Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Ôn tập Chương 2 (Tiết 3)

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Ôn tập Chương 2 (Tiết 3)
doc 5 trang Gia Viễn 05/05/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Ôn tập Chương 2 (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 § 6: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (TIẾT 3)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Các kiến thức của chương 2: Số nguyên.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. 
￿ DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính
 a) 47 ( 53) b) 15 ( 40) c) 52 72
 d) 25 .( 125) e) 225 : 25 f) ( 2 4).( 2 6)
Hướng dẫn: 
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 2. Thực hiện phép tính
a) 5.( 78 28) b) 6.( 65 25) c) ( 23 47).( 2)
Hướng dẫn: 
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; thứ tự thực hiện phép tính.
￿ DẠNG 2: Sử dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
Bài 3. Tính nhanh
a) ( 4).( 3).( 125).25.( 8) b) ( 4).9.( 125).25.( 8) c) 7.( 25).( 3)3.( 4)
 e) 53 ( 51) ( 53) 49 f) 168 ( 49) ( 68)
d) 93 20 7 :16
g) 53 ( 7) ( 53) 49 h) 25.( 124) 124.25 i) 11 .36 64.11
k) 125.( 24) 24.125 l) 125.( 23) 23.225 m) ( 11).36 64.( 11)
Hướng dẫn: 
 Áp dụng tính chất của phép nhân, phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
￿ DẠNG 3: Tìm x
Bài 4. Tìm số nguyên x biết: 
a) 5 x 9 10 b) 5 x 5 c) 2.x 18 10 d) x2 16
e) x2 25 f) x.y 5 g) (x 3).(y 5) 25
Hướng dẫn: 
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; tìm thừa số chưa biết trong 1 biểu thức
￿ DẠNG 4: Tính tổng của một dãy các phép tính
Bài 5. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 
a) 4 x 5 b) 7 x 7 c) 9 x 6
Hướng dẫn: 
Áp dụng quy tắc tính tổng các số nguyên; thứ tự trong tập hợp số nguyên
Bài 6. Tính tổng: 2 ( 3) 4 ( 5) ... 2018 ( 2019) 2020 ( 2021) 2022 
Hướng dẫn: 
Áp dụng quy tắc cộng, nhân các số nguyên, tính chất phép cộng trong tập hợp số nguyên
￿ DẠNG 5: Bội và ước của số nguyên
Bài 7. Tìm các ước và bội của các số sau:
 a) Tìm tất cả các ước của 5
 b) Tìm 5 bội của 7 nhỏ hơn 10
 c) Tìm tất cả các ước của 15
 d) Tìm 5 bội của 7 nhỏ hơn 120
Hướng dẫn: 
Áp dụng ước và bội của số nguyên
Bài 8. Tìm các số nguyên a sao cho:
a) 5 a b) a 5 a 2 c) 3a a 1
Hướng dẫn: 
Áp dụng ước và bội của số nguyên, tính chất chia hết của một tổng, tìm thừa số chưa biết trong 1 
biểu thức.
￿ DẠNG 6: Vận dụng giải quyết các bài toán có nội dung thực tiễn 
 Bài 1: Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước Công nguyên. Issac Newton sinh năm 1643 
Công nguyên. Họ sinh ra cách nhau bao nhiêu năm?
Hướng dẫn: 
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc trừ hai số nguyên.
Bài 2: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 6o C . Một 
khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 
18o C , thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5km?
Hướng dẫn: 
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên.
Bài 3: 
Một tàu ngầm trên mặt đại dương lặn xuống với tốc độ 2 m/s trong 
2 phút. Sau đó, nó nổi lên với tốc độ 1 m/s trong 3 phút. Cuối cùng, 
nó lặn xuống với tốc độ 3 m/s trong 1 phút. Độ cao cuối cùng của 
tàu ngầm là bao nhiêu so với bề mặt đại dương?
Hướng dẫn: 
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên.
Bài 4: Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 25o C . Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ 
giảm 2o C mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt 7o C ? Hướng dẫn: Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên. Lấy nhiệt độ cần 
đạt trừ nhiệt độ khi chưa bật tủ, sau đó lấy kết quả đó chia cho nhiệt độ mà tủ giảm đi trong mỗi 
phút (chia cho -2).
Bài 5: 
Thảo đang chơi một trò chơi tung xúc xắc 6 mặt. Nếu mặt 
quay lên có lẻ số chấm tròn thì Thảo sẽ được số điểm gấp 
20 lần số chấm tròn xuất hiện. Nếu nó là số chẵn chấm, 
Thảo sẽ bị trừ số điểm gấp 15 lần số chấm tròn xuất hiện. 
Thảo tung xúc xắc ba lần, lần lượt các mặt có số chấm tròn 
là 3; 6; 5. Tính số điểm Thảo đạt được.
Hướng dẫn: Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên. Nếu mặt quay lên 
có lẻ số chấm tròn thì lấy số chấm tròn xuất hiện nhân với 20; nếu mặt quay lên có chẵn số chấm 
tròn thì lấy số chấm tròn xuất hiện nhân với 15. Sau đó cộng chúng lại với nhau ta được điểm 
của Thảo.
Bài 6: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt Trời tại cùng một thời điểm:
 Hành tinh Nhiệt độ o C 
Trái Đất (Earth) 20
Sao Kim (Venus) 460
Sao Thủy (Mercury) 440
Sao Thổ (Saturn) -140
Sao Hỏa (Mars) -20
Sao Mộc (Jupiter) -120
Sao Hải Vương (Neptune) -200
Sao Thiên Vương (Uranus) -180 
a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh:
 • Sao Kim và Trái Đất;
 • Sao Thủy và sao Thổ;
 • Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất;
 • Sao Hỏa và Sao Thiên Vương.
b) 
 • Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
 • Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
 • Có nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc , Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao 
 Kim?
Hướng dẫn: 
Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, so sánh hai số nguyên. Bài 7: a) Dấu của tích hai số nguyên cùng dấu là dương. Dấu của tích ba số nguyên cùng dấu là gì? 
Giải thích.
b) Tích của hai số nguyên a và b là 15. Tổng nhỏ nhất của hai số đó bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn: 
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1: 
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tâng 
G, có tầng 1, 2, 3, 4, 5 là các khu giải trí, ăn 
uống, mua sắm, các tầng trên đó là văn phòng 
làm việc của các công ty tư nhân. Đặc biệt ở tầng 
49 là một đài quan sát, lắp kính viễn vọng để 
ngắm bầu trời và toàn cảnh TPHCM. Tại tòa nhà 
có 3 hầm để xe, gọi là B1, B2, B3 theo thứ tự từ 
trên xuống. Cô Lan là nhân viên văn phòng tại 
đây. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi 
thang máy lên 22 tầng làm việc. Buổi trưa cô đi 
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng 
5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên. 
Em hãy tính toán và cho biết cô Lan để xe ở hầm nào? Làm việc ở tầng mấy? 
Đáp số: Cô Lan để xe ở hầm B2 và làm việc tại tầng 20.
Bài 2: Trong cuộc thi “Cùng Non sông cất cánh”, mỗi bạn tham dự cuộc thi được tặng trước 10 điểm. 
Sau đó mỗi câu trả lời đúng được cộng 30 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 20 điểm. Sau 8 câu hỏi, bạn 
An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, bạn Bình trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu. Em hãy tính số điểm của mỗi 
bạn sau cuộc thi?
Đáp số: Số điểm của mỗi bạn sau cuộc thi là: Bạn An: 100 điểm; bạn Bình: 0 điểm. 
Bài 3: 
Nhiệt độ buổi trưa ở Mát-xcơ-va là 
 7o C . Buổi chiều nhiệt độ giảm 
6o C . Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở 
Mát-xcơ-va là bao nhiêu độ?
 Đáp số: 13o C
Bài 4: Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39 
bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng trong mỗi mùa giải.
Đáp số: Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm trước là: -19 bàn
Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm nay là: 4 bàn. Bài 5: 
Trong lễ hội thả diều ở Fesival diều Huế, chiếc diều của Việt Nam mang biểu tượng hình chữ S bay ở 
đội cao 150m (so với mặt đất). Sau một lúc chiếc diều giảm độ cao 15m, rồi sau đó lại tăng thêm 30m. 
Hỏi sau hai lần thay đổi diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất).
Đáp số: 165 m
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Cho các số sau: 1280; 291;43; 52;28;1;0.Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 
 A. 291; 52;0;1;28;43;1280 B. 1280;43;28;1;0; 52; 291
 C. 0;1;28;43; 52; 291;1280 D. 1280;43;28;1;0; 291; 52.
Câu 2. Thực hiện phép tính 455 5.( 5) 4.( 8)ta được kết quả là:
 A. Một số chia hết cho 10 B. Một số chẵn chia hết cho 3
 C. Một số lẻ D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 3. Dùng số nguyên biểu diễn các mốc thời gian sau: 
Thời kì An Dương Vương kết thúc khoảng năm 257 TCN. 
Thế vận hội đầu tiên tổ chức tại Olimpia (Hy-lạp) năm 776 TCN.
Thế vận hội mùa hè lần thứ XXX tổ chức tại Luân Đôn (Anh) năm 2012.
 A. 257; 776; 2012 B. 257; 776; 2012
 C. 257; 776; 2012 D. 257; 776; 2012
Câu 4. Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp 
 nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là 70o C , nhiệt độ cao nhất là 37o C . 
 Tính số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri.
 A. 33o C B. 107o C C. 33o C D.107o C
Câu 5. Thực hiện phép tính 567 ( 113) ( 69) (113 567) ta được kết quả là:
 A. 69B. -69
 C. 96 D. 0
Câu 6. Cho x ¢ và 5 là bội của x 2 thì giá trị của x bằng:
 A. 1;1;5; 5 B. 3;3;7; 7
 C. 1;3; 3; 7 D. 7; 7

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_o.doc