Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Câu 1 đến 14 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Archimet

Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Câu 1 đến 14 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Archimet", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ARCHIMET ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 1 Câu 1. Thực hiện phép tính: a) 222 967 178 267 209 . b) 8.25.29.22.125 c) 29.87- 29.23+ 64.71 d) 73.98- 73.46- 52.143 e) (32021 + 24.32020 ):32019 f) 12- 800 : é537- 25 + 15.7 ù .12021 { ëê ( )ûú} Câu 2. a) 87 126 187 74 . b) 37 7 .9 201 135 63 c) 329 115 101 15 440 d) 171 89 223 71 105 111 223 Câu 3. Thực hiện phép tính a) 21.83 3.7. 17 . b) 237. 28 28.137 . c) 43.71 32.29 13. 32 d) 42. 16 35 35. 16 42 e) 1 3 ... 199 201 f) 17 20 23 26 ... 53 56 Câu 4. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 132 2 x 4 46 . b) 9x 4x 617 : 615 48:12 c) 2x 3.42 64 d) 3x 3x 2 270 Câu 5. a) Tìm chữ số x; y để 2x58 y chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Tìm chữ số x thỏa mãn 2031 18x5 3 c) Tìm số tự nhiên x biết 60x;140x và 5 x 20 . d) Tìm số tự nhiên x biết x12; x15; x18 và x 900 . Câu 6. Tìm số nguyên x biết a) x 5 11 31 48 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 1. b) 21 21 x 252 25 252 c) 12021 99 5 x 94 321 279 d) x 36 x 48 12 112 e) 72 : x 20 2 8 . f) 75 5 x 3 3 700 Câu 7. Tìm số nguyên x biết: a) 6 x 2 b) x 13 x 8 c) 3x 2 x 3 d) 3x 92x 1 Câu 8. Ba khối 6,7,8 của một trường lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh. Số học sinh của mỗi khối được xếp thành các hàng dọc sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Hỏi mỗi khối có thể được xếp thành nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc, biết rằng không có học sinh nào đứng lẻ hành. Khi đó ở mỗi hàng dọc của từng khối có bao nhiêu học sinh? Câu 9. Cô giáo có 145 cái bút chì, 172 cái nhãn vở và 209 cái kẹo. Biết rằng khi cô chia đều số bút chì, số nhãn vở và kẹo cho các học sinh trong lớp thì cô còn thừa 9 cái bút chì, 2 cái nhãn vở và 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh biết số học sinh trong lớp lớn hơn 20 bạn? Khi đó mỗi bạn nhận được bao nhiêu bút chì, nhãn vở và kẹo? Câu 10. Một số sách khi xếp thành từng chồng 10 quyển, 12 quyển, 18 quyển thì đều vừa đủ. Tìm tổng số sách biết số sách trong khoảng 300 500. Câu 11. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 14, 20, 30 thì đều thiếu 6 người, còn nếu xếp hàng 19 thì vừa đủ. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người, biết số người ít hơn 1700. Câu 12. Người ta cần vận chuyển một lượng gạo ở trong kho. Biết rằng nếu đóng vào mỗi bao 20kg thì còn thừa 11kg, nếu đóng vào mỗi bao 14kg thì còn thừa 5kg, còn nếu đóng vào mỗi bao 16kg thì còn thừa 7kg. Hỏi trong kho có bao nhiêu kg gạo nếu số kg gạo nhiều hơn 1500kg và ít hơn 2 tấn? Câu 13. Vẽ các hình sau (không cần nêu bước vẽ). a) Vẽ hình tam giác đều OAB có cạnh là 4cm . b) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm . c) vẽ hình lục giác đều ABCDEF cạnh là 3cm . d) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB 6cm ; BC 3,5cm . e) Vẽ hình thoi MNPQ có độ dài 4cm . TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 2. f) Vẽ hình bình hành EFGH có EF 5,5cm, EH 3cm . g) Vẽ hình thang cân ABCD biết đáy nhỏ AB 4cm ; đáy lớn CD 7cm Câu 14. a) Hình vẽ sau có bao nhiêu hình thoi ? b) Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi? c) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3cm. Chia các cạnh hình vuông thành ba đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 1cm rồi nối các điểm như trên hình vẽ. Ta đếm được bao nhiêu hình vuông có trong hình vẽ? HẾT TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 3. TRƯỜNG THCS ARCHIMET ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: TOÁN 6 ĐỀ 1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Thực hiện phép tính: a) 222 967 178 267 209 . b) 8.25.29.22.125 c) 29.87- 29.23+ 64.71 d) 73.98- 73.46- 52.143 e) (32021 + 24.32020 ):32019 f) 12- 800 : é537- 25 + 15.7 ù .12021 { ëê ( )ûú} Lời giải a) 222 967 178 267 209 . = (222+ 178)+ (967- 297)+ 209 = 400+ 700+ 209 = 1100+ 209 = 1309 b) 8.25.29.22.125 = (8.25).9.(22.125) = 200.29.500 = (200.500).29 = 100000.29 = 2900000 c) 29.87- 29.23+ 64.71 = 29.(87- 23)+ 64.71 = 87.64+ 64.71 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 4. = 64.(87 + 71) = 64.158 = 10112 d) 73.98- 73.46- 52.143 = 343.98- 343.46- 52.143 = 343.(98- 46)- 52.143 = 343.52- 52.143 = 52.(343- 143) = 52.200 = 10400 e) (32021 + 24.32020 ):32019 = (32021 + 8.3.32020 ):32019 = (32021 + 8.32021):32019 = 9.32021 :32019 = 32.32021 :32019 = 32023 :32019 = 34 = 81 f) 12- 800 : é537- 25 + 15.7 ù .12021 { ëê ( )ûú} é ù 2021 = 12- {800 : ë537- (32+ 105)û}.1 = 12- {800 :[537- 137]}.12021 = 12- {800 : 400}.12021 = 12- 2.12021 = 12- 2.1= 10 Câu 2. Thực hiện phép tính : a) 87 126 187 74 b) 37 7 .9 201 135 63 c) 329 115 101 15 440 d) 171 89 223 71 105 111 223 Lời giải a) TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 5. 87 126 187 74 87 187 126 74 187 87 200 100 200 300 b) 37 7 .9 201 135 63 37 63 201 135 63 63 63 37 201 135 0 238 135 103 c) 329 115 101 15 440 329 115 101 15 440 329 101 115 15 440 329 101 115 15 440 430 100 440 440 430 100 10 110 110 d) 171 89 223 71 105 111 223 171 89 223 71 105 111 223 171 71 223 223 89 111 105 100 0 89 111 105 11 111 105 122 105 227 Câu 3. Thực hiện phép tính a) 21.83 3.7. 17 . b) 237. 28 28.137 . c) 43.71 32.29 13. 32 d) 42. 16 35 35. 16 42 e) 1 3 ... 199 201 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 6. f) 17 20 23 26 ... 53 56 Lời giải a) 21.83 3.7. 17 21.83 21. 17 21. 83 17 21.100 2100 b) 237. 28 28.137 28. 237 28.137 28. 237 137 28. 100 2800 c) 43.71 32.29 13 32 64.71 32.29 13.32 32. 142 32.29 32.13 32. 142 29 13 32. 100 3200 d) 42. 16 35 35. 16 42 42.16 42.35 35.16 35.42 42.16 35.16 35.42 35.42 16. 42 35 0 16.7 112 e) E 1 3 ... 199 201 201 1 Dãy số trên có số số hạng là 1 101 (số hạng) 2 Ta nhóm như sau: E 1 199 ... 99 101 201 50 nhãm 200 .50 201 10201 f) F 17 20 23 26 ... 53 56 Tổng trên có số số hạng là: 56 17 1 14 3 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 7. Ta có: F 17 20 23 26 ... 53 56 7 nhãm 3 .7 21 Câu 4. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 132 2 x 4 46 . b) 9x 4x 617 : 615 48:12 c) 2x 3.42 64 d) 3x 3x 2 270 Lời giải a) 132 2 x 4 46 2 x 4 132 46 x 4 43 x 47 b) 9x 4x 617 : 615 48:12 5x 62 4 5x 40 x 8 c) 2x 3.42 64 2x 3.24 26 2x 7 26 x 7 6 Không có số tự nhiên x nào thỏa mãn. d) 3x 3x 2 270 3x 1 32 270 3x.10 270 3x 27 3x 33 x 3 Câu 5. a) Tìm chữ số x; y để 2x58 y chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Tìm chữ số x thỏa mãn 2031 18x5 3 c) Tìm số tự nhiên x biết 60x;140x và 5 x 20 . d) Tìm số tự nhiên x biết x12; x15; x18 và x 900 . Lời giải a) Vì 2x58 y chia hết cho 5 nên y 0;5 . Ta lại có: 2x58 y chia hết cho 2 nên y 0. Với y 0 ta có: 2x5809 2 x 5 8 09 15 x9 x 3. TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 8. Vậy x 3; y 0. b) Vì 20313 nên để 2031 18x5 3 thì 18x53 1 8 x 53 14 x3 x 1;4;7 Vậy x 1;4;7 . c) Vì 60x;140x nên x UC 60;140 . Ta có: 60 22.3.5 và 140 22.5.7 . Khi đó UCLN 60;140 22.5 20. Từ đó suy ra: x U 20 1;2;4;5;10;20. Vì 5 x 20 nên x 5;10;20. d) Vì x12; x15; x18 nên x BC 12;15;18 . Ta có: 12 22.3; 15 3.5 ; 18 2.32 . Khi đó BCNN 12;15;18 22.32.5 180 . Từ đó suy ra: x 0;180;360;540;720;900;1080; . Vì x 900 nên x 0;180;360;540;720 . Câu 6. Tìm số nguyên x biết a) x 5 11 31 48 b) 21 21 x 252 25 252 c) 12021 99 5 x 94 321 279 d) x 36 x 48 12 112 e) 72 : x 20 2 8 . f) 75 5 x 3 3 700 Lời giải a) x 5 11 31 48 x 5 11 17 x 17 5 11 x 33 b) 21 21 x 252 25 252 21 21 x 252 25 252 x 25 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 9. c) 12021 99 5 x 94 321 279 1 99 5 x 94 321 279 1 99 5 x 694 99 5 x 693 5 x 7 x 2 d) x 36 x 48 12 112 x 36 x 52 x x 88 2x 88 x 44 e) 72 : x 20 2 8 . x 20 2 9 x 20 3 x 23 x 20 3 x 17 f) 75 5 x 3 3 700 5 x 3 3 625 x 3 3 125 x 3 5 x 8 Bài 7. Tìm số nguyên x biết: a) 6 x 2 b) x 13 x 8 c) 3x 2 x 3 d) 3x 92x 1 Lời giải a) 6 x 2 x 2 Ư 6 1; 2; 3; 6 Ta có bảng sau x 2 6 3 2 1 1 2 3 6 x 8 5 4 3 1 0 1 4 TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM Trang: 10.
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_cau_1_den_14_nam_hoc.docx