Bài kiểm tra khảo sát môn Toán Lớp 6
Câu 3 Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; .; .; .;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Câu 4 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 5: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Câu 6 Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
A. 145 B. 270 C. 350
Câu 7. Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
Câu 8. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra khảo sát môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................ Lớp:....... BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (5.0 điểm) Trong các câu sau, hãy chọn đáp án đúng và chép lại toàn bộ phương án đó vào phần bài làm: Câu 1. Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là: A. 7 B. C. D. Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625 Câu 3 Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...; 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là: A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64 Câu 4 5840g bằng bao nhiêu kg? A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 5: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ? A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi Câu 6 Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350 Câu 7. Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Câu 8. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 9: Chuyển 8 thành phân số ta được: A. B. C. D. Câu 10: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 11: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Câu 12. Ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111 là: A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43 Câu 13: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ? A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2 Câu 14. Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ? A. 108 B. 135 C. 81 D. 162 Câu 15. Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Giá trị của biểu thức có kết quả: A. 4 B. 5 C. 6 Câu 17: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7 D. 1357 Câu 18: 5,07 ha =.....m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007 Câu 19. Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Câu 20: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút Câu 21: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Câu 22: Kết quả của phép tính + + + ...+ là: A. B. C. D. Câu 23. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phút. Vậy quãng đường AB dài : A. 40 km B. 15 km C. 56,2 km D. 80 km Câu 24. Tính chiều cao một hình thang có đáy lớn 56 m, đáy bé 29 m và một nửa diện tích là 497,25 A. 23,4 cm B. 123,4 m C. 11,7 m D. Cả A,B,C đều sai Câu 25. Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai II. Tự luận (5.0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 164. 47 + 53 .164 c) Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết: a) 2012 : x + 23 = 526 ; b) x + 9,44 = 18,36 c) x - 6 × ; d) x + = 18 : 9 – 1 Bài 3: (2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? HD ĐÁP ÁN TNKQ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C A B A B D D C D C B A A B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C C C D B B D A A Tự luận II. Tự luận (5.0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 164. 47 + 53 .164 = 1640 c) = 6 Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết: a) 2012 : x + 23 = 526 (x=4) ; b) x + 9,44 = 18,36(x= 8,92) c) x - 6 × (x= 1); d) x + = 18 : 9 – 1 (x=1/3) Bài 3: (2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? ĐS: Chiều rộng: 75m Chu vi: 350m DT: 7500 m2 Tổng số thóc thu được: 45 tạ
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_khao_sat_mon_toan_lop_6.doc