Bài kiểm tra thường xuyên môn Số học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long

Bài kiểm tra thường xuyên môn Số học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng in hoa trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6):

Câu 1. Viết tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 13

A. Q= 8;9;10;11;12 B. Q=  

C . Q= 7;8;9;10;11;12;13 D . Q=  

Câu2 : cho tập hợp E = 0

 A. tập hợp E không phải là tập hợp B. tập hợp E có 1 phần tử

 C . tập hợp E là tập hợp rỗng D . tập hợp E không có phần tử nào

Câu 3: cho hai tập hợp M= 8;9;10;11;12 ;N= 8;9;10;.21;22.Quan hệ của M và N là

A. M=N B. M N C . N M D . M N

Câu4: Số phần tử của tập hợp H = 14;15;16;.37 là

A. có 4 phần tử B. B. có 37 phần tử C . có 23 phần tử D . có 24 phần tử

Câu 5. Kết quả của phép tính 27.29 +27.71

 A. 53 B. 270 C . 2700 D . 1917

 

doc 5 trang haiyen789 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra thường xuyên môn Số học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN LONG	Thứ ngày tháng 9 năm 2020
Họ và tên: .........................................	BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Lớp 6..... 	 Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Điểm 	 Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI 
 Bài 1 (2,0 điểm) 
 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (Đ), khẳng định nào sai (S)?
a) 14∈ N 	c) Có số b thuộc N mà không thuộc N*
b) 0 ∈ N*	d) Có số a thuộc N* mà không thuộc N
Bài 2 (5,0điểm )
 Viết các tập hợp sau rồi tìm số các phần tử của mỗi tập hợp đó:
Tập hợp A các số tự nhiên x không vượt quá 3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
 .......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x+5 =1
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 3 (3điểm )
Cho ba tập hợp A= {15;9} ; N = {0;1;2;3...} và N* = {1;2;3...}
Điền ký hiệu Î , Ì hoặc Ï vào ô vuông cho đúng :
a) 15 N* ; 	 {15} N 
 b) 9 N ; 	 {9} N *
c) {15;9} N* ;	 	 N* N
TRƯỜNG THCS TÂN LONG	Thứ ngày tháng 9 năm 2020
Họ và tên: .........................................	BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Lớp 6..... 	 Môn: SỐ HỌC 6
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Điểm 	 Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng in hoa trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6):
C©u 1. Viết tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 13
Q= {8;9;10;11;12} 	B. Q= {} 
C . Q= {7;8;9;10;11;12;13} 	 D . Q= { } 
C©u2 : cho tập hợp E = {0} 
 A. tập hợp E không phải là tập hợp 	B. tập hợp E có 1 phần tử
 C . tập hợp E là tập hợp rỗng	D . tập hợp E không có phần tử nào
C©u 3: cho hai tập hợp M= {8;9;10;11;12} ;N= {8;9;10;......21;22}.Quan hệ của M và N là 
A. M=N	B. M N 	C . N M 	D . M N 
C©u4: Số phần tử của tập hợp H = {14;15;16;....37} là 
A. có 4 phần tử B. 	B. có 37 phần tử	C . có 23 phần tử 	D . có 24 phần tử
C©u 5. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 27.29 +27.71
 A. 53	 B. 270	 	C . 2700 	D . 1917
Câu 6: Tập hợp F các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 nhỏ hơn 26 có số phần tử là
A. 2	 B. 4	 C . 6	 D . 8
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
C©u 7: (4 ®iÓm) Cho các tập hợp sau: Tập hợp N các số tự nhiên
tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11; và tập hợp B ={7;8;9}
viết tập hợp A bằng hai cách
 ..
 ..
 b)dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với nhau
 .
c) Điền ký hiệu Î ; Ï; Ì hoặc “=” vào ô vuông cho đúng :
10 B ; 	 10 A;	{9;7} A ; 	{9;8;7} B
Câu 8: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
a) 76+2020+24.............................................................................................................................	
b) 85.26 + 85.74...............................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TÂN LONG	Thứ ngày tháng ..năm 2020
Họ và tên: .........................................	BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Lớp 8..... 	ĐỀ 1	 Môn: ĐẠI SỐ 8
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Điểm 	 Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
C©u 1. TÝch cña ®¬n thøc -5x3 vµ ®a thøc 2x2 +3x -5 lµ:
A. 10x5 -15x4+25x3 B. -10x5-15x4+25x3
C . -10x5-15x4- 25x3 D . Mét kÕt qu¶ kh¸c.
C©u2 :kÕt qu¶ cña phÐp nh©n:(x + 4)(x - 4) lµ
 	 A. x2 - 4 	 B. x2 +4 	C. x2 -16	D. x2 + 16 
C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. (1+2y)2 lµ.
A 1+ 4y2	 B 1+ 4y + 4y2	C 1+2y+4y2 	 D 1+4y+2y2
C©u4: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. (1-2y)2 lµ.
A 1-4y2	 B 1+4y -4y2	C 1- 4y- 4y2 	 D 1-4y+4y2
C©u 5. TÝch cña ®a thøc (x-2)vµ ®a thøc (x+2) lµ:
 A. x2 - 4 	 B. x2 +4 	C. x2 -2	D. x2 + 2 
Câu 6: Viết biểu thức x2- 4x+4dưới dạng bình phương của một tổng là:
x2- 4x+4 = (x+2)2	C. x2- 4x+4 = (x-2)2
 x2- 4x+4 = (x2+2)2 	D. x2- 4x+4 = (x2- 2)2
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
C©u 7: (4 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh 
2x. (x2y -3y) .
(x - 5)(x + 5) .
c) (2x2+y)3 .
Câu 8: (3 ®iÓm)Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) x2- 8x+16 .	
b) 25x2+ 10x+1 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG	Thứ ngày tháng ..năm 2020
Họ và tên: .........................................	BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Lớp 8..... ĐỀ 2	 Môn: ĐẠI SỐ 8
Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
	 Điểm 	 Lời phê của cô giáo 
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
C©u 1. TÝch cña ®¬n thøc -5x3 vµ ®a thøc 2x2 +3x -5 lµ:
A. 10x5 -15x4+25x3 B. -10x5-15x4+25x3
C . -10x5-15x4- 25x3 D . Mét kÕt qu¶ kh¸c.
C©u2 :kÕt qu¶ cña phÐp nh©n:(x + 4)(x - 4) lµ
 	 A. x2 - 4 	 B. x2 +4 	C. x2 -16	D. x2 + 16 
C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. (1+2y)2 lµ.
A 1+ 4y2	 B 1+ 4y + 4y2	C 1+2y+4y2 	 D 1+4y+2y2
C©u4: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh. (1-2y)2 lµ.
A 1-4y2	 B 1+4y -4y2	C 1- 4y- 4y2 	 D 1-4y+4y2
C©u 5. TÝch cña ®a thøc (x-2)vµ ®a thøc (x+2) lµ:
 A. x2 - 4 	 B. x2 +4 	C. x2 -2	D. x2 + 2 
Câu 6: Viết biểu thức x2- 4x+4dưới dạng bình phương của một tổng là:
x2- 4x+4 = (x+2)2	C. x2- 4x+4 = (x-2)2
 x2- 4x+4 = (x2+2)2 	D. x2- 4x+4 = (x2- 2)2
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
C©u 7: (4 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh 
a) ) .
b. (2x - 5)(2x + 5) .
 c. (2x2+y)3 .
(x2 - 2y)3 .. ..
 .
Câu 8: (3 ®iÓm)Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) x2- 12x+36 	
b) 25x2+ 40x+16 
ĐÁP ÁN - BIÊU ĐIỂM
Phần I.Trắc nghiệm khách quan
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II.Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
CÂU
7
4,0 đ
thùc hiÖn phÐp tÝnh
a. 2x. (x2y -3y)= 2x. x2y+2x (-3y)= 2x3y-6xy
1,0 điểm
b. (x - 5)(x + 5) =x2-25	
1,0 điểm
(2x2+y)3=(2x2)3+3.(2x2)2 .y+3.2x2.y2+y3
 =8x6+12.x4 .y+6x2.y2.+y3
1,0 điểm
1,0 điểm
CÂU 8
3,0 đ
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: 
a) x2- 8x+16 = x2- 2.x.4+42 = (x - 4)2
1,5 điểm 
b) 25x2+ 10x+1= (5x)2- 2.5x.1+12 = (5x +1)2 
1,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_thuong_xuyen_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc