Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Ôn tập Chương 2 (Tiết 1)

Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Ôn tập Chương 2 (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH CỘNG VÀ TRỪ TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN) DẠNG 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Tính a) 2763 + 152 f) 78 + (–123) k) 80 - (–220) b) (–17) - 24 g) 23 - (–13) l) (–23) + (–13) c) (–35) - (–9) h) (–23) – (- 13) m) (–26) - 6 d) (–5) + (–248) i) 26 + (–6) n) (–75) + (–50) e) (–23) + 105 j) (–75) + 50 Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên cùng dấu khác dấu. Bài 2. Tính nhanh: a) 4524 – (864 – 999) – (36 + 3999) d) –(–347) + (–40) + 3150 + (–307) b) 1000 – (137 + 572) + (263 – 291) e) 420 112 420 12 c) - 329 + (15 – 101) – (25 – 440). f) – 678 – (– 123) + (– 123 + 678) – 2009 Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a – b – c, biết: a) a = 45, b = 175, c = - 130 b) a = - 350, b = - 285, c = 85 c) a = - 720, b = - 370, c = - 250. Hướng dẫn: Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng trừ số nguyên để tính Bài 4: Tính tổng : a) A = 1 +( 2) + 3 + ( 4) +...+19 + ( 20) b) B = 1 – 2 + 3 – 4 + ... + 99 – 100 c) C = 2 – 4 + 6 – 8 + ... + 48 – 50 d) D= – 1 + 3 – 5 + 7 .... + 97 – 99 e) E = 1 + (-3) + 5 + (- 7) + . + 17 + ( -19) f) F = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + + (- 18) + 20 g) G = 1 + (-2) + 3 + (-4) + . + 1999 + (- 2000) + 2001 Hướng dẫn: Sử dụng phương pháp nhóm hạng tử và tính số phần tử của tập hợp DẠNG 2: Tìm x Bài 5. Tìm x Z , biết : a) x + 25 = - 63 – (- 17) d) - 7 - 2x = - 37 – (- 26) b) x + 20 = 95-75 e) 3 – (17 – x) = 289 – (36 + 289) c) 2x – 15 = -11 – (- 16) f) 25 – (x + 5) = - 415 – (15 – 415) g) 34 + (21 – x) = (3747 – 30) – 3746. Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. Bài 6: Tìm x Z: a) –7 < x < –1 c) –2 ≤ x ≤ 5 b) –4 < x < 4 d) –4 ≤ x < 7 Hướng dẫn: Liệt kê các số thỏa yêu cầu đề bài Bài 7. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) –5 < x < 3 d) –6 < x < 5 b) –7< x < 5 e) 20 < x < 21 c) –10 < x < 6 f) 18 ≤ x ≤ 17 Hướng dẫn: Liệt kê các số thỏa yêu cầu, sau đó tính tổng các số đã tìm được DẠNG 2: Dạng toán có lời văn Bài 8. Một máy bay đang bay ở độ cao 5000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm. Hường dẫn: Sử dụng quy tắc cộng trừ 2 số nguyên. Bài 9. Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B, C). Qui ước chiều hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm. Hỏi nếu 2 ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h thì sau 2h hai ca nô cách nhau bao nhiêu km. Hướng dẫn: Tính quãng đường của mỗi ca nô đi được sau đó tính khoảng cách của 2 ca nô. Bài 10: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 6 0C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 180C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km. Hướng dẫn: Tính nhiệt độ giảm khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km. Sau đó lấy nhiệt độ ban đầu trừ nhiệt độ đã giảm. Bài 11: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt trời tại cùng một thời điểm: Hành tinh Nhiệt độ ( 0C) Trái đất 20 Sao kim 460 Sao Thủy 440 Sao Thổ -140 Sao Hỏa -20 Sao Mộc -120 Sao Hải Vương -200 Sao Thiên Vương -180 a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh: Sao Kim và Trái Đất Sao Thủy và Sao Thổ Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất Sao Hỏa và Sao Thiên Vương b) Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào? Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào? Có nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc, Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao Kim? Hướng dẫn: a) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyên. b) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyên và quy tắc so sánh hai số nguyên. B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Bài 1. Tính a) 73 – ( 2 – 9 ) e) 25 – ( 9 – 10 ) + ( 28 – 4 ) b) (-45) – ( 27 – 8) f) 154 + (-200) + (-154) +700 c) 173 – ( 12 – 29 ) g) 3010 + (-999) + 30 + (-3001) d) (-225) – ( 77 – 22) h) – ( -225 + 163 + 157) – ( 110 – 183 – 137 ) Đáp án: a) 80 ; b) -64; c) -190; d) -280; e) 50; f) 500; g) -960; h) 115 Bài 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) –5 < x < 6 d) –16 < x ≤ 14 b) –6 < x < 10 g) –14 < x < 14 c) –11 ≤ x ≤ 4 Đáp án: a) 11; b) 30; c) 56; d) -15; g) 0 Bài 3. Tìm x a) x + 75 = 25. b) x 125 = 75. c) x + 30 = 10 d) 31 – ( 17 + x ) = 55 e) 23 + (10 + x) = 28 f) 4x 6x 12 g) x – 8 = 3x + 4 h) 15 30 4 x 10 25 k) 31 (14 +x) = 23 Đáp án: a)x = -50; b) x = 50; c) x = -20; d) x = -41; e) x = -61; f) x = 6; g) x = -6; h) x = 4; k) x = - 6 Bài 4: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. Đáp án: 75 tuổi D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a) 13 > - 14 b) – 15 > -19 c) -11 -18 Câu 2: Kết quả của phép tính 125 – ( 119 -120) - ( 128 -4) a) 2 b) 3 c) 4 d) 0 Câu 3: Kết quả của phép tính: – (– 219) + (– 209) – 422 + 12 a) -400 b) 400 c) 832 d) 822 Câu 4: Chọn kết quả đúng: 20 – (17 + x ) = 55 a) x = 58 b) x = - 52 c) x = - 42 d) x = 60 Câu 5: Chọn câu đúng: A. 170 - 228 = 58 B. 228 - 892 0 D. 675 - 908 > -3 Câu 6: Kết quả của phép tính 898 - 1008 là: A. Số nguyên âm B. Số nguyên dương C. Số lớn hơn 3 D. Số 0
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_o.doc