Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6

Câu 3 (0,5 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.

Câu 4 (1,0 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 2.2.2.2.2 b) y.y2.y3 c) 10000 d) 812 : 87

Câu 5 (1,0 điểm) Tìm * để

a) 13* chia hết cho 5 b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Câu 6: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.

b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?

c) Tìm tia đối của tia Ax.

Bài 7. Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không

nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

a) Kể tên tất cả các tia gốc A?

b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

pdf 9 trang haiyen789 8410
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
Câu 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính
a. 19.64 + 36.19 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 c) 72 – 36 : 32
d. 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070 e) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]
Câu 2: (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 41 – (2x – 5) = 18 b. 2x . 4 = 128
c. x + 25 = 40 d. 5.(x + 35) = 515
Câu 3 (0,5 điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Câu 4 (1,0 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 2.2.2.2.2 b) y.y2.y3 c) 10000 d) 812 : 87
Câu 5 (1,0 điểm) Tìm * để
a) 13* chia hết cho 5 b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Câu 6: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia Ax.
Bài 7. Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không
nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
MÃ ĐỀ 01 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT GIỮA KÌ 1
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT GIỮA KÌ 1
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1. Cho tập hợp A = / 7 11x N x 
a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử của tập hợp A.
b) Dùng kí hiệu ( ; ) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không
thuộc tập hợp A.
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh.
a) 4.17.25 b) 281 + 129 + 219
c) 23.22 + 55: 53 d) 29. 31 + 66.69 + 31.37
Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết:
a) 5.x – 7 = 13 b) 2.x + 32.3 = 75 : 73
c) 95 – 3.( x + 7) = 23
Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm M nằm trên đường thẳng xy, điểm
B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc M?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
Câu 5: Tìm * để a) 15* chia hết cho 5
b) 73* chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
Câu 6: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ?
Câu 7: Tính: a. 72 – 36 : 32 b. 200: [119 –( 25 – 2.3)]
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 03 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 3; 4; 5; 6 C. 2; 3; 4; 5; 6 D. 3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng:
A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A d và B d B. A d và B d
C. A d và B d D. A d và B d
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm). a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 A ; {15; 16} A ; 19 A
Bài 2: (1 điểm). Tính nhanh: a/ 25.27.4 b/ 63 + 118 + 37 + 82
Bài 3: (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a/ 4. 52 – 64: 23 b/ 24.[119 – ( 23 – 6)]
Bài 4: (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2( x + 55) = 60 b/ 12x – 33 = 32015 : 32014
Bài 5: (2 điểm): Cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó
a) Viết tên các tia gốc A , gốc B , gốc C
b) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B
c) Viết tên các tia trùng nhau
Câu 6. Vẽ hai tia đối nhau Ax và Ay
a) Lấy C thuộc Ax, B thuộc Ay. Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia Cx và Ay có đối nhau không ? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia Cx.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 04 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a ) 22 . 5 + (149 – 72) b/ 24 . 67 + 24 . 33
c) 136. 8 - 36.23 d) 27.75 + 25.27 – 52.6
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5.(x - 35) = 0 c) x34 chia hết cho 3 và 5
Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N | 5 ≤ x ≤ 9}.
Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.
Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:
a. 86 + 357 + 14 b. 25.13.4 c. 28.64 + 28.36.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.
Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. 3³.34. b. 26 : 2³.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a. 3.2³ + 18 : 3² b. 2.(5.4² – 18).
Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay
không.
a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14.
Bài 11: Xem hình 5 rồi cho biết:
a. Những cặp tia đối nhau?
b. Những cặp tia trùng nhau?
c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau?
x yA B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 05 * §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Câu 1: Thực hiện phép tính a. 19.64 + 36.19 b, 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32
c. 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070 d) (1026 – 741):57 e) 4.52 – 3.23 + 33:32
f) (72014 + 72012) : 72012 g) 2345 . 49 + 2345 . 51
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a. 41 – (2x – 5) = 18 b. 2x . 4 = 128 c) 6x – 5 = 613
d) 12x – 144 = 0 e) 2x – 138 = 22.32 f) x2 – [666:(24 + 13)] = 7
Bài 3: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau sao cho số đó:
b) Chia hết cho 9 c) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2.
Bài 4: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy (M, N
khác O). Có thể khẳng định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không?
Bài 5 . Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia
Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 6: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số 3* 5chia hết cho 9 b) Số 1* 5* Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 7: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số 1* 2 chia hết cho 3 b) Số *46* Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 8: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 4 hay không.
a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 06 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)17.85 + 15.17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) A 12: 390 : 500 125 35.7 
d. 2.52 + 3: 710 – 54: 33 e. 189 + 73 + 211 + 127
f. 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14
Bài 2: Tìm x biết
a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36
d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 f) 5(x + 35) = 515
g) 12x – 33 = 32.33 h) 6.x – 5 = 19 i) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
j) 6x 39 : 7 .4 12 k) (2x - 5)3 = 8 l)32 : ( 3x – 2 ) = 23
Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số 3* 5chia hết cho 9 b) Số 1* 5* Chia hết cho cả 5 và 9
c) Số 1* 2 chia hết cho 3 d) Số *46* Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 4 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 5 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 07 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) 3 11 9 85.2 7 : 7 1 
d) 2400 : 5. 360 290 2.5 e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32
g. 28.76+23.28 -28.13 h) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
Bài 2. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
Bài 3 :
a. §iÒn ch÷ sè vµo dÊu * ®Ó sè 7*6 chia hÕt cho 3
b. Tìm các chữ số a, b để số 35ab chia hết cho 2,3,5,9 ?
Bài 4 : Cho hình vẽ: . A
x y
. B
a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau
gốc D, các tia trùng nhau gốc O.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 08 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể).
a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307
c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. 42 .5 - [131 – (13-4) 2 ]
e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x :
a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659
d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết :
a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735
d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. x34 chia hết cho 3 và 5
Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy
b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?
c.Tìm tia đối của tia Ax ?
Bài 5 :Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Ay. Lấy điểm N thuộc tia Ax.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc A.
b) Trong ba điểm M, A, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MÃ ĐỀ 09 §Ò kh¶o s¸t gi÷a häc k× I
M«n : To¸n 6
Thêi gian 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1) 58.75 + 58.50 – 58.25
2) 20 : 22 + 59 : 58
3) (519 : 517 + 3) : 7
4) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
5) 295 – (31 – 22.5)2
6) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
7) 12.35 + 35.182 – 35.94
Bài 2: Tìm x:
1) 89 – (73 – x) = 20
2) (x + 7) – 25 = 13
3) 198 – (x + 4) = 120
4) 140 : (x – 8) = 7
5) 4(x – 3) = 72 – 110
5) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11
6) 4x = 64
7) 9x- 1 = 9
8) x4 = 16
9) 2x : 25 = 1
Bài 3: Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A
không thuộc đường thẳng d.
a) Vẽ tia AM, tia QA.
b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP.
c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.
Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm
B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
Tham khảo chi tiết các đề thi giữa học kì 1 lớp 6 tại đây:

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6.pdf