Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Số học Lớp 6

Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Số học Lớp 6

Câu 12. Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào?

A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử.

C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác.

Câu 13 . Số nguyên x sao cho là : A.-5 B. -7 C. -4 D.0

Câu 14: Điền vào chỗ trống (.) cho thích hợp.

a) Số nghịch đảo của số là:.

 b) Số nghịch đảo của số là:.

c) Số đối của số là:.

d) Số đối của số là:.

 

 

docx 4 trang haiyen789 2590
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3-SH
 Câu1: 1-Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A. 	B. 	C. 	D. 
2-)Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?
	A. B. C. D. 
3 ) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2 
 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A. B. 	 C. D. 	 
2. Phân số tối giản của phân số là: A. 	 B. 	C. 	D. 
3- Rút gọn phân số ta được phân số: A. .
B. .
C. .
D. kết quả khác.
4-.Khẳng định nào sau đây là sai? A. .
B. .
C. .
D. .
5- Phân số tối giản của phân số là: A. 	B. 	C. 	D. 
6- Khi rút gọn phân số về phân số tối giản ta được phân số nào sau đây:
A. 	B. 	C . 
7- Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3.
 1- Hỗn số được viết dưới dạng phân số là :A. 	 B. 	C. 	 	D. 
2- Hỗn số viết dưới dạng phân số là: 	 A. 	 B. 	C. 	D. 
3- Khi đổi hỗn số thành phân số ta được kết quả:
A. .
B. .
C. 
D. .
4- Hỗn số viết dưới dạng phân số là: 	 A. 	B. 	C. 	D. 
5- Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là : A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. * Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
1- Cho biết . Số x cần tìm là : A. x = 7	 B. x = 21	 C. x = 8	 	D. x = 24
2- Cho . Giá trị của x là A. –25	 B. 20	C. 25	D. –20
 3 .Trong đẳng thức , x có giá trị là bao nhiêu ?
 A. – 20.
B. 59.
C. – 59.
D. 20.
 4- Cho . Giá trị của x là: A. –25	B. 20	C. 25	D. –20
5- Cho biết . Số x là : A. 2 	B. 4 	 	C. 3 	D. 6
Câu 5. 1- Kết quả của phép cộng là :A. 	 B. 	C. 0	 D. 	 
 2- Kết quả phép tính là : A. 10	B. 9	 	C . 	D. 
 3- Kết quả phép tính là : A. 10	B. 9	 	 C . 	D. 
4- Kết qủa của phép tính là: A. B. 	 C. 
Câu 6. 
1.Số nghịch đảo của là: A. B. 12 C. 	D. -12
2. Số nghịch đảo của là: 	A. 	B. 	C.	D. 
3- Số nghịch đảo của là phân số nào sau đây? A	B.	 C. 
Câu 7
 1. Kết quả so sánh ba số và 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D.
 2. Hãy chọn cách so sánh đúng? A. 	B. 	C. 	D. 
 3-Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
4-) Khi so sánh hai phân số và kết quả nào sau đây đúng?
A.	B. 	C. 
5- Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
6- Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 8:
 1-Số nghịch đảo của là: 	 A. 	 B. 	 C.	D. 
2- Số nghịch đảo của là: A. 	 B. 	C. - 	D. 
3- Số nghịch đảo của -2là: A. 	B. 	C. - 	D. 
Câu 9 : 1-Số đối của là: A.	 B.	 C.	 D.
2- Số đối của là: A.	B.	C.	D.
3- Số đối của -là : A. 	B. 	C. 	D. 
4- Số đối của -là : A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho biểu thức A = với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ?
A. n = 2.
B. n ≠ 2.
C. n = - 2.
D. n ≠ - 2.
Câu 11. 
1-Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số ?
A. 21.
B. 63.
C. 42.
D. 147.
2- Quy đồng mẫu các phân số ta có mẫu chung là A. 50	B. 30 	 C. 20 	D. 10
Câu 12. Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào?
A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu.
B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử.
C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
D. Một cách khác.
Câu 13 . Số nguyên x sao cho là : A.-5 	 B. -7 	C. -4 D.0
Câu 14: Điền vào chỗ trống (.....) cho thích hợp.
a) Số nghịch đảo của số là:.............
 b) Số nghịch đảo của số là:.................
c) Số đối của số là:.....................
d) Số đối của số là:..............................
Câu 15: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng.
a) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
 C. 
D. 
b) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
 C. 
D. 
c) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
 C. 
D. 
d) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
 C. 
D. 
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_chuong_3_mon_so_hoc_lop_6.docx