Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 5 lên Lớp 6

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 5 lên Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Họa 1 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP SỐ 1 A_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG. I_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau : 30 567 ; 975 294; 5 263 908; 268 360 357và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 256; 257; ..; 158; .; .; 2010 b) Ba số chẵn liên tiếp: 68; .; 72 786; ; .. ..; ; 306 c) Ba số lẻ liên tiếp: 25; 27; .. ; 1999; .. 205; .; . Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 2846; 4682; 2864; 8246; 4862. b)Từ lớn đến bé: 4756; 5476; 5467; 7645; 6754. Bài 4: Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm: 5789 56689 68400 . 684 100 6500 :10 .. 650 53796 . 53800. Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được: a) 45 chia hết cho 3. b) 1 6 chia hết cho 9. c) 82 chia hết cho 2 và 5. d) 46 chia hết cho 3 và 2. Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 1 Toán Họa 2 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 II_ ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ, PHÂN SỐ THẬP PHÂN. 1. Phân số: 1.1. Khái niệm phân số: 1.1.a_ Lý thuyết: +) Lấy VD về phân số? 1.1.b_ Bài tập: Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi: a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần. b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần. Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số: 4 93 47 39 71 , , , , 9 26 1000 4 38 Bài 3: a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4. b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0. ¼ 7 ¼ L c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = ; 1 = ; 0 = 6 ¼ 9 Bài4: Rút gọn các phân số sau: 8 20 303 1515 2´ 3´ 4´ 5 a) ; ; ; b) 12 25 3003 2424 3´ 4´ 5´ 7 Bài 5: Rút gọn các phân số sau: 7 18 121 1313 4´ 3´ 7 a) ; ; ; b) 10 64 1111 1717 12´ 3´ 14 1 4 8 30 72 Bài 6: Cho các phân số sau: ; ; ; ; . 3 7 12 36 73 a) Phân số nào tối giản? b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó? Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 2 Toán Họa 3 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Bài 7: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5 Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số: 3 5 1 2 3 3 5 3 a) và b) ; và c) ; và 8 7 5 3 4 16 48 8 Bài 9: Quy đồng mẫu số các phân số: 7 11 9 4 5 2 9 17 5 64 a) ; và b) ; ; ; c) ; ; 30 60 40 7 14 21 42 60 18 90 -------------------------------------------------- Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 3 Toán Họa 4 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP SỐ 2 1.1.b_ Bài tập: (tiếp) 3 9 7 6 19 23 Bài 1: Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . 4 14 5 10 17 23 a) Phân số nào lớn hơn 1? b) Phân số nào nhỏ hơn 1? c) Phân số nào bằng 1? Bài 2: So sánh các phân số sau: 7 5 2 7 9 9 a) và b) và c) và 12 12 5 25 11 24 12 1212 4 10 17 31 d) và e) và f) và 13 1313 5 9 15 29 11 5 13 13 12 22 g) và h) và i) và 16 4 14 15 13 33 123 124124 k) và 124 125125 Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 23 2 1 3 5 8 8 9 a) ; ; b) ; ; c) ; ; 11 33 3 2 4 8 9 11 8 2. Phân số thập phân. 2.a_Lý thuyết: +) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD? +) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai? 2.b_ Bài tập: Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 4 Toán Họa 5 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Bài 4: 3 2 7 69 11 a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau: ; ; ; ; 5 30 10 500 1000 6 7 8 11 23 17 41 b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 5 2 25 50 125 20 200 Bài 5: 3 10 41 100 7 8 17 a) Khoanh vào phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 50 11 100 63 10000 300 10 b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000: 3 7 115 3 2005 ; ; ; ; 50 200 100 125 500 3. Hỗn số: 3.a_ Lý thuyết. +) Hỗn số là gì? Lấy VD? +) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số? +) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào? 3.b_ Bài tập. Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số: Bài 6: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 14 29 100 32 315 31 89 25 124 35 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 5 7 24 7 100 15 10 6 50 4 Bài 7: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 7 53 60 76 45 22 57 123 139 9 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 3 17 21 15 14 3 8 11 13 2 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 5 Toán Họa 6 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số: Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 1 2 1 5 3 2 6 4 15 3 a) 2 ;4 ;3 ;9 ;11 b) 5 ;3 ;7 ;121 ;8 3 5 4 7 10 17 23 9 100 7 Bài 9: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân 8 1 7 6 1 số thập phân: 1 ;9 ;3 ;8 ;7 . 25 4 20 125 8 Dạng 3: So sánh các hỗn số sau: Bài 10: So sánh các hỗn số sau 7 7 4 11 a) 4 và 6 b) 3 và 3 10 10 15 15 1 2 2 10 c) 5 và 2 d) 2 và 2 9 5 3 15 III_ ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN. a_Lý thuyết. +) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào? +) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào? b_ Bài tập: Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân: Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 3,85 b) 86,524 c) 210,84 d) 0,006 Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6 Toán Họa 7 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Bài 2: Viết các số thập phân sau: a) Bảy đơn vị, năm phần mười. b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm. c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn. e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ số. Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân: 9 152 836 912 127 732 a) ; ; ; ; ; 10 10 10 100 1000 10000 7 9 11 31 13 5 b) ; ; ; ; ; 5 8 25 50 20 2 Dạng 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân: 61 501 32 7 27 a) 17 ;31 ;30 ;24 ;18 100 1000 100 10 10000 3 62 8 3 28 b) 5 ;51 ×90 ;4 ;35 10 100 100 1000 100 Dạng 4: Viết các số thập phân thành phân số: Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số: a) 3,56 b) 8,625 c) 0,00035 Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số: a) 1,038 b) 2,00324 c) 3,5 Dạng 5: So sánh: Bài 1: Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08. b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502. Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 7 Toán Họa 8 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Bài 2: Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1. b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27. Bài 3: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau: 32 49 1 6491 6,49; ;6 ;6 ; 5 1000 20 1000 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 28,7 28,9 b) 30,500 30,5 36,2 35,9 253,18 253,16 835,1 825,1 200,93 200,39 909,9 909,90 308,02 308,2 Bài 5: Tìm chữ số x, biết: a. 8,x2 = 8,12 b. 4x8,01 = 428,010 c. 154,7 = 15x,70 x 0,3 483x2 d. 23,54 = 23,54x e. 10 g. 48,362 = 1000 Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho: a. 2,9 < x < 3,5 b. 3,25 < x < 5,05 c. x < 3,008. Bài 7: a. Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9 . b. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2 c. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x < 19,54 < y Dạng khác: Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu : a) Xoá bỏ dấu phẩy? b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số? c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số? Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 8 Toán Họa 9 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Bài 2: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu: a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân? b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1? Bài 3: a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau? b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau? -------------------------------------------------- Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 9 Toán Họa 10 [Document title] ÔN HÈ 5 LÊN 6 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP SỐ 3 IV_ ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH, THỜI GIAN. a_ Lý thuyết: +) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém nhau bao nhiêu lần? Độ dài: Km, hm, dam, m. dm, cm, mm. Khối lượng: Tấn - Tạ - Yến - Kg - hg - dag - g. Diện tích: 1ha = 10.000 m2; 1km2 = 100ha; 1 mẫu = 3.600m2; 1 sào Bắc Bộ = 360m2. 1 Sào Trung Bộ = 497m2. mm2-cm2-dm2-m2-a(are)-ha-km2 +) Nhắc lại về các đơn vị đo thời gian? b_ Bài tập: Dạng 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2dm = dm b) 97dm = ..m m c) 932hm = .km ..hm Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 162kg = ..g b) 826kg = yến .kg c) 4 tấn 3 yến = kg Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 10
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_he_lop_5_len_lop_6.docx