Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019
Câu 3: (2 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Câu 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao?
b) Tính độ dài CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN Đề chính thức BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 - Đề 1 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Hiểu và thực hiện các phép tính đơn giản về dấu hiệu chia hết,ƯCLN, BCNN , Số nguyên tố Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối, nâng lên lũy thừa, tìm số tự nhiên x. Tìm một số khi biết điều kiện chia hết Số câu hỏi 1 3 2 1 7 Số điểm 0,5 1,5 1,0 2,0 5,0 điểm 50% Chủ đề 2 : Số Nguyên Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số không, bội và ước của số nguyên Hiểu các tính chất của phép cộng các số nguyên để thực hiện các phép tinh Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất, tìm x. Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2điểm (20%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng Hiểu được điểm thuộc đường thẳng, điểm nằm giữa, trung điểm của đoạn thẳng Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 2 3 5 Số điểm 1,0 2,0 3,0điểm(30%) TS câu hỏi 2 6 7 1 16 TS Điểm 1,0 3,0 4,0 2,0 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 30% 40% 20% PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN Đề chính thức Họ và tên: .. Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - KHỐI 6 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Đề: I.Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1:Cho trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A. B. C. D. Câu 2:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? 45 B.78 C.180 D.210 Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 D. -12 . C . D M . Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì: CM và MC là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia đối nhau; MC và MD là hai tia đối nhau; CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 5: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24 Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4 Câu 7: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6 Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A.MA=MB B.AM+MB=AB C. II.Phần tự luận.(6,0 điểm) Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ) a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85) . . Câu 2: Tìm x biết (1,0 đ) a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8) . . ..................................................................... Câu 3: (2 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . . . Câu 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao? Tính độ dài CB. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao? . . . PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS NGÔ QUYỀN (Đề chính thức) KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Đáp án Biểu điểm A.Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D C B D B C 4,0 B.Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 1 điểm 41.36 + 64.41 = 41.(36+64) = 41. 100 = 4100 0,25 0,25 b) (-15) + 14 + (- 85) = = -100 + 14 = -86 0,25 0,25 Câu 2 1 điểm a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x = 9 -5 2x = 4 x = 2 Vậy x = 2 0,25 0,25 x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15 0,25 0,25 Câu 3 2,0 điểm Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 BC(12,18,21) = B(252) = A B C Vì a BC(12,18,21) và 500 a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Câu 4 2điểm / Hình / a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm) điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 0,5 0,25 b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B AC + CB = AB 4 + CB = 8 CB = 8 – 4 CB = 4 Vậy CB = 4cm 0,25 0,25 0,25 c)Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B Và AC = CB = 4cm 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng. PHÒNG GD & ĐT .. TRƯỜNG THCS .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán lớp 6 - ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 2 và nhỏ hơn 200 có số phần tử là: A. 39 B. 40 C. 41 D. 100 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9. A. 723654 B. 73920 C. 278910 D. 23455 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {1; 2; 3; 5; 7} B. {2; 3; 5; 7} C. {3; 5; 7} D. {2; 3; 5; 7; 9} Câu 4: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. -999 B. -111 C. -102 D. -100 Câu 5: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42 A. 28 B. 162 C. 82 D. 44 Câu 6: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là sai: A. a - b C. ½a½ < ½b½ D. Câu 7: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng MB = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là: A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm Câu 8: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai: Hai tia AB và AC đối nhau. Hai tia BC và AC trùng nhau Trên hình có 4 đoạn thẳng. Trên hình có 2 đường thẳng. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): Tính -54 + 75 - ½-79 - 42½ 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} Câu 10 (1,5 điểm): Tính nhanh: a) 47. 134 – 47.35 + 47 b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) Câu 11 (1,5 điểm): Tìm x Î Z biết: a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 Câu 12 (1 điểm): 315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng? Câu 13 (2 điểm): Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 8cm. a) Tính QH? b)Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 4cm. Giải thích tại sao Q là trung điểm của đoạn thẳng PH. c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AQ. Tính OH. Câu 14 (0,5 điểm): Học sinh được chọn một trong hai ý sau: Số tự nhiên a khi chia cho 17 dư 11, chia cho 23 dư 18, chia cho 11 dư 3. Hỏi a chia cho 4301 dư bao nhiêu? Tìm chữ số tận cùng của tổng A = 11 + 25 + 39 + 413 + + 5042013 + 5052017 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn Toán lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C C D B II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9: 1,5 điểm -54 + 75 - ½-79 - 42½ = 21 - ½-121½ = 21 – 121 = -100 2028 – {[39 – (2³.3 – 21)²] : 3 + 20170} = 2028 – {[39 – 9]:3 + 1} = 2028 – 11 = 2017 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 10: 1,5 điểm 47. 134 – 47.35 + 47 = 47. (134 – 35 + 1) = 47. 100 = 4700 -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017) = 2017 – 2789 + 1789 – 2017 = (2017 – 2017) + (1789 – 2789) = - 1000 Câu 11: 1,5 điểm (|x| + 3). 15 - 5 = 70 (|x| + 3). 15 = 70 + 5 = 75 |x| + 3 = 75 : 15 = 5 |x| = 5 – 3 = 2 x = 2 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32 86: [2. (2x - 1)2 – 7] = 18 – 16 = 2 2. (2x – 1)2 – 7 = 86: 2 = 43 2. (2x – 1)2 = 43 + 7 = 50 (2x – 1)2 = 50: 2 = 25 2x – 1 = 5 x = 3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 11: 1 điểm Gọi số học sinh được nhận thưởng là a (a Î N*) Lập luận để a = ƯCLN(315, 495, 135) Tìm được a = 45 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 12: 2 điểm a) Lập luận tính được QH = 6cm. b) Lập luận được Q nằm giữa P, H và QP = QH Þ M là trung điểm của PN c) Lập luận tính được OH = 7cm. 0,5đ 0, 5đ 0,5đ 0,5đ Câu 13: 0,5 điểm Tìm được dư là 4227 Nhận xét: Số mũ của các số hạng có dạng 4k + 1 (k Î N) Chữ số tận cùng của A là chữ số tận cùng của tổng 1 + 2 + 3 + + 505 Vậy A có tận cùng là 5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 3 Trường THCS Lương Thế Vinh PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm: Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng? {2} ∈ A B. {0;1;2} ⊂ A C. A ⊂ {1;3;5} D. 3 ∈ A Câu 2. Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N ⋮ 2 B. N ⋮ 3 C. N ⋮ 5 D. N ⋮ 9 Câu 3. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng: A. 12 B. 6 C. 0 D. – 6 Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 7cm và điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. Nếu D là trung điểm của đoạn thẳng BC và BD = 2cm thì độ dài đoạn thẳng AC là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm PHẦN II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|) b. 345 – 150 : [(33 – 24)2 – (– 21)] + 20160 c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 – – 92 + 96 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết: a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90 b. 24 – |x + 8| = 3.(25 – 52) c. 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N d. (x + 11) ⋮ (x + 2) và x ∈ N Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh khối 6 nhỏ hơn 400 em. Bài 4 (2,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và OC. c. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ox sao cho OD = 1cm. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm). Cho p và 8p – 1 là các số nguyên tố. Chứng tỏ rằng 8p + 1 là một hợp số. Đề thi học kì 1 Toán lớp 6 - Đề 4 Trường THCS Vinschool I. Trắc nghiệm (2 điểm) 1. Số đối của là: A. 4 B. C. 34 D. 2. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. B. C. D. 3. Tìm số nguyên biết khi đó bằng: A. 2 B. 2 hoặc C. D. 12 4. ƯCLN của 30; 60; 120 là: A. 60 B. 120 C. 10 D. 30 5. Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng: A. 7cm B. 8cm C. 6cm D. 10cm 6. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng biết AB = 3cm, AC = 7cm; BC = 4cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Không điểm nào 7. Đoạn thẳng CD gồm: A. Hai điểm C và D B. Tất cả các điểm nằm giữa C và D C. Hai điểm C và D và tất cả các điểm nằm giữa C và D. 8. Số mà A. 3 B. C. D. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm biết: a) b) c) Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường gồm 48 nam, 72 nữ tham gia lao động được chia thành các tổ sao cho số nam, số nữ của mỗi tổ đều như nhau. Hỏi có thể chia được thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ? Bài 4 (2,5 điểm): Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 10cm. a. Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính AB? b. Điểm A có là trung điểm của OB không? c. Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Trên tia Ox’ lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính BC? Bài 5 (0,5 điểm): Tìm n để chia hết cho
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018_2019.doc