Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Bài 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm.

 1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là:

 2. Số 1 là:

 A. Hợp số. B. Số nguyên tố.

 C.Số không có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.

 3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số là:

 4. Cho điểm thuộc tia thì:

 A. Điểm nằm giữa hai điểm và B. Điểm nằm giữa hai điểm và

 C.Điểm nằm cùng phía đối với . D. Điểm nằm giữa hai điểm và

 

docx 56 trang Lộc Nguyễn 10/06/2024 1670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Bài 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm.
 1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là:
 2. Số 1 là:
 A. Hợp số. B. Số nguyên tố. 
 C.Số không có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.
 3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số là:
 4. Cho điểm thuộc tia thì:
 A. Điểm nằm giữa hai điểm và B. Điểm nằm giữa hai điểm và 
 C.Điểm nằm cùng phíađối với . D. Điểm nằm giữa hai điểm và 
Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau: 
Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số. SAI
Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. ĐÚNG
Số đối của là . SAI
Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, luôn có một điểm cách đều hai điểm còn lại. ĐÚNG
Bài 3. (2,5 điểm). 
 1) Thay chữ số vào dấu để là số nguyên tố. 2; 3; 6; 8.
 2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 em. 
Bài 4. (2,0 điểm). 
 1) Tính :
 . 
 2) Tìm số nguyên x, biết:
Bài 5. (2,5 điểm). Trên tia Ox cho hai điểm và Biết 
	a) Điểmcó phải là trung điểm của đoạn thẳngkhông? Vì sao?
	b) Gọilà trung điểm của đoạn thẳng Tính độ dài đoạn thẳng 
 c) là điểm thuộc tia đối của tia. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểmvà là Tính khoảng cách giữa hai điểmvà
Bài 6. (1,0 điểm). 
Cho biểu thức Tìm số dư trong phép chia A cho 39?
Chứng minh rằng số không phải là số nguyên tố .
--------------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN
 Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
D
C
 Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
Sai
Đúng
Sai
Sai
 Bài 3. (2,5 điểm). 
(1,0 điểm)
Đáp án
Điểm
 Điều kiện : 

0,25
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).

0,25
 + Nếu thì là số nguyên tố (thỏa mãn).
 + Nếu thì và nên là hợp số (loại).

0,25
 + Nếu thì là số nguyên tố (thỏa mãn).
 Vậy thì là số nguyên tố.
0,25
 2. (1,5 điểm)
Đáp án
Điểm
 Gọi số học sinh lớp 6C là 

0,25
 Theo bài ra ta có : 
 Vì 
0,25
 Ta có 

0,25
 
 
0,25
 Suy ra nên 
0,25
 Mà nên Vậy lớp 6C có 43 học sinh.
0,25

 Bài 4. (2,0 điểm). 
 1) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
 
0,25
 
0,25
 
0,25
 
0,25
 2) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
 

 
0,25
 
0,25
 

 Suy ra hoặc 
0,25
 Tìm được và kết luận.
0,25
 Bài 5. (2,5 điểm).
Đáp án
Điểm


0,25
 Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng Vì:

0,25
Trên tia có: Mà nên 
 Do đó điểm nằm giữa hai điểm và 
NênThay ta có: 

0,25

 
Ta có 
0,25
 Từ và suy ra điểm là trung điểm của đoạn thẳng 
0,25
 b) Vì là trung điểm của đoạn thẳng nên 
1,5(cm)

0,25
 Vì điểm nằm giữa 2 điểm vànên tia và tialà hai tia đối nhau 

0,25
Mà nên điểm C nằm giữa hai điểm và .
Suy ra . Thay ta có

0,25
 
 
 c) Vì tia và tia là hai tia đối nhau. Mànên điểm nằm giữa hai điểm và 
0,25
Suy ra Thay ta có

0,25
 
 

 Bài 6. (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
a) Ta có (có 99 số hạng)

0,25
 (có 33 nhóm)
 
 

0,25
 Vậy A chia cho 39 dư 0.
b) Ta có 

0,25
 
Suy ra mà 

0,25
Nên là hợp số.
Vậy không phải là số nguyên tố.

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Câu 1: (4 điểm)
Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? 
Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53. 52
Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 10 ?
Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm . Áp dụng tính : (–34) +( –18) 
Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ?
Câu 2: (1 điểm) 
Tính 100 – ( 5.32 + 23 )	
Câu 3: (1 điểm) 
Phân tích 60 và 48 ra thừa số nguyên tố ?
Câu 4: (1 điểm) 
a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 60 ?
	 b) Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 36 ?	
Câu 5: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết:	
a) x + 8 = 15	
b) x + 10 = 4	
Câu 6: (2 điểm) 
	Đoạn thẳng AB dài 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng MB.
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao ?
-- Hết --
ĐÁP ÁN 
Câu 1:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 	(0,5 điểm) 
Tính : 53. 52 = 55	 	(0,5 điểm) 
Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.	(0,5 điểm) 
 	Các số nguyên tố lớn hơn 10 gồm 2 ; 3 ; 5 ;7	(0,5 điểm) 
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu ”–” trước kết quả.(0,5 điểm) 
Áp dụng tính : (–34) + (–18) = – ( 34 + 18) = – 52	(0,5 điểm) 
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.	(0,5 điểm) 
đoạn thẳng AB
(0,5 điểm)
Câu 2: 100 – ( 5.32 + 23 ) = 100 – ( 5.9 + 8 ) = 100 – (45 + 8) = 100 – 53 = 47	(0,5 điểm) 
Câu 3: 	60 = 22.3.5 ;	48 = 24.3	 (1 điểm) 
Câu 4: a) ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12	(0,5 điểm) 
	 b) BCNN(24,36) = 23.32 = 72	(0,5 điểm) 
Câu 5: a) x + 8 = 15	 x = 7	(0,5 điểm) 	
 b) x + 10 = 4	 x = – 6 	(0,5 điểm) 
Câu 6: 
a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
 AM + MB = AB MB = AB – AM = 6 – 3 = 3 (cm)	(1 điểm) 
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A ; B và AM = MB = 3cm	(1 điểm) 
--Hết--
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) (-17) + 5 + + 17 + (-3)	b) 27 . 77 + 24 . 27 – 27
 c) 75 – ( 3.52 - 4.23)	d) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
Bài 2: ( 2điểm ) Tìm x, biết :
 a) 20 + 8. |x-3| = 52.4
b) 96 – 3( x + 1) = 42 
 Bài 3: (1,0 điểm) 
 Tìm BCNN (45 ; 126) 
 Bài 4: (2 điểm ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6 cây, 8 cây, 10 cây thì còn thừa 4 cây. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó.
Bài 5: ( 2 điểm)
 Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm.
Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB.
Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM
Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM.
Bài 6: ( 0,5 điểm)
 Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
-------Hết-------
ĐÁP ÁN 
ĐÁP ÁN 
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2,5đ)
a, (-17) + 5 + + 17 + (-3)
 = [(-17) + 17] + [5 + 8] + (-3)
 = 0 + 13 + (-3) = -10
b, 27 . 77 + 24 . 27 - 27 
 = 27. (77 + 24 – 1) 
 = 27 . 100
 = 2700
 c, 75 – ( 3.52 - 4.23)
 = 75 – ( 3.25 – 4.8) 
 = 75 – ( 75 – 32) 
 = 75 – 43 
 = 32 
d, 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
 = 35.(34+86)+65.(75+45)
 = 35.120 + 65.120
 = 120 . (35+65)
 = 120 . 100 
= 12000
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Bài 2 (2đ)
 a, 20 + 8. |x-3| = 52.4
 20 + 8. |x-3| = 25.4
 20 + 8. |x-3| = 100
 8. |x-3| = 80
 |x-3| = 10
 x-3 = 10 hoặc x-3 = -10 
TH1: x-3 = 10 TH2: x- 3 = -10
 x = 13 x = -7
 Vậy x= 13 hoặc x = -7
b, 96 – 3( x + 1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42
 3(x + 1) = 54
 x + 1 = 54:3
 x + 1 = 18
 x = 18 - 1
 x = 17
 Vậy x = 17 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Bài 3 (1 đ)
 45 = 32.5 ; 
126 = 2.32.7 
 BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630
 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4 (2đ) Gọi a là số cây phải trồng là a. Theo bài ra
thì ; ;; và 
suy ra ; và 
6 = 2.3; 8 = 23 ; 10 = 2.5
BCNN(6;8;10) = 23.3.5 = 120
BC(6;8;10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; }
Vì 
suy ra a = 364.
Vậy số cây đó là 364 cây.
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 5 (2đ) vẽ hình đúng 
O
A
M
B
x
Trên tia O x : OA < OB 
 Suy ra Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 
Suy ra OA + AB = OB
 AB = OB – OA = 4,5(cm) 
M là trung điểm của OB
Suy ra OM =MB = OB : 2 = 3 (cm) 
 Mặt khác M nằm giữa O và B (2) 
Từ (1) và (2) => Điểm A nằm giữa 2 điểm O và M 
OA + AM = OM
 AM = OM – OA = 1,5(cm) 
Ta có : OA =1,5cm ; AM =1,5cn ,OM =3cm
Suy ra OA = AM = OM :2 
Suy ra : A là trung điểm của OM 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Bài 5 	
	 
0,25đ
0,25đ

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) (-12) + (- 9) + 121 + b ) 49 . 125 – 49 . 25
 c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]	 d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20
Bài 2: (2điểm) Tìm x, biết :
 a, 4x + 2 = 30 + (-12)
 b, |x| – 3 = 52 
 Bài 3 (1,0 điểm) 
 Tìm ƯCLN (45 ; 126) 
 Bài 4: (2điểm ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Bài 5: ( 2 điểm)
 Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
 a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
 b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ?
Bài 6: ( 0,5 điểm )
 Chứng minh chia hết cho 7
-------Hết-------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN 
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2,5đ)
a, (-12) + (- 9) + 121 + 
 = [(-12) + (-9)] + (121 + 20)
 = (-21) + 141 = 120
 b, 49 . 125 – 49 . 25 
 = 49 ( 125 - 25 ) 
 = 49 . 100 = 4900
 c, 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
 = 20 – [ 30 – 42 ]
 = 20 – [ 30 – 16 ]
 = 20 – 14
 = 6
d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20
 = 28. (76+44-20)
 = 28. 100
 = 2800

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Bài 2 (2đ)
a, 4x + 2 = 30 + (-12)
 4x + 2 = 18
 4x = 18 – 2
 4x = 16
 x = 16 : 4
 x = 4
 Vậy x = 4
 b, |x| – 3 = 52 
 |x| – 3 = 25 
 |x| = 25 + 3
 |x| = 28 
 x = 28 hoặc x = -28
 Vậy x = 28 hoặc x = -28

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
Bài 3 (1 đ)
 45 = 32.5 ; 
126 = 2.32.7 
 ƯCLN(45; 126) = 32 = 9
 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4 (2đ) 
 Gọi số sách phải tìm là a thì a∈BC(12,15,18)
Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 
Do đó BC(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540, }
Vì và a∈BC(12,15,18)
Suy ra a = 450
Vậy số sách là 450 quyển

0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 5 (2đ) Vẽ hình đúng
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
b) Tính được OG = 4cm
 Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O Î OG 
 và OE = OG = 4cm

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Bài 6: 

0,5 đ
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)
 Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a ?
Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 	 
 Câu 2: (1 điểm) Thế nào là tia gốc O? Vẽ hình minh họa tia Ox?
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 2: (1 điểm) Điền số vào dấu * để chia hết cho:
	a) Chia hết cho 2
	b) Chia hết cho 3
	c) Chia hết cho 5
	d) Chia hết cho 9
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó mỗi khi xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6?
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm.
	a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M không? Vì sao?
	b) Tính độ dài đoạn MN?
	c) Điểm N có là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao? 
Bài 6: (1 điểm) Chứng minh chia hết cho 7
------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
Câu/ Bài
Nội dung
Thang
điểm

I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)

Câu 1
- Công thức 
- Áp dụng: 
(Nếu thiếu điều kiện: trừ 0.25 điểm) 
0.5
0.25
0.25
Câu 2
- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia bởi điểm O gọi là tia gốc O.
- Hình vẽ: 
0.5
0.5

II/ BÀI TẬP: (8 điểm)


Bài 1

0.5

0.5

Bài 2

0.25
0.25
0.25
0.25

Bài 3


0.25
0.25
0.25
0.25

Bài 4
Gọi x là số học sinh khối 6
Do và nên 
Tìm 
Vậy, 
Do 250 < x < 300 nên x = 252
Đáp số: Số học sinh khối 6 là 252 học sinh
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25

Bài 5

(Vẽ đúng độ dài cho điểm tối đa)

0.5
a) Vì (do 3cm < 6cm) nên N nằm giữa hai điểm O và M.
(Nếu thiếu (do 3cm < 6cm) trừ 0.25 điểm)
0.5
b) Do N nằm giữa hai giữa hai điểm O và M nên ta có:
0.25
0.25
c) Điểm N là trung điểm của OM 
vì N nằm giữa hai điểm O, M và 
0.25
0.25

Bài 6


0.25
0.5
0.25

ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là Sai:
A. 0 Î Z
B. N Ì Z
C. 0 Ï N
D. 0 Ï N*
Câu 2: Kết quả của phép tính 27. 36 + 27. 65 – 27 là:
A. 2700
B. 270
C. 2727
D. 2673
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9:
7245
3645270
23250
12345
Câu 4: Kết quả của phép tính (-25) + (-27) – (-40) là:
38
-12
C.-38
D.12
Câu 5: 
Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là Sai. 
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng
C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng
B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau
D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau
Câu 6: 
Khẳng định nào sau đây là Sai:
a - b	C. -½a½ > -½b½	D. –a < - b
Câu 7: Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, vẽ các đường thẳng qua từng cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là:
12 đường thẳng
15 đường thẳng
36 đường thẳng
30 đường thẳng
Câu 8: Kết quả nào sau đây không bằng 34
A. 92
B. 81
C. 43
D. 3.33
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm): 
Tính: 120 - {4. [(32.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5
Tính nhanh: (-187) + 1948 – (-287) - ½-1948½+ ½-1918½
 Câu 10 (2 điểm): 
a) Tìm x Î Z biết: 
b) Tìm x Î N biết: 63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67
Câu 11 (2 điểm): Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50 quyển hoặc 85 quyển đều thừa 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường trong năm học này?
Câu 12 (2 điểm): Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob lấy điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm.
Tính MN,MD, ND.
Chứng tỏ M là trung điểm của ND.
Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau:
Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số chính phương.
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 – 1 chia hết cho 24.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
B
D
B
C

II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
9
(1,5 điểm)
a)120 - {4. [(32.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5
= 120 – {4. [10 : 2 + 17] + 12} : 5
= 120 – {4. 22 + 17} : 5
= 120 – 20
= 100

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)(-187) + 1948 – (-287) - ½-1948½+ ½-1919½
= (-187) + 1948 + 287 – 1948 + 1919
= (-87 + 187) + (1237 – 1237) + 2018
= 2018

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
10
(2 điểm)
 
Vậy x Î {-3; 13}

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67
63 : [39 – 2.(2x + 1)2] = 67 – 64 = 3
39 – 2.(2x + 1)2 = 63 : 3 = 21
2.(2x + 1)2 = 39 – 21 = 18
(2x + 1)2 = 18 : 2 = 9 = 32
2x + 1 = 3
x = 1

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
11
(2 điểm)
Gọi số sách bổ sung vào thư viện trong năm học này của nhà trường là a (a Î N*)
Lập luận để a Î BC(34, 50, 85)
Tìm BCNN(34, 50, 85) = 850
Lập luận tìm được a = 2552

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
12
(2 điểm)

a) Lập luận tính được MN = 4cm, MD = 4cm, ND = 8cm
b) Lập luận được M nằm giữa P, N và MP = MN (= 4cm)
Þ M là trung điểm của PN

0,5đ
1đ
0,25đ
0,25đ
13
(0,5 điểm)
 , vì số chính phương lớn hơn 1 chỉ chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn.
b)Chứng minh được p2 – 1 chia hết cho 3; cho 8, mà 3 và 8 nguyên tố cùng nhau à p2 – 1 chia hết cho 24.

0,5 đ

ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Câu 1:(0,25đ)
Tìm số đối của -2
Câu 2:(0,75đ)
Thực hiện phép tính: 
a/ (-17) + (-13); b/ (-12) + 6; c/ 30 – 100 
Câu 3:(0,5đ)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a/ 23.27; b/ 412 : 42 
Câu 4:(0,75đ)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng hai cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?. 
Câu 5:(1,0đ)
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm B thuộc tia Ax, lấy điểm C thuộc tia Ay.
a/ Vẽ hình
b/ Viết tên hai tia đối nhau với gốc A.
c/ Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 6:(0,75đ)
Thực hiện phép tính:
100 – [120 – (12 – 2)2]
Câu 7:(1,0đ)
Tìm số tự nhiên x, biết: 
a/ (x – 40) – 140 = 0; b/ 170 – (x + 2) = 50. 
Câu 8: (2,0đ)
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. 
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. 
Câu 9: (2,0đ)
Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A, B sao cho: OA = 3cm, OB = 8cm.
a/ Vẽ hình.
b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của OB không?. Vì sao?.

Câu 10:(1,0đ)
Biết S = 1 – 2 + 22 – 23 + + 22004 . Tính 3S - 22005

HẾT	
ĐÁP ÁN
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
Câu 1:
(0.25đ)
Tìm được số đối của -2 là 2
(0.25đ)
Câu 2:
(0,75đ)
Tính được:
a/ (-17) + (-13) = - 30 
b/ (-12) + 6 = - 6 
c/ 30 – 100 = - 70 

0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3:
(0,5đ)
a/ 23.27 = 210
b/ 412 : 42 = 410
0.25đ
0.25đ
Câu 4:
(0,75đ)
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
A = {x ∈ N / x ≤ 10}
Tập hợp A có 11 phần tử.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5:
(1,0đ)
a/ Vẽ đúng hình 
b/ Hai tia đối nhau chung gốc A là: Ax và Ay
c/ Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Câu 6:
(0,75đ)
100 – [120 – (12 – 2)2]
= 100 – [120 - 102]
= 100 – [120 – 100]
Tính được: = 80

0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 7:
(1,0đ)
a/ (x – 40) – 140 = 0
Tính được x = 180 
b/ 170 – (x + 2) = 50
Tính được x = 118 

0,5đ
0,5đ
Câu 8:
(2,0đ)
+ Gọi a là số học sinh khối 6. Khi đó a BC(30,45) 
và 
+ Tìm được BCNN(30,45) = 90 
 a BC(30,45) = B(90) = 
+ Trả lời đúng : a = 360
0.25đ
0.25đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ
Câu 9:
(2,0đ)
a/ Vẽ hình đúng: 
b/ Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 
Viết được hệ thức: OA + AN = OB Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB = 5cm.
So sánh được OA < AB
c/ Điểm A không là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Vì điểm A nằm giữa nhưng không cách đểu hai điểm O và B
0,25đ
0,25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 10:
(1,0đ)
S = 1 – 2 + 22 – 23 + + 22004
2S = 2 – 22 + 23 – 24 + + 22005
3S = 2S + S 
Tính ra được: 3S = 1 + 22005
Vậy 3S – 22005 = 1

0.25đ
0.5đ
0.25đ
HS làm cách khác, nếu đúng GV vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
	Khi nào thì AM + MB = AB ?
	Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính MB?
Câu 2: (1 điểm)
	Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
	Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 54.56 
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
	Thực hiện phép tính:
	a/ (-18) + (-37)
	b/ (-85) + 50
Bài 2: ( 1 điểm)
	Điền một chữ số vào dấu * để số chia hết :
	a/ Cho 2
	b/ Cho 3
	c/ Cho 5
	d/ Cho 9
Bài 3: ( 1 điểm)
Tìm số nguyên x, biết rằng:
219 – 7(x+1) = 100
Bài 4: ( 1 điểm )
	Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 56a và 140a
Bài 5: ( 1 điểm)
	Tìm số tự nhiên x biết rằng : 
	x12 ; x21 ; x28 và 150 < x < 300
Bài 6: ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
Tính AB.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 7: (1 điểm)
Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331 chia hết cho 30.
------ Hết --------
01 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 6
Nội dung
Điểm
I/ Lí thuyết

2
Câu 1
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
Vì AM < AB nên M nằm giữa hai điểm A và B 
Ta có : AM + MB = AB
Suy ra MB = AB – AM = 8 -6 = 2 (cm)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
Công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am.an = am+n
Áp dụng : 54.56 = 510 
0.5
0.5

II/Bài tập


Bài 1
(-18) + (-37) = -(18 + 37) = -55
(-85) + 50 = -(85 – 50) = - 35

0.5
0.5
Bài 2
Số 0 hoặc 2 ; 4 ; 6 ; 8
Số 2 hoặc 5 ; 8
Số 0 hoặc 5
Số 8
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
 219 – 7(x+1) = 100
 7(x+1) = 219 – 100
 x+1 = 119 : 7
 x = 17 – 1
 x = 16

0.25
0.25
0.25
0.25

Bài 4
 Vì 56 a và 140 a và a là lớn nhất nên a là ƯCLN(56,140)
 ƯCLN(56,140) = 28
 Vậy a = 28
0.5
0.25
0.25

Bài 5 
Vì x 12 ; x21 ; x 28 nên x là BC(12,21,28)
Ta có BCNN(12,21,28) = 84
Suy ra BC(12,21,28) = B(84) = 
Vì 156 < x < 300 nên x = 168
0.25
0.25
0.25
0.25

Bài 6
A
B
O
x
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
 vì OA < OB (4cm <8cm)
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
 OA + AB = OB
 4 + AB = 8
 AB = 8 – 4 = 4 (cm)
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B và OA =AB

0.5
0.25
0,25
0.5
0.5
Bài 7
 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331
= (3 + 33) + (35 + 37) + +( 329 + 331)
= 3(1 + 9) +35(1 + 9) + .+329(1 + 9)
= 3.10 + 35.10 + .+ 329.10
= 30( 1 + 34 + .+ 328) 30

0.25
0.25
0.25
0.25

----HẾT ----
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

I/ Lý‎ thuyết (2 điểm)
 1/ Thế nào là số nguyên tố ? cho ví dụ
 2/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa
II/ Bài toán (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
 a/ 18 + 25 + 82 
 c/ 2 + ( – 7)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, bieát
 a/ 12 + x = 24
 b/ 18 + ( x – 2 ) = 40
 c/ 
Bài 3: (1,5 điểm)
 Cho các số: 420; 381; 572; 914; 653; 207. Trong các số đó
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 3
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Baøi 4: (1,5 điểm)
 Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 300 đến 450?
Bài 5: (2 điểm) Vẽ tia Ox.
 Trên tia Ox vẽ điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
 a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (0, 5điểm)
 b/ So sánh OA và AB (0,5 điểm)
 c/ Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? (0,5 điểm)
 Vẽ hình đúng, chính xác (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN
I/ Lý‎ thuyết (2 điểm)
 1/ Nêu định nghĩa đúng (0,5đ)
 Ví dụ: 2 là số nguyên tố (0,5 đ)
 2/ Nêu định nghĩa đúng (0,5 đ)
 Vẽ hình đúng: (0,5 đ)
II/ Bài toán (8 đ)
Bài 1: (1 điểm)
Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
 = 125 a/ 18 + 25 + 82 = (18 +82) +25 (0,5 đ)
 = 100 + 25 
 b/ 2 + ( – 7) = – (7 – 2) 
 = – 5 (0,5đ)
Bài 2: Tìm x, bieát (2 điểm) 
 a/ 12 + x = 24
 x = 24 – 12 
 x = 12 (0,5đ)
 b/ 18 + ( x – 2 ) = 40
 x = 24 x – 2 = 40 – 18 (0,5đ) 
 x –2 = 22 
 x = 22 + 2 
 c/ 
 42x =39.42 – 37.42 
 42x = 42.(39 – 37) 
 42x = 42.2
 42x = 84
 x = 84:42
 x = 2 (1đ) 
Bài 3: (1,5đ) 
a/ Các số chia hết cho 2: 420; 572; 914 (0,5đ) 
b/ Các số chia hết cho 3: 420; 381; 207 (0,5đ) 
c/ Các số chia hết cho 2 và 5 : 420 (0,5đ) 
Bài 4: ( 2 đ) 
 Gọi a là số sách cần tìm 
 300< a < 350 
Theo đề bài:
a⋮10 aBC(10, 12,18) 
a⋮12 ⇒ (0,5đ) 
a⋮18
10 = 2.5
 12 = 22.3 
 Vậy số sách cần tìm là 300 quyển (0,25đ) 18 = 2.32
BCNN(10, 12, 18)= 22 .3.5= 60 
 BC(8, 10, 15) = B(60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360 } (0,75đ) 
Vì 300< a < 350 nên a = 300 
Bài 5: ( 2 đ) 
Vẽ hình đúng, chính xác
	(0,5đ)
 a/ Trong 3 điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại vì OA < OB ( 3cm < 6cm) 
 (0,5đ)
 b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
 nên OA + AB = OB (0,5đ)
 3cm + AB = 6 cm 
 AB = 6cm – 3cm 
 AB = 3cm 
 Vì OA = 3 cm; AB = 3 cm nên OA = AB = 3cm 
 c/ Vậy A laø trung ñieåm cuûa đoạn thẳng OB vì OA + AB = OB (0,5đ)
 OA = AB 
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Câu 1: Cho các chữ số: 8; 5; 1
	 a/. Viết tập hợp: A gồm các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên (0,5đ)
	 b/. Hãy chỉ ra các số chia hết cho 2; các số chia hết cho 5 trong tập hợp A (1,0đ)
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a/. 23.75 + 25.23 + 180 	 	 (0,75đ)
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3 )2]	 	 (0,75đ)
Câu 3: Tìm x, biết: 	 (1,0đ)
Câu 4: a/. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8; (1đ)
 b/. Tính: (- 43 ) + (-19 ) 	 (0,5đ)
Câu 5: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. (1,5đ)
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? (1,5đ)
b/. Tính độ dài đoạn thẳng AB? (1đ)
c/. So sánh các đoạn thẳng: OA, AB? (0,5đ)
------ Hết ------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Hướng dẫn chấm và đáp án
Điểm
Câu 1
Cho các chữ số: 8; 5; 1
a/. Viết tập hợp A gồm các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên. 
b/. Hãy chỉ ra các số chia hết cho 2; các số chia hết cho 5 trong tập hợp A.
 
1,5 điểm

a/. A ={851; 815; 158; 185; 518; 581}
b/. Số chia hết cho 2 là: 158; 518
 Số chia hết cho 5 là: 815; 185
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Thực hiện phép tính: 
a/. 23.75 + 25.23 + 180 	 
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3 )2] 
1,5 điểm

a/. 23.75 + 25.23 + 180 = 23( 75 +25 ) + 180
 = 23.100 +180 
 = 2480 
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3)2 ] = 58 - ( 71 – )
 = 58 – 46
 = 12

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Tìm x, biết: 

1,0 điểm


Vậy: x = 3

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
a/. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8
b/. Tính: (- 43 ) + (-19 ) 	
1,5
điểm

a/. Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -15; -1; 0; 3; 5; 8
b/. (- 43 ) + (-19 ) = - (43 + 19 ) = - 62
1,0
0,5
Câu 5
Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
1,5 điểm

Giải: 
Gọi a là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được, theo đề bài ta có: 54 a ; 42 a, 48 a; a: Là số tự nhiên lớn nhất.
Do đó: a = ƯCLN(54; 42; 48 )
54 = 2.33
42 = 2.3.7
48 =24.3
ƯCLN(54; 42; 48) = 2.3 = 6
Nên: a = 6
Vậy: Có thể xếp nhiều nhất thành 6 hàng dọc.

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6

 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b/. Tính độ dài đoạn thẳng AB? 
c/. So sánh các đoạn thẳng: OA, AB? 

3,0 điểm
O
y
A
B
0,5


a/. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy, ta có:
OA < OB (3cm < 6cm )
Do đó: Trong ba điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
0,5
0,5

b/. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: 
 OA + AB = OB
 3 + AB = 6
 AB = 6 – 3
 AB = 3 (cm )
Vậy: AB = 3cm
0,25
0,25
0,25
0,25

c/. Ta có: OA = 3cm
 AB = 3cm
Do đó: OA = AB
0,25
0,25

ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể)
a) 28.64 + 28.36
b) 4.52 + 81 : 32 - (13 - 4)²
c) (-26) + 15
Câu 2 (1,5 điểm): Trong các số: 4827; 5670; 2019; 2025.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
 33.34	 26 : 23
b) Học sinh của một trường khi xếp theo hàng 8, hàng 11 đều vừa đủ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 80 đến 100. Tính số học sinh của trường.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết
a) x + 12 = -5
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 135 - 5(x + 4) = 35
Câu 5 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Câu 6 (1 điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
----------------------- HẾT ------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5điểm)
a) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36)
0,25
 = 28.100 = 2800
0,25
b) 4.52 + 81 : 32 - (13 - 4)2 = 208 + 81: 9 - 92
0,25
 = 208 + 9 - 81 = 136
0,25
c) (-26) + 15 = - (26 -15) = -11
0,5
2
(1,5điểm)
a) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 4827; 2019.
0,5
b) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 5670.
1
3
(2,5điểm)
a) 33 . 34 = 37	 
0,5
 26 : 23 = 23
0,5
b) Gọi x là số học sinh của trường, 
Khi xếp theo hàng 8, hàng 11 đều vừa đủ, tức là và => x ƯC (8; 11) và 
0,5
Ta có 8 = 23; 11= 11 => ƯCLN (8; 11) = 23.11 = 88.
0,5
Ư(88) = {0; 88; 176; .}. Vậy x = 88. (Số học sinh của trường là 88 bạn)
0,5
4 (1,5điểm)
a) x + 12 = -5 => x = -5 – 12 => x = -17
0,5
b) 124 + (118 - x) = 217
 (118 - x) = 217 – 124
 118 – x = 93
 x = 25
0,5
c) 135 - 5(x + 4) = 35
 5(x + 4) = 135 – 35
 5(x + 4) = 100
 (x + 4) = 100:5
 x + 4 = 20
 x = 16
0,5
5
(2điểm)

0,25
a) Ta có: OA OA + AB = OB => AB = OB – OA
 = 5 – 3 = 2(cm)
0,5
b) Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = AB:2 = 1(cm)
0,5
Khi đó điểm A nằm giữa hai điểm O và C nên OC = OA + AC
 = 3 + 1 = 4cm
0,5
6
(1điểm)
* Nếu n là số chẵn thì n + 4 là số chẵn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
0,5
* Nếu n là số lẻ thì n + 5 là số chẵn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
0,25
Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) luôn chia hết cho 2.
0,25
(Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
``-
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng: A. 4	 B. 3	 C. 5	 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn là A. 12	 B. 9	 C. 8	 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là
A. 3120	 B. 3870	 C. 4800	 D. 3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là
 A. 	 B. 	 
 C. 	 D. 
Câu 5. là: A. 168	 B. 0	 C. 2016	 D. 1008
Câu 6. Số p/tử của tập hợp là A. 112	 B. 56	 C. 57	 D. 113 
Câu 7. Trên tia Ox vẽ các điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Các tia trùng với tia OP là
 A. OM; ON; NP; OQ; Ox	 B. OM; PE; NP; OQ; ME 	 
 C. OM; NE; OQ; ME; Ox 	 D. OM; ON; OQ; OE; Ox 
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM.
Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm	 B. 10cm	 C. 9cm	 D. 12cm 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) b) 
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm biết: a) 3x – 5 = 16 b) 
Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx