Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Khối 6
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A d và B d B. A d và B d
C. A d và B d D. A d và B d
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa
Bài 1: Không thực hiện phép tính, tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
a) 135 + 550
b) 1.2.3.4.5 – 82
Bài 2: Cho tập hợp A ={8; 10; 12; ; 100}
a) Viết tập hợp A theo kiểu đặc trưng.
b) Tính số phần tử của tập hợp A.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đáp án đúng ở mỗi câu và ghi vào bài làm. Câu 1: Cho A = {x Î N / 10 < x < 15}. Khi đó: a. 10 Î A b. 12 Ï A c. {11; 12} Ì A Câu 2: Cho hình vẽ: ; trong đó, ta có: a. BÎ a; A Ï a b. A Î a; B Ï a c. A Î a; B Î a Câu 3: Trong các số sau đây: 312; 333; 369; 972. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? a. 312 b. 333 c. 369 d. 972 Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5: a. * = 2 b. * = 5 c. * = 0 và * = 5 d. * = 0 Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa Bài 1: Không thực hiện phép tính, tổng (hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao? 135 + 550 1.2.3.4.5 – 82 Bài 2: Cho tập hợp A ={8; 10; 12; ; 100} Viết tập hợp A theo kiểu đặc trưng. Tính số phần tử của tập hợp A. Bài 3: Thực hiện phép tính: 3.23 – 36:32 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11 c) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 4: Tìm x biết: (x + 5) : 3 = 75 : 73 3 . 3x = 81 Bài 5:Thực hiện phép tính:a) 72 – 36 : 32 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] Bài 6: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ? Bài 5: (1,5 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A thuộc tia Ox và điểm B thuộc tia Oy. Viết tên tia trùng với tia OB Viết tên hai tia đối nhau gốc A
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_so_hoc_khoi_6.doc