Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

1. Làm quen với tập hợp

Hoạt động khám phá

Em hãy viết vào vở

- Tên các đồ vật trên bàn Hình 1

- Tên các bạn trong tổ của em

- Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12

Giải

2. Các kí hiệu tập hợp

Thực hành 1

Gọi M là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có mặt trong từ "gia đình"

a) Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử

b) Các khẳng định sau đây đúng hay sai

a M

o M

b  M

e M

pdf 72 trang huongdt93 07/06/2022 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
1 
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN 
Bài 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
A. Phần Thực hành và Vận dụng 
1. Làm quen với tập hợp 
 Hoạt động khám phá 
Em hãy viết vào vở 
- Tên các đồ vật trên bàn Hình 1 
- Tên các bạn trong tổ của em 
- Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12 
Giải 
- ......................................................................................................................................................... 
- ........................................................................................................................................................ 
- ........................................................................................................................................................ 
2. Các kí hiệu tập hợp 
 Thực hành 1 
Gọi M là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có mặt trong từ "gia đình" 
a) Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử 
b) Các khẳng định sau đây đúng hay sai 
a ∈ M 
o ∈ M 
b M 
e ∈ M 
Giải 
a) M = {....................................} 
b) a ∈ M => ........... 
 o ∈ M => ........... 
 b M => .......... 
 e ∈ M => ........... 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
2 
3. Cách cho tập hợp 
Thực hành 2 
a) Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8). Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các 
phần tử của tập hợp E và viết tập hợp E theo cách này. 
b) Cho tập hợp P = {x | x là số tự nhiên và 10 < x < 20). Hãy viết tập hợp P 
theo cách liệt kê tất cả các phần tử. 
Giải 
a) E = {............................................................................................................... } 
b) P = {................................................................................................................} 
Thực hành 3 
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15. 
a) Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. 
b) Kiểm tra xem trong những số 10; 13; 16; 19, số nào là phần tử thuộc tập hợp A, 
số nào không thuộc tập hợp A. 
c) Gọi B là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp A. Hãy viết tập hợp B theo hai cách 
Giải 
a) A = {...........................................................} 
b) 10 .... A; 13 .... A; 16 ..... A, 19 ..... A 
c) Cách 1: B = {...............................................} 
 Cách 2: B = {.............................................................................................} 
Vận dụng 
Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị 
Giải 
A = { ..} 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
3 
B. Phần Bài tập 
Câu 1 
Cho D là tập hợp các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12. Viết tập 
hợp D theo hai cách rồi chọn kí hiệu ∈, thích hợp thay cho mỗi “?” dưới đây: 
5 ? D; 7 ? D; 17 ? D; 0 ? D; 10 ? D. 
Giải 
 Cách 1: D = {.................................................................} 
 Cách 2: D = {.............................................................................................} 
Khi đó: 5 .. D; 7 .. D; 17 .. D; 0 .. D; 10 .. D. 
Câu 2 
Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 30. Trong các khẳng định 
sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai? 
a) 31 ∈ B; 
b) 32 ∈ B; 
c) 2002 B; 
d) 2003 B. 
Giải 
a) .. 
b) .. 
c) ... 
d) .. 
Câu 3 
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu): 
Câu 4 
Viết tập hợp T gồm tên các tháng dương lịch trong quý IV (ba tháng cuối 
năm). Trong tập hợp T, những phần tử nào có số ngày là 31? 
Giải 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
4 
T = {................................................................................................................................} 
Những phần tử có số ngày 31là: . 
Bài 2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 
A. Phần Thực hành và Vận dụng 
1. Tập hợp N và N* 
Thực hành 1 
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau? 
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = {a ∈ N* | a < 6} 
Giải 
a) Tập hợp N và N* khác nhau là: 
N là .................................................................................................... 
N* là .................................................................................................. 
b) C = {...........................................................................} 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
Thực hành 2 
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp 
sau 
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần. 
b) m, 101, n, p là bốn lẻ liên tiếp giảm dần. 
Giải 
a) .............................................................................................................................................. 
b) .............................................................................................................................................. 
 Hoạt động 1 
So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau 
a) a > 2021 
b) a < 2000 
Giải 
a) .................................................................................................................................. 
b) ................................................................................................................................ 
 Thực hành 3 
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ 
hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
5 
Giải 
A = {................................................................} 
3. Ghi số tự nhiên 
 Thực hành 4 
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm 
của mỗi số đó: 2023; 5 427 198 653 
Giải 
- Số 2023 có ........ chữ số: 
+ chữ số hàng đơn vị là ....., 
+ chữ số hàng chục là ....., 
+ chữ số hàng trăm là ....., 
+ chữ số hàng nghìn là ...... 
- Số 5 427 198 653 có ...... chữ số: 
+ chữ số hàng đơn vị là ....., 
+ chữ số hàng chục là ....., 
+ chữ số hàng trăm là ....., 
+ chữ số hàng nghìn là ...... 
 Thực hành 5 
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345; 2021 
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu? 
Giải 
a) Biểu diễn số: 
345 = .......................................................................................................................... 
2 021 = ....................................................................................................................... 
b) Đọc số 96 208 984: 
.................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................... 
Số này có ...... chữ số, số triệu là ......, số trăm là ....... 
Thực hành 6 
Hoàn thành bảng dưới đây vào vở 
Số La Mã XII XXII XXIV 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
6 
Giá trị tương ứng trong hệ 
thập phân 
 20 17 30 26 28 
Giải 
Số La Mã XII XXII XXIV 
Giá trị tương ứng trong hệ 
thập phân 
 20 17 30 26 28 
B. Phần Bài tập 
Câu 1 
Chọn kí hiệu thuộc ( ∈ ) hoặc ( ) thay cho mỗi “?”. 
a) 15 ? N; 
b) 10,5 ? N*; 
c) 
7
9
 ? N; 
d) 100 ? N. 
Giải 
a) 15 ...... N; 
b) 10,5 ......N*; 
c) 
7
9
 ...... N; 
d) 100 ...... N. 
Câu 2 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai? 
a) 1 999 > 2 003; 
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất; 
c) 5 ≤ 5; 
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất. 
Giải 
a) ........ 
b) ........ 
c) ........ 
d) ........ 
Câu 3 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
7 
Biểu diễn các số 1 983; 2 756; 2 053 theo mẫu: 
 1 983 = 1 × 1000 + 9 × 100 + 8 × 10 + 3. 
Giải 
 1 983 = ................................................................................................... 
 2 756 = ................................................................................................... 
 2 053 = ................................................................................................... 
Câu 4 
Hoàn thành bảng sau đây vào vở. 
Số tự nhiên 27 19 16 
Số La Mã XIV XXIX 
Bài 3. CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN 
1. Phép cộng và phép nhân 
Thực hành 1 
Đáp án 
Số tiền An đã mua là: . 
Số tiền còn lại là: 
* Đáp án: An còn lại: . 
Hoạt động khám phá 1 
Đáp án 
1 890 + 72 645 = 74 535 => .. 
Trong đó: 1 890 và 72 645 là ..............., 74 535 là ............ 
363 × 2 018 = 732 534 => 
Trong đó: 363 và 2 018 là ................, 732 534 là .............. 
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 
Hoạt động khám phá 2 
Đáp án 
a) 17 + 23 = .......; 23 + 17 = ....... 
 Vậy: 17 + 23 ..... 23 + 17 
b) (12 + 28) + 10 = .......; 12 + (28 +10) = ........ 
 Vậy: (12 + 28) + 10 ...... 12 + (28 +10) 
c) 17. 23 = ...... ; 23 . 17 = ...... 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
8 
 Vậy: 17. 23 ...... 23 . 17 
d) (5 . 6) . 3 = ...... ; 5 . (6 . 3) = ...... 
 Vậy: (5 . 6) . 3 ...... 5 . (6 . 3) 
e) 23 . (43 + 17) = ...... ; 23 . 43 + 23 . 17 = ...... 
 Vậy: 23 . (43 + 17) ...... 23 . 43 + 23 . 17 
Thực hành 2 
Đáp án 
T = ...................................................................................... 
T = ..................................................................................... 
T = .....................................................................................` 
T = ..................................................................................... 
Thực hành 3 
Đáp án 
a) 1 234 . 9 = ................................................................................. 
b) 1 234 . 99 = .............................................................................. 
3. Phép trừ và phép chia hết 
Hoạt động khám phá 3 
Đáp án 
a) Số tiền các bạn còn lại là: ............................................................... 
b) Cần phải thực hiện gây quỹ trong: ................................................. 
Vận dụng 
Đáp án 
a) Ta có: .......................................... 
Vậy ............... năm nữa thì số tuổi An bằng tuổi mẹ An năm nay. 
b) Ta có: . 
Vậy năm nay số tuổi của mẹ An bằng ............ lần số tuổi của An. 
4. Phần Bài tập 
Câu 1 
Tính một cách hợp lí: 
a) 2 021 + 2 022+ 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029; 
b) 30 . 40 . 50 . 60. 
Giải 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
9 
a) = .. 
b) = 
 . 
 . 
Câu 2 
Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển 
vở là 6500 đồng; giá mỗi cái bút bi là 4500 đồng; giá mỗi cục tẩy là 5000 đồng. 
Mẹ Bình đã mua hết bao nhiêu tiền? 
Giải 
Câu 3 
Một chiếc đồng hồ đánh chuông theo giờ. Đúng 8 giờ, nó đánh 8 tiếng 
“boong"; đúng 9 giờ, nó đánh 9 tiếng “boong", ... Từ lúc đúng 8 giờ đến lúc đúng 
12 giờ trưa cùng ngày, nó đánh bao nhiều tiếng “boong"? 
Giải 
Câu 4 
Biết rằng độ dài đường xích đạo khoảng 40000 km. Khoảng cách giữa thành 
phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 2000 km. Độ dài đường xích đạo 
dài gấp mấy lần khoảng cách giữa hai thành phố trên? 
Giải 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
10 
Bài 4. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
1. Lũy thừa 
Hoạt động 1 
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 
a) 5 . 5 . 5 
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 
Đáp án 
a) 5 . 5 . 5 = . 
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = . 
Thực hành 1 
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa 
a) 3 . 3 . 3 ; 6 . 6 . 6 . 6 
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau 
32 còn gọi là 3.... hay .......của 3 
53 còn gọi là 5.... hay ..... của 5 
c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ 310 ; 105 
Đáp án 
a) 3 . 3 . 3 = . 
 6 . 6 . 6 . 6 = . 
b) 32 còn gọi là 3 hay ....................... của 3. 
53 còn gọi là 5 ....................... hay .......................... của 5. 
c) 310 đọc là .................................................................................................................................... 
=> 310 thì 3 là ..................., 10 là ............................ 
105 đọc là ....................................................................................................................................... 
=> 105 thì 10 là ................., 5 là ............................. 
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
Hoạt động 2 
Đáp án 
a) 3 . 33 = ........... = .......... 
b) 22 . 24 = ............ = ......... 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
11 
Thực hành 2 
Đáp án 
33 . 34 = ........... = ........ 
104 . 103 = ........... = ....... 
x2 . x5 = ............ = ........ 
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Hoạt động 3 
Đáp án 
a) 57 : 52 = ........... = ........ 
57 : 55 = ............ = .......... 
b)........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ 
Từ đó ta tính: 
79 : 72 = ......... = ........ 
65 : 63 = ......... = ........ 
Thực hành 3 
Đáp án 
a) 117 : 113 = ......... = ..... 
117 : 117 = .......... = ....... = ....... 
72 . 74 = ....... = ....... 
72 . 74 : 73 = ........... = .......... 
b) 97 : 92 = 95 => .............................................................................. 
710 : 72 = 75 => .................................................................................. 
211 : 28 = 6 => .................................................................................... 
56 : 56 = 5 => ..................................................................................... 
4. Phần Bài tập 
Câu 1 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
12 
Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B. 
Câu 2 
a) Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 
 57 : 55; 95 : 80; 210 : 64 . 16. 
b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983, 54 297, 2 023 theo mẫu sau: 
 4 983 = 4 . 1000 + 9 . 100 + 8 . 10 + 3 
 = 4 . 103 + 9 . 102 + 8 . 10 + 3 
Giải 
a) 57 : 55 = . 
 95 : 80 = . 
 210 : 64 . 16 = 
b) 4 983 = . 
 . 
 54 297 = 
 . . 
2 023 = 
 . .. 
Câu 3 
Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm 
tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một 
số với một lũy thừa của 10. 
Giải 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
13 
Câu 4 
Biết rằng khối lượng của Trái Đất khoảng 6 00 000 (21 số 0) tấn, khối 
lượng của Mặt Trăng khoảng 75 00 000 (18 số 0) tấn. 
a) Em hãy viết khối lượng của Trái Đất và khối lượng của Mặt Trăng dưới dạng 
tích của một số với một tích của một số với một lũy thừa của 10. 
b) Khối lượng Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng? 
Giải 
Bài 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
1. Thứ tự thực hiện phép tính 
Hoạt động 1 
Khi thực hiện phép tính 6 - 6 : 3 . 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra 
kết quả bằng 2. Bạn Chi ra kết quả bằng 5? Vì sao có kết quả khác nhau đó? 
Đáp án 
Thực hành 1 
a) 72 . 19 - 362 : 18 = 
b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)3 + 3]} 
Đáp án 
a) 72 . 19 - 362 : 18 = .. 
b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)3 + 3]} 
 = 
 . 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
14 
Thực hành 2 
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 
a) (13x- 122) : 5 = 5 
b) 3x[82 - 2 . (25 - 1)] = 2 022 
Đáp án 
a) (13x- 122) : 5 = 5 
Vậy x = 
b) 3x[82 - 2 . (25 - 1)] = 2 022 
Vậy x = 
2. Sử dụng máy tính cầm tay 
Thực hành 3 
Các em sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính. 
a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2500 
b) 53 : (64 . 19 + 26 . 35) - 210 
Đáp án 
Các em sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính. 
a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2500 = . 
b) 53 : (64 . 19 + 26 . 35) - 210 = ..... 
3. Phần Bài tập 
Câu 1 
Tính 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
15 
a) 2 023 + 252 : 53 + 27; 
b) 60 : [7 . (112 - 20 . 6) + 5]. 
Giải 
Câu 2 
Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) (9x + 23) : 5 = 2; 
b) [34 - (82 + 14) : 13]x = 53 + 102. 
Giải 
Câu 3 
Sử dụng máy tính cầm tay, tính: 
a) 2 0272 - 1 9732; 
b) 42 + (365 – 289) . 71. 
Giải 
Câu 4 
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ 
quan. 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
16 
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan. 
Giải 
 ............ 
Bài 6. CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ. 
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 
1. Chia hết và chia có dư 
Hoạt động 1 
Có thể chia đều 15 quyển vở cho 3 bạn được không? Mỗi bạn bao nhiêu quyển vở 
Có thể chia đều 7 quyển vở cho 3 bạn được không? 
Đáp án 
Thực hành 1 
a) Hãy tìm số dư cho mỗi số trong phép chia sau đây cho 3: 255, 157, 5105 
b) Có thể sắp xếp cho 17 bạn vào 4 xe taxi được không? Biết rằng mỗi xe taxi chỉ 
chở được không quá 4 bạn? 
Đáp án 
a) * Ta có: 255 = ..................... 
Vậy 255................................... 
* Ta có: 157 = ......................... 
Vậy 157 ................................... 
* Ta có: 5 105 = ...................... 
Vậy 5105 ................................... 
b) Ta có 17 = ............................ 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
17 
* Vậy: ....................................................................................................................... 
2. Tính chất chia hết của một tổng 
Hoạt động 2 
Viết 2 số chia hết cho 11. Tổng của chúng có chia hết cho 11 không? 
Viết 2 số chia hết cho 13. Tổng của chúng có chia hết cho 13 không? 
Đáp án 
*.........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ 
*.........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ 
Hoạt động 3 
- Viết hai số trong đó một số không chia hết cho 6, số còn lại chia hết cho 6. Kiểm 
tra xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 6 không? 
- Viết hai số trong đó một số không chia hết cho 7, số còn lại chia hết cho 6. Kiểm 
tra xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 7 không? 
Đáp án 
*.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
*.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
Thực hành 2 
Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 4 
không? Tại sao? 
1 200 + 440; 440 – 324; 2 . 3 . 4 . 6 + 27 
Đáp án 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................... 
Vận dụng 
Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x, x là số tự nhiên. Tìm x để A chia hết cho 2; A 
không chi hết cho 2. 
Đáp án 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
18 
*.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................................... 
3. Phần Bài tập 
Câu 1 
Khẳng định nào sau đây là đúng, khẳng định nào sao đây là sai? 
a) 1 560 + 390 chia hết cho 15; 
b) 456 + 555 không chia hết cho 10; 
c) 77 + 49 không chia hết cho 7; 
d) 6 624 – 1 806 chia hết cho 6. 
Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
c)........................................................................................................................................................
d)....................................................................................................................................................... 
Câu 2 
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép 
chia có dư? Viết kết quả phép chia dạng a = b . q + r, với 0 ≤ r < b. 
a) 144 : 3; 
b) 144 : 13; 
c) 144 : 30. 
Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
c)........................................................................................................................................................ 
Câu 3 
Tìm các số tự nhiên q và r biết cách viết kết quả phép chia có dạng như sau: 
a) 1 298 = 354q + r (0 ≤ r < 354); 
b) 40 685 = 985q + r (0 ≤ r < 985). 
Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
Câu 4 
Trong phong trào xây dựng “nhà sách của chúng ta", lớp 6A thu được 3 loại sách 
do các bạn trong lớp đóng góp: 36 quyển truyện tranh, 40 quyển truyện ngắn và 15 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
19 
quyển thơ. Có thể chia số sách đã thu được thành 4 nhóm với số lượng quyền bằng 
nhau không? Vì sao? 
 Giải 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
Bài 7. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
1. Dấu hiệu chia hết cho 2 
Hoạt động 1 
Đội A B C D E G H I K 
Số người 10 22 14 17 23 55 36 28 19 
Trong các đội đã cho, đội nào xếp được thành hai hàng có số người bằng nhau? 
Đáp án 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
Thực hành 1 
a) Viết hai số lớn hơn 1000 và chia hết cho 2 
b) Viết hai số lớn hơn 100 và không chia hết cho 2 
Đáp án 
a) ....................................................................................................................................................... 
b) ...................................................................................................................................................... 
2. Dấu hiệu chia hết cho 5 
Hoạt động 2 
Đáp án 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
Thực hành 2 
 Đáp án 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
c)........................................................................................................................................................ 
3. Phần Bài tập 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
20 
Câu 1 
Trong những số sau: 2 023, 19 445, 1010, số nào: 
a) chia hết cho 2? 
b) chia hết cho 5? 
c) chia hết cho 10? 
 Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
c)........................................................................................................................................................ 
Câu 2 
Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết những tổng (hiệu) nào sau đây chia hết 
cho 2, chia hết cho 5. 
a) 146 + 550; 
b) 575 – 40; 
c) 3 . 4 . 5 + 83; 
d) 7 . 5 . 6 – 35 . 4. 
 Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
c)........................................................................................................................................................ 
d)........................................................................................................................................................ 
Câu 3 
Lớp 6A, 6B, 6C, 6D lần lượt có 35, 36, 39, 40 học sinh. 
a) Lớp nào có thể chia thành 5 tổ có cùng số tổ viên? 
b) Lớp nào có thể chia tất cả các bạn thành các đôi bạn học tập? 
 Giải 
a)........................................................................................................................................................
b)........................................................................................................................................................ 
Câu 4 
Bà Huệ có 19 quả xoài và 40 quả quýt. Bà có thể chia số quả này thành 5 phần 
bằng nhau (có cùng số xoài, có cùng số quýt mà không được cắt quả) được không? 
 Giải 
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 
Bài 8. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 
1. Dấu hiệu chia hết cho 9 
Trường Trung học cơ sở Hòa Mỹ Gv: Trần Thành Thế Trang
21 
Hoạt động 1 
Đề biết số 378 có chia hết cho 9 hay không, bạn An viết như sau: 
378 = 3 .100 + 7 .10 + 8 
= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 
= 3 . 99 + 7. 9 + 8 
= 9 . (3 . 11 + 7) + (3 + 7 + 8) 
Từ đây bạn An khẳng định số 378 chia hết cho 9 vì có 9 . (3 . 11 + 7) là một số 
chia hết cho 9 và tổng các chữ số của nó là chia hết cho 3 + 11 + 7 = 18 chia hết 
cho 9. 
Khẳng định của bạn An đúng hay sai? Vì sao? 
 Đáp án 
........................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................ 
Thực hành 1 
 Đáp án 
a)........................................................................................................................................................ 
b)...........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.pdf