Đề cương ôn tập học kì i môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cổ Nhuế 2

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì i môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Cổ Nhuế 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 6 A/LÝ THUYẾT I. PHẦN SỐ HỌC * Chương I: 1. Tập hợp: Cách cho tập hợp, tập hợp số tự nhiên 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, ƯC, BCNN, BC * Chương II: 1. Tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Các quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, phép nhân số nguyên, 4. Tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên 5. Phép chia hết, ước và bội của 1 số nguyên II. PHẦN HÌNH HỌC - Một số hình phẳng trong thực tiễn: Hình tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhât, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân - Các công thức tính: Chu vi, diện tích một số tứ giác đã học - Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng B/ BÀI TẬP: Các bài tập trong SGK, SBT và một số các dạng bài tập bổ sung tham khảo sau: I. Bài tập trắc nghiệm: Câi 1: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOAN HOC là: A. T,O,A, N,H,O,C. B. T,O,A, N . C. H,O,C. D. {T,O,A, N . Câu 2: Số các số tự nhiên có 4 chữ số là: A. 8999 số. B. 9000 số. C. 9800 số. D. Một kết quả khác. Câu 3: Một cửa hàng có 7305 mét vải, cưa hàng đã bán đi 2183 mét vải. Số mét vải còn lại của cửa hàng là: A. 4122. B. 5122. C. 5022. D. 5222. Câu 4: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. {} [] () . B. () [] {}. C. {} () [].D.[] () {}. Câu 5: Tập hợp tất cả các ước của 9 là: A. 0;1;3;9 . B. 1;3;9. C. 1;3;6 . D. 1;3 . Câu 6: Số hinh thoi trong hình vẽ 1 là: 1 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7:Một hình chừ nhật có diện tich bằng 18 cm2 ; kich thước một cạnh của hình chữ nhật là 2 m . Kích thược cạnh còn lại của hỉnh chữ nhật đó là: A. 45 cm . B. 9 m . C. 7 m . D. 45 cm2 . Câu 8:Một hình vuông có diện tích 16 cm2 . Chu vi của hình vuông là: A. 4 cm . B. 8 cm . C. 16 cm . D. 32 cm . 1 Câu 9: Trong các số sau có bao nhiêu số nguyên dương: 1; 0; 2; 4 ; 7; 5; 9 3 A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 10: Cho trục số sau: Điểm A biểu diễn số nào trên trục số: A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Các số nguyên dương luôn lớn hơn 0 . B. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương. C. Các số nguyên âm luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn các số nguyên dương. D. Số 0 luôn lớn hơn các số nguyên âm và nhỏ hơn các số nguyên dương. Câu 12: Cho bảng đo nhiệt độ ở một số nơi trong cùng một thời điểm ta thì được bảng sau: Quốc Gia Anh Việt Nam Bắc Cực Hàn Quốc Nhiệt độ (oC_) 15 37 -4 28 Khẳng định nào sau đây là sai. A. Việt Nam là nơi nóng nhất trong bốn nước. B. Bắc Cực là nơi lạnh nhất trong bốn nước. C. Việt Nam là nơi lạnh nhất trong bốn nước. D. Việt Nam có nhiệt độ cao hơn ở Anh. Câu 13: Nước đóng băng ở 0oC trở xuống. Trong phát biểu nào sau đây sai: A.Nước sẽ đóng băng ở 3o C. B.Nước sẽ đóng băng ở 0o C. C.Nước sẽ đóng băng ở 3o C. D.Nước sẽ không đóng băng ở 3o C . Câu 14: Kết quả của phép tính 2010 2021 là A. 11.B. 11. C. 21.D. 4031. 2 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 Câu 15. Kết quả của phép tính 12 36 là A. 24 .B. 24.C. 44.D. 48. Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương. C. Tổng của một số nguyên và số 0 là chính nó. D. Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là số nguyên dương. Câu 17: Năm ngoái ông An vay ngân hàng 15 triệu đồng. Năm nay ông trả được 7 triệu đồng. Hỏi ông An còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (triệu đồng)? A. 12 triệu đồng.B. 8triệu đồng.C. 22triệu đồng.D. 7triệu đồng. Câu 18. Bạn Thảo My buổi chiều nhảy tụt xuống 8cm so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bạn Thảo My nhảy được bao nhiêu c m ? Biết buổi sáng bạn Thảo My nhảy xa được 86cm . A. 80cm. B. 78cm. C. 94cm. D. 70cm. Câu 19: Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 4°C . Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuống 11°C so với buổi trưa. Hỏi nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là bao nhiêu độ C ? A. 15°C. B. 7°C. C. - 7°C. D. - 15°C. Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. D. Tích của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm. Câu 21: Hãy chọn câu đúng A. 20 . 4 80. B. 12 . 5 60 . C. 25. 4 100 . D. 11. 11 1111. Câu 22: Bạn Nam chơi trò chơi mỗi lần bắn trúng mục tiêu được cộng 10 điểm, mỗi lần bắn trượt mục tiêu sẽ bị trừ đi 5 điểm. Hỏi sau 2 lần bắn trúng và 4 lần bắn trượt bạn Nam có bao nhiêu điểm ? A. 20 . B. 40 . C. 0 . D. 20 . Câu 23: Một công nhân được trả lương theo sản phẩm, mỗi sản phẩm đúng tiêu chuẩn được trả 3000 đồng nhưng nếu sản phẩm chưa đạt sẽ bị trừ 2000 đồng. Sau một tháng công nhân đó làm được 2400 sản phẩm đúng tiêu chuẩn và 56 sản phẩm chưa đạt. Tiền lương tháng này của công nhân đó là A. 7000000 đồng. B. 7088000 đồng. C. 7880000 đồng. D. 7080000 đồng. Câu 24: Nhiệt độ ban đầu của một tủ đông chưa cắm điện là 28C . Sau khi cắm điện nhiệt độ thay đổi đều mỗi giờ sẽ hạ 3C Hỏi sau 12 giờ thì nhiệt độ của tủ đông là bao nhiêu? A. 10C . B. 16C . C. 8C . D. 12C . Câu 25: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm . B. 20cm và 25cm2 . 3 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 C. 25cm2 và 20cm . D. 20cm và 10cm2 . Câu 26: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 300cm2 . B. 150cm2 . C. 75cm2 . D. 25cm2 . Câu 27: Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm .D. 50cm . Câu 28: Hình nào sau đây có trục đối xứng: Câu 29: Những hình nào sau đây có trục đối xứng A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi B. Hình chữ nhật , hình bình hành, hình thoi C. Hình vuông, hình bình hành, hình thoi D. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thoi Câu 30: Hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng A. Hình thang cân B. Hình tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình ngũ giác I. Bài tập tự luận: Dạng 1: Bài 1.1: Thực hiện các phép tính sau: a) 1024 : 25 140 : 38 25 723 : 721 b) 36.55 185.11 121.5 3 2 c) 98.42 50 18 2 : 2 3 d) 407 [(190 170) : 4 9]: 2 e) (23.36 17.36) :36 f) 3.52 27 :32 52 4 18:32 . Bài 1.2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 1/ (-30) + 15 + 10 + ( -15) ; 11/ ( 123 + 345) + (456 – 123) – 2/ 17 + ( -12) + 25 – 17 ; 2017 ( 345) 12/ ( 17 – 229) + ( 17 - 25 + 229) 3/ – (-219) + (-219) – 401 + 12 ; 4/ 4567 + (1234 – 4567) -4 13/ ( 125 – 679 + 145) – ( 125 – 679 ) 5/ (3567 – 214) – 3567; 14/ 17. (15 – 16) + 16. (17 – 20) 6/ (-2017) – (28 – 2017); 15/ 15. (-176) + 15.76 + 100.15 7/ - (269 – 357) + (269 – 357); 16/ 79.89 – 79. (-11) – 100.79 8/. 2001 – (53 + 1579) – (-53) 4 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 9/. 35 – 17 + 2017 – 35 + (-2017) 17/ 153.177 – 153.77 + 100. (-77) 10/. 37 + (-17) – 37 + 77 18/ (-29). (85 – 47) – 85. (47 – 29) 19/ (-167). (67 – 34) – 67. (34 – 167) 20/ 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Dạng 2: Bài 2.3: Tìm x ¢ biết: 1/ x – 5 = - 1; 14/ x 84 213 16 2/ x + 30 = - 4; 15/ 125: (3x – 13) = 25 3/ x – (- 24) = 3; 16/ .3(2x + 1) – 19 = 14 4/ 22 – (- x) = 12; 17/ 175 – 5(x + 3) = 85 5/ 15 – (4 – x) = 6; 18/ 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14 6/ - 30 + (25 – x) = - 1; 19/ 3(x – 4) – (8 – x) = 12 7/ x – 12 – 25) = -8; 20/ -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28 8/ 175 – 5(x + 3) = 85 21/ x. ( x + 3) = 0; 3 9/ 200 – (2x + 6) = 4 22/ x 2 5 x 0 ; 10/ 2x – 49 = 5.32 2 11/ 23 + 3x = 56 : 53 23/ (x 1) 1 2x 6 12/ 461 x 45 387; 24/ 7 49 13/ 11 53 x 97 Bài 2.4: Tìm các số nguyên x, biết: a) x B 14 ; 20 x 80 b) 70x; 80x và x 8 c) 126x; 210x và 15 x 30 d) x24; 96x e) x12; x25; x30 và 0 x 500 f) 2x 3 x 1 g) 21 5. x 2 3 và 17 x 25 Dạng 3: Toán có lời văn: Bài 3. 5: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 3.6: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. Bài 3.7: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. Bài 3.8: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện Bài 3.9: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau 5 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 3.10: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 3.11: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 3.12: Một đơn vị bộ đội khí xếp hàng 10;12 hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết số người của đơn vị trong khoảng từ 320 đến 400 người. Tính số người của đơn vị đó. Bài 3.13: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sưaa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất. Bài 3.14: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội. Dạng 4: Hình học Bài 4.15: Tính chu vi và diện tích các hình sau: a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm . b) Hình vuông có cạnh 6cm . c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm . d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm . Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm , chiều cao 8cm . Bài 4.16. Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài 7 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. Bài 4.17. Cho mảnh vườn hình vuông cạnh 50m để trồng rau. Hãy tính: a) Diện tích của mảnh vườn b) Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn đó. Bài 4.18: Một khu vui chơi trẻ em có hình chữ nhật với chiều dài là 100 m và chiều rộng là 80 m . Người ta cần lắp xung quanh khu vui chơi một hệ thống cột đèn. Nếu giả sử cứ 5 m người ta lắp một cột đèn. a) Hỏi xung quanh khu chơi có bao nhiêu cột đèn? b) Nếu chi phí để lắp một cái cột đèn là 1200000 đồng thì hết bao nhiêu tiền để lắp toàn bộ cột đèn xung quanh khu vui chori? Bài 4.19. Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng 3 m . 6 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 1) Tính diện tích của bức tường; 2) Người ta muốn dán giấy trang trị có dạng hình vuông (1) có cạnh bằng chiều rộng của bức tương, phần còn lại được dản gổ. a) Tính số tiền giấy dán tường? Biết rằng giá lm2 giấy dán tường là 100.000 d b) Tính số tiền gổ, biết gổ có giá 150.000 d /1 m2 . Bài 4.20: Hình thoi ABCD cạnh 5cm có tâm đối xứng O . Biết OA 4cm, OB 3cm . a) Tính diện tích hình thoi. b) So sánh chu vi và diện tích tam giácOAB và tam giác OCD và nhận xét. B Dạng 5 – Một số bài toán nâng cao Bài 5.21. Tính các tổng sau: A O C a) S1 1 2 3 4 ... 2014 2015 ; b) S2 2 4 6 8 ... 2014 2016; D c) S3 1 3 5 7 ... 2013 2015 ; d) S4 2015 2014 2013 ... 2015 2016 a) A = 1 – 3 + 5 – 7 + + 2001 – 2003 + 2005. b) B = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 - 7 + 8 + + 1993 – 1994. c) C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2002 2003 2004 2005 2006 2 d) D = 12 2 32 42 ... 992 1002 1012 Bài 5.22 . a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 19 y 5 1890 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B x 7 y 13 1945 Bài 5.23 . Tìm x, y Z biết : a) xy – 3x = -19 ; b) 3x + 4y – xy = 16. Bài 5.24. Tìm x Z biết: a) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + + ( x + 99) = 0; b) ( x – 3) + ( x - 2) + ( x – 1 ) + + 10 + 11 = 11; c) x x 1 x 2 ... 2018 2019 2019 ; Bài 5.25: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau: a) n 2 và n 3 b) 2n 3 và 3n 5 . 7 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 Bài 5.26: Tìm số tự nhiên a,b biết ƯCLN (a;b) 4 và a b 48. Bài 5.27: Tìm chữ số tận cùng của các số: a) 797 b) 141424 c) 4567 . Bài 5.28: Tìm số tự nhiên n sao cho: a) 4n 5: 2n 1 b) n2 3n 1: n 1. -------------------------HẾT------------------------ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN VĂN 6 I. VĂN BẢN VĂN HỌC - Nắm được kiến thức lí thuyết về các thể loại văn học, biết cách đọc các văn bản có cùng thể loại ở ngoài chương trình và tạo lập văn bản theo đúng yêu cầu thể loại cụ thể: - Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại như: cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện ở một văn bản bất kì - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình ảnh, dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật - Nhận biết được số tiếng, số dòng, vần, nhịp của thơ. - Nhận biết và bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. - Nhận biết được người kể chuyện ở ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba. - Nhận biết được số tiếng, số dòng, vần, nhịp của thơ lục bát - Nhận biết và nêu được tác dụng của các yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ - Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí hoặc du kí. II.KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 1. Nêu được khái niệm, đặc điểm, công dụng và cho ví dụ mỗi loại các đơn vị kiến thức. 2. Phát hiện các đơn vị kiến thức trên, phân tích tác dụng. - Từ đơn và từ phức (Từ ghép và Từ láy) - Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Nghĩa của từ - Các thành phần chính của câu: mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ - Biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, điệp ngữ, ẩn dụ, hoán dụ - Đại từ - Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ - Công dụng của dấu chấm phẩy; dấu ngoặc kép III. TẬP LÀM VĂN -Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. - Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả. - Viết một đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát. - Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt. 8 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 IV.LUYỆN TẬP 1. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1: I. ĐỌC HIỂU :Đọc kĩ văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu cho bên dưới vào giấy kiểm tra. DẶN CON Con lớn lên, con ơi Yêu đời và yêu người Yêu tình yêu say đắm Nghìn năm mặn muối đời; Yêu tạo vật thiên nhiên Yêu tổ tiên đất nước Yêu mộng đẹp nối liền Tuổi trẻ, già sau trước. Lòng con rồi tha thiết - Cha đoán chẳng sai đâu! Cứ lòng cha cha biết Yêu người đến khổ đau. Nhưng con ơi, cha dặn Trong trái tim vô hạn Dành riêng chỗ, con nghe Cho chói ngời tình bạn. Lớn lên con sẽ rõ Tình đó chẳng có nhiều Lại càng nên chăm chút Cho đời thêm phì nhiêu. Cha làm thơ dặn con Mà cũng là tặng bạn Ôi tình nghĩa vẹn tròn Chẳng bao giờ nứt rạn. (Huy Cận, Hạt lại gieo, NXB Văn học, 1984) Câu 1: Mỗi dòng trong văn bản có mấy tiếng? Chỉ ra cách ngắt nhịp khi đọc văn bản. Câu 2: Khi đọc, em hình dung trong văn bản hiện lên cuộc trò chuyện giữa những nhân vật nào? Chỉ rõ điều người cha dặn con. Câu 3: Lời dặn của cha dành cho con được nhấn mạnh bằng biện pháp tu từ nào? Ngoài yêu đời, yêu người, thiên nhiên, tổ tiên, đất nước...người cha còn dặn con dành chỗ cho tình cảm gì? Câu 4 :Văn bản phù hợp với đặc điểm hình thức của thể loại nào mà em đã học? Câu 5 :Theo em, người cha muốn khẳng định điều gì qua hình ảnh“trái tim vô hạn”? 9 Đề cương ôn tập học kỳ I lớp 6 năm học 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2 Câu 6 :Nêu chủ đề của văn bản. Câu 7 :Em học được những gì từ lời dặn con của người cha trong văn bản? II. VIẾT Câu 8: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc của em khi đọc bài thơ “Dặn con” của Huy Cận. 2. PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2: Phần I. ĐỌC HIỂU Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu: CÚN CON Ngày được mẹ sinh ra, Cún con mắt vẫn còn nhắm tịt. Phải ít hôm sau, cậu ta mới mở mắt và lồm cồm bò quanh mẹ. Tới lúc đã cứng cáp, Cún cứ bò ra, bò vào. Thấy vậy, mẹ Cún mới bảo: - Con đi ra vườn mà chơi cho vui, cho có bạn, chứ ai lại cứ quanh quẩn một chỗ thế. Cún con chạy vống ra vườn. Lúc sau, Cún quay về, hổn hển: - Mẹ ơi! Mẹ! Khiếp quá! - Khiếp cái gì hở con? - Có một thằng, nó ngồi thế này này, mắt lồi, mồm rộng, da sù sì, sù sì Mẹ Cún nói ngay: - À! Đấy là bác Cóc. Bác ấy còn nhiều tuổi hơn cả mẹ. Sao con lại gọi thế.Không được gọi tất cả những ai hơn tuổi mình là thằng. Cún con tiếp tục: - Vâng, còn một bạn nữa. Buồn cười lắm mẹ ạ. Bạn ấy bò rất tài trên lá cây mà không ngã. Nom đẹp lắm: áo vàng, chấm đỏ, chấm đen, như áo lông ấy! Mẹ Cún lắc đầu: - Đấy là con Sâu Róm. Không phải bạn đâu. - Thế ai là bạn hả mẹ? - Ai tốt đấy là bạn. - Làm sao con biết được ạ? - Con cứ nghe họ nói, nhìn việc mà họ làm, chứ đừng chỉ nhìn bộ quần áo, da dẻ của họ. Cún con lại ra vườn, thấy Sâu Róm đang gặm những chiếc lá non. Cậu ta reo lên: - Thế thì mình biết rồi. Đấy không phải là bạn. Đấy là kẻ làm hại cây. Cún con đi tiếp. Trên cành nhãn, có chú chim gì nho nhỏ hót hay quá. Đúng là bạn rồi! Cún thích sủa vang. Chú chim nhỏ hốt hoảng bay mất. Cún con thừ mặt. Sao thế nhỉ? Cậu ta lại lon ton về hỏi mẹ. Mẹ Cún cười: - Muốn làm quen, muốn chơi với bạn thì phải nhẹ nhàng, nói khe khẽ thôi chứ! À, còn cần phải như thế nữa cơ đấy. Thế thì Cún đã hiểu rồi. Không ai thích ầm ĩ và gắt gỏng (Theo Phong Thu, Những truyện hay viết cho thiếu nhi, NXB Kim Đồng, 2016, tr.169-170) 10
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_tr.doc