Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Rồng (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Rồng (Có đáp án)

Câu 9 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 19.63 + 37.19

b) 72 – 36 : 32

Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số sau: 234, 345, 455, 690.

a) Số nào chia hết cho 2.

b) Số nào chia hết cho 3.

Câu 11 (1,0 điểm). Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a) Viết tên các tia trùng với tia Oy.

b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? Đó là những đoạn thẳng nào ?

 

docx 4 trang haiyen789 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Rồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HÀM RỒNG
ĐỀ 1
(Đề gồm 02 trang, 14 câu)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
Môn: Toán 6
Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:............................................... Lớp: . 
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là: 
	A. {10; 11; 12; 13; 14; 15} B. {10; 11; 12; 13; 14} 
	C. {11; 12; 13; 14} D. {11; 12; 13; 14; 15}
Câu 2 (0,25 điểm). Tập hợp C = {1; 2; 3; 4} có bao nhiêu phần tử: 
	A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 3 (0,25 điểm). Tích của 55.53 bằng:
 	A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 
Câu 4 (0,25 điểm). Giá trị của 34 là:
 	A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5 (0,25 điểm). Tập hợp các ước của 5 là 
A. Ư{5} = {1; 5}	B. Ư{5} = {5; 10}
C. Ư{5} = {0; 5}	D. Ư{5} = {0; 1}
Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào đúng:
A. M Î a; N Ï a	B. M Ï a ; N Î a	
C. M Î a; N Î a 	D. M Ï a ; N Ï a
Câu 7 (0,25 điểm). Cho hình vẽ bên, phát biểu nào đúng: 	
A. A nằm giữa B và C	B. B nằm giữa A và C	 	 
C. C nằm giữa A và B	D. Không có điểm nào nằm giữa 
Câu 8 (0,25 điểm). Cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm. Khi so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta thấy:
	A. AB = CD	 	B. AB > CD	 
C. AB < CD	D. Cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận (8 điểm): Học sinh làm trên giấy kiểm tra
Câu 9 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 19.63 + 37.19 
b) 72 – 36 : 32 	
Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số sau: 234, 345, 455, 690.
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
Câu 11 (1,0 điểm). Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? Đó là những đoạn thẳng nào ?
Câu 12 (1,0 điểm). 
Cho đoạn thẳng AB, E là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 8cm, AE = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng EB.
Câu 13 (2,0 điểm). PHÂN LOẠI RÁC THẢI
Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại và bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và thùng đựng chất thải nguy hại.
a) Viết tập hợp M gồm các loại rác tái chế theo hình minh họa trên. 
b) Viết tập hợp N gồm các loại rác không tái chế theo hình minh họa trên. 
Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: 12x – 33 = 32021 : 32020
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6, NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
A
A
C
A
II. Tự luận( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
9
a) 19.63 + 36.19 = 19.(63 + 37) 
 = 19.100 = 1900
b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 
 = 49 – 4 = 45
0,25
0,25
0,5
0,5
10
a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690.
b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690.
0,5
1,5
11
Vẽ đúng hình.
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM
b. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM.
0,25
0,25
0,5
12
Vì E nằm giữa A và B nên ta có:
AE + EB = AB
 5 + EB = 8
 EB = 8 – 5
 EB = 3 (cm)
0,25
0,25
0,5
13
a) M = {thức ăn thừa; rau; củ; quả; lá cây; xác động vật}
b) N = {kim loại; cao su; thủy tinh; nhựa; giấy; nylon}
1
1
14
12x – 33 = 32021 : 32020
12x – 33 = 3
 12x = 3 + 33
 12x = 36
 x = 3
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6, NĂM HỌC 200 – 2021
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử 
Hiểu về tập hợp thông qua VD cụ thể, đơn giản.
Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
Viết được một tập hợp vào bài toán thực tế.
Số câu
2 (C1,2)
1 (C13 - pisa)
3
Số điểm
0,5
2
2,5
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số.
Tính được giá trị của một lũy thừa.
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính.
Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
Vận dụng các tính chất của các phép trong N và lũy thừa để giải bài toán tìm x.
Số câu
2 (C3,4)
1 (C9)
1 (C14)
4
Số điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
3. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. Ước và bội
Tìm được các ước, bội của một số.
Vận dụng các dấu hiệu để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
Số câu 
Số điểm
1 (C5)
0,25
1 (C10)
2
2
2,25
4. Điểm. Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
Biết điểm nằm giữa hải điểm.
So sánh được hai đoạn thẳng.
Vẽ được đường thẳng, vẽ điểm thuộc đường thẳng.
Nhận biết được các tia, các đoạn thẳng trong hình vẽ.
Vận dụng tính chất nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản
Số câu 
Số điểm
2 (C6,7)
0,5
1 (C8)
0,25
1 (C11)
1
1 (C12)
1
5
2,75
Tổng số câu
2
8
4
14
Tổng số điểm
0,5
4,5
5
10
Tỉ lệ
5%
45%
50%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_de_1_nam_hoc_2020_2.docx