Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 Chương 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 Chương 1 (Có đáp án)

**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng

A. {1 ; 3 ; 5 } M B. x M C. x M D. {y ; 1; 3 ; 5} = M

Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:

A. 73 B. 33 - 2 C. 34 - 22 D. 1

**Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Câu 3: Kết quả của phép tính: 33 + 3 bằng: .

Câu 4: Cho tập hợp B = {x N*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:.

 

doc 13 trang Lộc Nguyễn 11/06/2024 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
Họ và tên: .
Lớp: 
KIỂM TRA CHƯƠNG I - Tiết 18
MÔN: Số học lớp 6 - Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra:............/.............../ 2018
ĐIỂM:
Lời phê của thầy (cô) giáo:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút
**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng
A. {1 ; 3 ; 5 } M	B. x M	C. x M	D. {y ; 1; 3 ; 5} = M
Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:
A. 73	B. 33 - 2	C. 34 - 22	D. 1
**Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3: Kết quả của phép tính: 33 + 3 bằng: ..
Câu 4: Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................
** Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 5: Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6
Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x3 = 125 là x = 5	
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A = {xN/ x = 2k, với k N và x ≤ 100 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Bài 2: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:
a/ 125 + 70 + 375 +230 	
b/ 11. 25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
c/ 	
d/ 2 . 32 + 4 . 33 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ ( x - 2) . 5 – 5 = 5	b/ 3 x + 37 	= 118	
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: 3200 và 2300 
...............................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút
**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúng
A. M có 2 phần tử	B. {b} M	C. x M	D. {b ; c; a } M
Câu 2: Thực hiện phép tính: 36 : 32 - 2 . 22 ta được kết quả là:
A.1	B. 33 - 2	C. 34 - 22	D. 73
**Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 3: Kết quả của phép tính: 23 + 2 bằng:.......................................................................
Câu 4: Cho tập hợp B = {xN/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là:..............................
** Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống cuối mỗi câu: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 5: Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16
Câu 6: Giá trị của x thoả mãn: x5 = 32 là x = 2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp B = {xN/ x = 3k, với k N và x ≤ 100 }
Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Tính tổng các phần tử của tập hợp B
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:
a/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2 	b/ 13. 35 + 85.13 + 87.51 + 69.87
c/ 	d/ 2 . 32 + 4 . 33 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :
	a/ ( x - 3) . 7 – 7 = 14	b/ 2 x + 26 = 90	
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh 5200 và 2500
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1, 2 TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Đề 1
C
A
30
 9
S
Đ
Đề 2
C
D
10
10
S
Đ
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Bài 
Đáp án
Điểm
1 (2đ)
Đề 1
Đề 2

a
(0,5 đ)
A = {0;2; 4; 6; ; 100}

B = {0; 3; 6; ; 99}

0,5

b
(1,5 đ)
Số phần tử của A là: 
( 100 – 0) : 2 + 1 = 51 (phần tử)
Tổng các phần tử của A là: 
(100 + 0).51 : 2 = 2550
Số phần tử của B là: 
( 99 – 0) : 3 + 1 = 34 (phần tử)
Tổng các phần tử của B là: 
(99 + 0).34 : 2 = 1683

0,75
0,75
2(3 đ)
Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhất:

 a/ 125 + 70 + 375 +230 
 = (125 + 375) + (70 + 30)
 = 500 + 100 
 = 600
a/ 4.52.5.25.2 
 = (5.2).(4.25).52
 = 10.100.52 
 = 52000

0,25
0,25
0,25
a
(0,75 đ)
b
(0,75 đ)
b/ 
= (25+95).11 + (51+ 69).89
= 120.11 + 120 .89
= 120.(11 + 89)= 120. 100 = 12000
 b/ 
= (35+85).13 + (51+ 69).87
= 120.13 + 120 .87
= 120.(13 + 87)= 120. 100 = 12000

0,25
0,25
0,25
c
(0,75đ)

c/ 
= 520 : {[(80 + 20) : 5 – 5] + 115} + 1
= 520 : {15 + 115} +1
= 520 : 130 + 1
= 5
c/ 
= 520 : {[(80 + 20) : 2 – 2] + 82} + 1
= 520 : {48 + 82} +1
= 520 : 130 + 1
= 5

0,25
0,25
0,25

d/
= 2.8 + 4.27 
= 16 + 108 
 = 124
d/
= 2.8 + 4.27 
= 16 + 108 
 = 124

0,25
0,25
0,25
3(2 đ)
Tìm x, biết :

a/ ( x - 2) . 5 – 5 = 5
 ( x - 2) . 5 = 10
 ( x - 2) = 2
 x = 4
a/ ( x - 3) . 7 – 7 = 14
 ( x - 3) . 7 = 21
 ( x - 3) = 3
 x = 6

0,25
0,25
0,5
a
(1 đ)
b
(1 đ)
b/ 3 x + 37 	= 118
 3x = 118 – 37
 3x = 34
 x = 4
b/ 2 x + 24 	= 90
 2x = 90 – 24
 2x = 26
 x = 6

0,25
0,25
0,5
4(0,5 đ)


0,25
0,25
* Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 3
Bài 1: (1,0 đ) Cho 2 tập hợp X = {m, n} và Y = {a, m, c, n}. Điền kí hiệu Î, Ï, Ì, = thích hợp vào ô vuông cho đúng:
a) a ð Y;	b) m ð X;	c) X ð Y; 	d) {a, c, m, n} ð Y
Bài 2:(1,0 đ) Tính số phần tử của tập hợp sau: A = {41; 43; 45; ; 99} 
Bài 3: (1,0 đ) Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Bài 4: (1,0 đ) So sánh:26 và 82
 ..
 ..
 ..
Bài 5: (1,5 đ) Tính nhanh
	a) 821 + 243 + 179	+ 257	b) 32 . 47 + 32 . 53
Bài 6: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
a) 3 . 23 + 18 : 32	b) 36 . {600 : [426 . 30 – (34 + 35 . 7)]}
Bài 7: (2 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x – 36) : 6 = 12 	c) (3x – 24) . 73 = 2 . 74	
c) 2x + 1 = 32
Bài 8: (0,5đ) Tính tổng: S = 2 + 3 + 4 + . + 101
 ..... ..
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ 3
Bài 1: (1,0 đ)	0,25 đ / 1 ý đúng
	a) Î;	b) Î	c) Ì	d) =
Bài 2: (1,0 đ)	 Số phần tử của tập hợp A là (99 – 41) : 2 + 1 	(0,5đ)
= 30 (phần tử)	(0,5đ)
Bài 3: (1,0 đ)	
	 Cách 1: B = {6; 7; 8}	(0,5đ)
	Cách 2: B = {x Î N / 5 < x < 9}	(0,5đ)	
Bài 4: (1,0 đ)	
Tính được 26 = 64
	82 = 64	(0,5 đ)
So sánh rút ra 26 = 82	(0,5 đ)
Bài 5: (1,5đ)
	a) (0,75 đ)
	821 + 243 + 179+ 257= (821 + 179) + (243 +257)	(0,25 đ)
	= 1000 + 500	(0,25 đ)
= 1500	(0,25 đ)
	b) (0,75 đ)
	32 . 47 + 32 . 53 = 32 (47 + 53) 	(0,25 đ)
	= 32 . 100	(0,25 đ)
	= 3200	(0,25 đ)
Bài 6: (2,0 đ)
(1,0 đ)
 3 . 23 + 18 : 32
= 3 . 8 + 18 : 9	(0,5 đ)
= 24 + 2	(0,25 đ)
= 26	(0,25 đ)
(1,0 đ)
 36 . {600 : [426 . 30 – (34 + 35 . 7)]}
= 36 . {600 : [426 . 30 – (81 + 245)]}	(0,5 đ)
= 36 . {600 : [426 . 30 - 326]}
= 36 . {600 : [426 – 326]}	(0,25 đ)
= 36 . {600 : 100}
= 36 . 6	= 216	(0,25 đ)
Bài 7: (2,0 đ)
(0,75 đ)
(x – 36) : 6 = 12
 x – 36 = 12 . 6	(0,25 đ)
 x – 36 = 72	(0,25 đ)
 x = 72 + 36
 x = 108	(0,25 đ)
(0,75 đ)
(3x – 24) . 73 = 2 . 74
 3x – 24 = 2 . 74 : 73	(0,25 đ)
 3x – 16 = 14	
3x = 14 + 16	(0,25 đ)
 3x = 30
 x = 30 : 3
 x = 10	(0,25 đ)
(0,5 đ)
2x + 1 = 32
2x + 1 = 25	(0,25 đ)
x + 1 = 5
x = 4	(0,25 đ)
Bài 8:(0,5đ)
S = (2 + 101) + (3 + 100)+ + 
 = 103 + 103 + .+ 103 = 103 . 50 = 5150	(0,25 đ)	
Giải thích:
Từ 2 đến 101 có (101 - 2) + 1 = 100 số nên có 50 cặp số có tổng bằng 103	(0,25 đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 4
TRẮC NGHIỆM (4đ) 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp A = { 0 }
A không phải là tập hợp.	 B. A là tập hợp rỗng.
A là tập hợp có một phần tử là số 0.	D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là: 
A. 80 B. 81 C. 40 	D. 41
Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là:
A. 36 B. 95 C. 65 	D. 66
Câu 4: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
A. B. 
C. 	D. 
Câu 5: 10. Viết gọn tích 5.5.5.5.5.5.5.5.5 bằng cách dùng lũy thừa:
 A. 55 B. 95 C. 58 	D. 59
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 
A. 999 B. 889 C. 989 	D. 998
Câu 7: Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên a : b là:
A. a = 0 B. a ≠ 0 C. b ≠ 0 	D. b = 0
Câu 8: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng: 
A. Chữ in thường. B. Chữ in hoa . 
C. Chữ số 	 D. Chữ số La Mã 	
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân hãy tính giá trị các biểu thức sau:
25 . 5 . 4
46 + 17 + 54
87 . 36 + 87 . 64
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x : 13 = 40
7x – 8 = 713
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
22 : 4 . 3 + 2 . 52
80 – [ 100 – (17 – 9)2 ]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 5
TRẮC NGHIỆM (4đ) 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
A. B. 
C. 	D. 
Câu 2: Viết gọn tích 5.5.5.5.5.5.5.5.5 bằng cách dùng lũy thừa:
 A. 55 B. 95 C. 58 	D. 59
Câu 3: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 
A. 999 B. 889 C. 989 	D. 998
Câu 4: Cho tập hợp A = { 0 }
A không phải là tập hợp.	 B. A là tập hợp rỗng.
C.aA là tập hợp có một phần tử là số 0.	 D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 5: Số phần tử của tập hợp là: 
A. 80 B. 81 C. 40 	D. 41
Câu 6: Kết quả của phép tính 35.3 là:
A. 36 B. 95 C. 65 	D. 66
Câu 7: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng: 
A. Chữ in thường. B. Chữ in hoa . 
C. Chữ số 	 D. Chữ số La Mã 
Câu 8: Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên a : b là:
A. a = 0 B. a ≠ 0 C. b ≠ 0 	D. b = 0	
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) 25 . 3 . 4
b) 36 + 12 + 64
 c) 45 . 46 + 45 . 54
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x . 13 = 520
12x - 33 = 243
Bài 3 : (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
62 : 4 . 3 + 2 . 52
80 – [ 100 – (12 – 6)2 ]
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 4, 5
Môn: TOÁN SỐ HỌC – Khối: 6
Bài
ĐỀ 4
ĐỀ 5
Biểu điểm

I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
	Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu 1: C Câu 5: D 
Câu 1: B Câu 6: A 
Câu 3: A Câu 7: C 
Câu 4: D Câu 8: B 
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
	Mỗi câu đúng 0,5 đ
4 điểm
Câu 1: D Câu 5: B 
Câu 1: D Câu 6: A 
Câu 3: A Câu 7: B 
Câu 4: C Câu 8: C 

Bài 1
(2đ)
TỰ LUẬN (6đ)
a)25 . 5 . 4 = (25 . 4) . 5 
 = 100 . 5 = 500 
TỰ LUẬN (6đ)
a) 25 . 3 . 4 = (25 . 4) . 3 
 = 100 . 3 = 300 

0,5 điểm

b)46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 
 = 100 + 17 = 117 
0,5 điểm
b) 36 + 12 + 64 = (36 + 64) + 12 
 = 100 + 12 = 112 

c)87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64) 
 = 87 . 100 
 = 8700 
c)45 . 46 + 45 . 54 = 45 . (46 + 54) 
 = 45 . 100 
 = 4500 
0,5 điểm

Bài 2
(2,0đ)
x : 13 = 40 
 x = 40 . 13 
 x = 520 
7x - 8 = 713
 7x = 713 + 8 
 7x = 721 
 x = 721 : 7 
 x = 103 
x .13 = 520
 x = 520 : 13 . 
 x = 40 .. 
12x - 33 = 243
0,5 điểm
 12x = 243 + 33 
 12x = 276 . 
 x = 276 : 12 
0,5 điểm
 x = 23 . 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Bài 3
(2đ)
22 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 4 : 4 . 3 + 2 . 25 . 
 = 1 . 3 + 2. 25 
 = 3 + 50 
 = 53 
62 : 4 . 3 + 2 . 52
 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25 
 = 9 . 3 + 2. 25 . 
 = 27 + 50 
 = 77 
 
0,5 điểm
0,5 điểm

80 – [ 100 – (17 – 9)2 ]
 = 80 – [ 100 – 82 ] 
 = 80 – [ 100 – 64 ] . . . 
 = 80 – 36 
 = 44 .. 
80 – [ 100 – (12 – 6)2 ]
0,5 điểm
 = 80 – [ 100 – 62 ] 
 = 80 – [ 100 – 36 ] . . 
0,5 điểm
 = 80 – 64 
 = 16 . 

Phụ ghi: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt được số điểm tương đương

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN SỐ HỌC 6 
 I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
- Tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Tập hợp các số tự nhiên.
- Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để tính giá trị biểu thức.
Câu 2: (2đ) Tìm x.
Câu 3: (2đ) Thứ tự thực hiện các phép tính.
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN SỐ HỌC 6
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp


 Tìm, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5 5%


3
 1,5
15%

4
2,0
 20%
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên. Tìm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết và luỹ thừa với với số mũ tự nhiên Thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Vận dụng các tính chất của các phép toán để tính giá trị của biểu thức, tìm x.


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%

2
1,0 10%
2
2,0
20%
 
4
4,0 40%

 
10
8,0
80%
Tổng số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5 15%

2
1,0 10%5
2
2,0
20%
3
 1,5
15%
4
4,0 40%


14
10,0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_hoc_lop_6_chuong_1_co_dap_an.doc