Bài tập Toán Lớp 6 - Bài tập nghỉ dịch (Tiếp theo)

Bài tập Toán Lớp 6 - Bài tập nghỉ dịch (Tiếp theo)

Bài 3: Vẽ 5 tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om, On. Chúng tạo thành bao nhiêu góc, hãy kí hiệu các góc đó.

Bài 4: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho và . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

Bài 5. Vẽ hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết = 600, và =300. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.

Bài 6: Vẽ hai tia Ay, Az cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, biết = 500, và = 3. . Trong ba tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

 

doc 2 trang tuelam477 4150
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 - Bài tập nghỉ dịch (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI LUYỆN TẬP TOÁN – LỚP 6
 NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH (TIẾP)
A. Phần số học:
Bài 1 : Tính 
a) (-25) + (-15)	 b) (- 45) + 75	 	 c) (-54) + 15 + 54	d) 83 + (-53) - 40	 e ) (-17) + (-43)+ (-83) f) (-65) + 64 - 100
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x
-3
-5
32
-4
3
25
-5
y
-5
5
8
7
x + y
0
-5
2
0
x - y
8
-10
x.y
10
Bài 3. Tính nhanh
a) A = (-12).(-25) + (-12).(-60) + (-85).(-88) ; 
b) B=(-23).( 53 + 18) + 53.( 18 + 23) 
Bài 4. Tính bằng cách hợp lí:
a) A = - 25. 13 + (- 25). 45 – 25. 42	
b) B = 17.(- 37) – 23.37 – 46.(- 37)	
c) C = (73 – 1).(73 – 2). . . . . (73 – 100)
Bài 5. Thực hiện tính giá trị biểu thức:
a) A= 5xy – 13x + 5y khi x = - 3 ; y = 2
b) B= – 2x + 16y – 15xy khi x = 2 ; y = - 1
Bài 6. Cho biểu thức: P = (- a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Thu gọn P 
b) Tính giá trị của P khi a = 1; b = –1; c = –2
Bài 7. Tìm số nguyên x biết:
	a) x2 – 13 = 36	b) (x + 1)2 = 25
	c) x3 + 64 = 0 	d) (x – 3)3 – 125 = 0
Bài 8: Tìm số nguyên x biết rằng:
	a) - 13 = -10	b) 10 - 2. = - 8
Bài 9: Tìm x, y N biết :
a) (2x + 5)(y- 3) = -13	b) x + 8 = y(x + 1)
Bài 10 : Tìm số tự nhiên n sao cho :
n + 6 chia hết cho n + 2	b) 2n + 7 chia hết cho n + 3
Bài 11 : Tìm số nguyên n, sao cho : 
2n + 8 chia hết cho n – 3	b) 3n + 11 chia hết cho n + 5
Bài 12 : Tìm cặp số nguyên x, y biết : 
(x + 4).( y – 8) = 6
(x - 2)( xy + 1) = - 9 
Bài 13. Tìm cặp số nguyên x, y biết rắng :
	a) 2x + xy + 3y + 6 = 10	
b) 3x + 2y - 6xy = 8
Bài 14 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = 2021 + 
B = (x- 3)2 – 2019
Bài 15. Cho a; b; c là các số nguyên thỏa mãn ab – ac + bc – c2 = - 1. Chứng tỏ rằng: a và b là hai số đối nhau.
B. Phần hình học
Bài 1. Điền dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
2
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
3
Góc vuông là góc bằng 1800
4
Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900
Bài 2: Vẽ các góc theo số đo tương ứng sau:
	a) góc xAy = 450; 	 b) góc DEF = 900 ; 	c) góc BAC = 1450
Bài 3: Vẽ 5 tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Om, On. Chúng tạo thành bao nhiêu góc, hãy kí hiệu các góc đó.
Bài 4: Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho và . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Bài 5. Vẽ hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết = 600, và =300. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Bài 6: Vẽ hai tia Ay, Az cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, biết = 500, và = 3. . Trong ba tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?	
Bài 7. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy =550 và góc xOt =1200. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
..................Hết..............

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_6_bai_tap_nghi_dich_tiep_theo.doc