Đề cương ôn thi Giữa học kì I môn Toán Khối 6 - Năm học 2020-2021
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:
A. 789 B. 899 C. 987 D. 999
Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; ; 20} có bao nhiêu phần tử ?
A. 12 phần tử B. 13 phần tử C. 14 phần tử D. 15 phần tử
Câu 3: Cho hai tập hợp: H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có:
A. H K B. H K C. H K D. K H
Câu 4: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am.an ?
A. am.an = am . n B. am.an = am : n C. am.an = am + n D. am.an = am - n
Câu 5: Kết quả phép tính : 20062 : 2006 là :
A. 2000 B. 2005 C. 2006 D. 2003
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Giữa học kì I môn Toán Khối 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 I/ LÝ THUYẾT( TRẮC NGHIỆM) Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 789 B. 899 C. 987 D. 999 Câu 2: Tập hợp A = {8; 9; 10; ; 20} có bao nhiêu phần tử ? 12 phần tử B. 13 phần tử C. 14 phần tử D. 15 phần tử Câu 3: Cho hai tập hợp: H = { a , b , c } và K = { b , c , a , d } Ta có: H K B. H K C. H K D. K H Câu 4: Lựa chọn quy tắc đúng cho phép tính am.an ? am.an = am . n B. am.an = am : n C. am.an = am + n D. am.an = am - n Câu 5: Kết quả phép tính : 20062 : 2006 là : A. 2000 B. 2005 C. 2006 D. 2003 Câu 6: Phép so sánh nào đúng? 2 > 1 B. 2 = 3 C. 2< 4 D. 2 < 5 Câu 7: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 ? 87 B. 88 C. 89 D. 816 Câu 8: Kết quả của phép tính : 3 - 3 : 3 + 3 là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 8: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 9: Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 10: Cho các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ? 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 11: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số II/ BÀI TẬP( TỰ LUẬN) DẠNG 1: Thực hiện phép tính 5 . 22 – 18 : 3 17 . 85 + 15 . 17 – 120 23 . 17 – 23 . 14 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 75 – ( 3.52 – 4.23) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 150 + 50 : 5 - 2.32 5.32 – 32 : 42 27 . 75 + 25 . 27 – 150 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) 15 – 25 . 8 : (100 . 2) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8 DẠNG 2: Tính nhanh: a) 86 + 375 + 14 b) 4.37.25 DẠNG 3: Tìm số tự nhiên x: 15 : (x + 2) = 3 20 : (1 + x) = 2 240 : (x – 5) = 22.52 – 20 96 - 3(x + 1) = 42 5(x + 35) = 515 12x - 33 = 32 . 33 541 - (218 + x) = 73 1230 : 3(x - 20) = 10 DẠNG 4: Bài tập hình học BT1: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? BT2: Cho tia Ox và tia Oy đối nhau, vẽ điểm A thuộc tia Ox, vẽ các điểm B, C thuộc tia Oy sao cho B nằm giữa O và C. Hãy kể tên: Tia trùng với tia BC. b)Tia đối của tia BC.
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2020_2.docx