểm) 
Gọi số ngày ít nhất hai bạn cùng trực nhật là x (x N * )
Theo bài ta có x BCNN (10;21)
Ta có 10 = 2.5 ; 12 = 22. 3
=> x BCNN (10;21) = 22.3.5 = 60
Sau 60 ngày Bách và An sẽ cùng trực một ngày
An đã trực được số lần là 60:10 = 6 (lần)
Bách trực được số lần là 60 :12 = 5 (lần)
Bài 4:(1 điểm) Tìm số tự nhiên a và b (a >b) biết:
 a) BCNN (a,b) =336 và ƯCLN (a,b) = 12.
 b) a.b = 981 và BCNN (a,b) = 297.
Vì ƯCLN (a;b) = 12 nên giả sử a =12 a’; b =12b’ trong đó ƯCLN (a’;b’) =1 và a’>b’
Ta có a.b = BCNN (a;b).ƯCLN (a;b)
 Hay a.b = 336 . 12
12 a’.12b’ = 336 .12
 a’.b’ = 28
Do a’>b’ và ƯCLN(a’;b’) = 1 nên ta có bảng sau:
 a’ 28 7
 b’ 1 4 a 336 84
 b 12 48
Vậy (a;b) 336;12 ;(84;48)
 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 06.
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
 a, x12 và 0 x 30 . b, x U 6 và x B 2 .
 c, x17 và 0 x 70 . d, x B 6 và x U 48 .
 e, x17 và 10 x 30 . f, x U 132 và x B 12 .
Bài 2 : Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b), biết rằng chúng có tổng bằng 224 và 
ƯCLN(a ;b) = 28.
 Giải
Vì ƯCLN (a ;b)=28 nên giả sử a = 28a’ ; b = 28b’ trong đó ƯCLN (a’ ,b’)=1 và a’>b’
Ta có a+b =224 hay 28a’+28b’=224
 28.(a’+b’) =224
 (a’+b’) =8
Do ƯCLN (a’ ,b’)=1 và a’>b’ nên ta có bảng sau :
 a’ 7 5
 b’ 1 3
 a 196 140
 b 28 84
Bài 3 : Đào và Mai mỗi người mua một số bút chì màu, trong mỗi hộp đều nhiều 
hơn 2 cái bút và số bút ở mỗi hộp bằng nhau.Biết rằng Đào mua được 28 bút và 
Mai mua được 36 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc ? 
 Giải
Gọi số bút chì màu trong mỗi hộp là a (a N * )
Theo bài ta có : 28a;36a và a>2
Do đó a ƯC (28;36) và a>2
Ta có 28 = 22.7 ; 36 = 22.32
 ƯC (28 ; 36) = 2 2 = 4
 Hay a Ư(4) = 1;2;4 mà a>2 nên a=4
Vậy mỗi hộp bút có 4 chiếc bút.
Bài 4: Số học sinh của một trường chưa đến 1000 em .Nếu cho học sinh xếp hàng, 
mỗi hàng xếp 15;16;18 thì vừa đủ.Tính số học sinh của trường?
 Giải
Gọi số học sinh của trường đó là x (x N*)( học sinh)
Theo bài ta có : x BCNN (15;16;18) và x< 1000.
Ta có 15= 3.5 ; 16=24 ; 18 = 2.32
  BCNN (15;16;18) = 24.32.5=720 và 720<1000
Vậy số học sinh của trường đó là 720 học sinh.
Bài 5: Tìm các số tự nhiên x sao cho: a, 6 x 1. b, x 9 x 7 c) x 17 x 2
 Giải
Vì 6 x 1 nên x 1 Ư(6) hay x 1 1;2;3;6
 x-1 1 2 3 6
 x 2 3 4 7
 Vậy x 2;3;4;7
b, x 9 x 7
Ta có x 9 x 7
 x 7 2x 7 ( vì x 7x 7 )
 => 2  x 7
 => x 7 Ư(2)= 1;2
Khi x 7 1(loại)
Khi x 7 2 (loại)
Vậy không có giá trị nào của x
c) x 17 x 2
Ta có x 17 (x 2) 15x 2 (vì x 2x 2 )
 => 15 x 2 hay x 2 Ư(15)= 1;3;5;15
Ta có bảng sau: 
 x 2 1 3 5 15
 x loại 1 3 13
 Vậy x 1;3;13
Bài 6: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) 36 x 4 . b) x 15 x 2 c) 142x 1. d) x 20 x 2 .
e) 142x 3 . f) 4x 3 x 2 g) 143x 2 . h) 3x 9 x 2 .
i) 252x 1. j) 3x 16x 1 k) 422x 3. l) 4x 69x 5 .
Bài 7: Tìm ước chung của hai số n+3 và 2n+5 với n N ?
Gọi d là ước chung của hai số n+3 và 2n+5(n N )
Ta có n 3d và 2n 5d
hay 2(n 3)d và 2n 5d
  2(n 3) - 2n 5d
  1  d hay d=1
 Vậy d = 1
Bài 8: a) CMR hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau ?
 b)CMR n+1 và 3n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau ?
 c) CMR 2n+1 và 3n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi N* ?
Bài 9: Tổng số học sinh của hai lớp 6A và 6B trong khoảng từ 45 đến 70 học sinh. 
Nếu học sinh hai lớp chia thành các nhóm 10 bạn và 12 bạn thì vừa đủ. Hỏi tổng số 
học sinh của của hai lớp 6A và 6B là bao nhiêu? Bài 10: Học sinh của một trường khi xếp hàng 3, 4, 7 và 9 đều vừa đủ. Tính số học 
sinh của trường biết số học sinh trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 11: Một trường tổ chức cho khoảng 600 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô 
tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người một xe 
thì đều không dư. 
Bài 12: Số học sinh của 1 trường là số có 3 chữa số và lớn hơn 900, mỗi lần xếp 
hàng 3, 4, 5 đều đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 13: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ, 
biết số sách trong khoảng 500 đến 200.
Bài 14: Số học sinh khối 9 của 1 trường trong khoảng từ 100 đến 200, khi xếp hàng 
14 và 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9 của trường đó?
thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người, Tính số đội viên biết số đó nằm 
trong khoảng 100 đến 150?
Bài 15: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, 3, 4, 5, 6 đều thiếu 1 người nhưng xếp 
hàng 7 thì vừa đủ, biết số học sinh chưa đến 300, Tính số học sinh ?
Bài 16: Số học sinh khối 6 của 1 trường trong khoảng từ 200 - 400, khi xếp hàng 12 
và 15, 18 đều thừa 5 học sinh, Tính số học sinh
Bài 17: Hai bạn An và Dương thường đến thư viện đọc sách. An cứ 12 ngày đến 
thư viện một lần. Dương 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện 
vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng đến thư viện? 
Lúc đó bạn Dương đã đến thư viên được bao nhiêu lần?
Bài 18: Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách, Tùng cứ 8 ngày đến 
thư viện một lần, Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 
ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng đến thư viện? Lúc đó 
Tùng đã đến thư viên được mấy lần?
Bài 19: Ba bạn An, Bảo, Ngọc học cùng 1 trường nhưng ở 3 lớp khác nhau, An cứ 
5 ngày trực nhật 1 lần, Bảo thì 10 ngày trực nhật 1 lần và Ngọc 8 ngày trực nhật 1 
lần. Lần đầu ba bạn cùng trực nhật vào 1 ngày, Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa 
ba bạn lại cùng trực nhật, lúc đó mỗi bạn trực nhật bao nhiêu lần?
Bài 20: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn 
lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho số bạn nam và bạn nữ trong 
mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó 
mỗi nhóm có bao nhiêu bạn Nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 21 : Khối 6 của một trường có 195 bạn Nam và 117 bạn nữ tham gia lao động. 
Thầy phụ trách muốn chia học sinh vào các khối sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ 
đều bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, mỗi tổ có bao nhiêu 
học sinh Nam? Bao nhiêu học sinh nữ?

Tài liệu đính kèm:

  • docx7_phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_chu_de_on_tap_chuong_ii_co_da.docx